Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS thị trấn Gôi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS thị trấn Gôi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_tru.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS thị trấn Gôi (Có đáp án)
- Trường thcs thị trấn gôi Kiểm tra chất lượng học kỳ I Điểm Giáo viên chấm Năm học 2018 – 2019 Môn Toán 8ĐỀ A Thời gian làm bài 90 phút Số báo danh Lớp : I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 2x 3 Câu 1 : Phân thức được viết bằng phân thức : 5x 1 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 A. B. C. D. 5x 1 5x 1 5x 1 5x 1 Câu 2 : Tớnh (x2 - 2xy + y2).(x - y) bằng : A. -x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 C. x 3- 3x2y - 3xy2 - y3 D.-x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 6x 12 Câu 3: Kết quả của phép toán : (2x 4) là : x2 2 3 3x 3 6x 12 A. B. C. D. x2 2 x2 2 x2 2 x2 2(2x 4) Câu 4 : Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ( x – 3)2 = 4x2 – 4x + 1 là: 4 4 4 4 A. ;2 B. ;2 C. 2; D. ; 2 3 3 3 3 Câu 5 : Hình vuông có độ dài đường chéo là 8cm thì diện tích hình vuông đó là : A. 64cm2 B. 32cm2 C. 16cm2 D.4cm2 Câu 6 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hình bình hành có tất cả các tính chất của hình thang B. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thang cân C. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình thang cân D.Hình vuông có tất cả các tính chất của hình bình hành Câu 7 : Đa giỏc cú 9 đường chộo thỡ tổng số đo cỏc gúc là bao nhiờu độ? A. 5400 B. 3600 C. 9000 D. 7200 Trong hình vẽ bên ABCD là hình vuông có cạnh là 12, AE = x Câu 8: A x E B 1 Giá trị của x để diện tích AED bằng diện tích hình ABCD là: 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 12 II. Tự luận ( 8 điểm ) D C Câu 9 : a) Thực hiện phép tính ( x4 – 6x - 2x3 + 3x2 ) : (x2 + 3) b) Tỡm n Z sao cho gớa trị của đa thức 2n2 7n 4 chia hết cho giỏ trị của đa thức 2n 1 x x 5 2x 5 x Câu 10 : Cho biểu thức : B 2 2 : 2 x 25 x 5x 2x 10x 5 x a/ Tỡm điều kiện của x để giá trị của B được xác định. b/ Rút gọn B . c/ Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên Câu 11: a) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : 1) 27ay2 - 3a - 3ab2 + 6ab 2) x4 + x2 -2 3) x3 - x2 - 4 148 x 169 x 186 x 199 x b) Tỡm x để : 10 13 17 17 16 Câu 12 : Cho ABC cõn tại A . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
- 1) Lấy O đối xứng với F qua E . Chứng minh AFCO là hỡnh chữ nhật. 2) Gọi P là giao điểm của DO và AE , Q là giao điểm của DC và FE . Chứng minh: a) Tứ giỏc ADEO là hỡnh bỡnh hành. b) PQ DE . x y y z z x x y y z z x Câu 13 : Chứng minh rằng : . . 1 xy 1 yz 1 zx 1 xy 1 yz 1 zx BÀI LÀM
- Trường thcs thị trấn gôi Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học 2018 – 2019 Điểm Giáo viên chấm Môn Toán 8ĐỀ B Thời gian làm bài 90 phút Số báo danh Lớp : I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 2x 3 Câu 1 : Phân thức được viết bằng phân thức : 5x 1 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 A. B. C. D. 5x 1 5x 1 5x 1 5x 1 Câu 2 : Tớnh (x2 + 2xy + y2).(x + y) bằng : A. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 C. x 3- 3x2y - 3xy2 - y3 D.-x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 8x 24 Câu 3: Kết quả của phép toán : (2x 6) là : x2 3 2 3 4 8x 24 A. B. C. D. x2 3 x2 3 x2 3 x2 3(2x 6) Câu 4 : Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ( x + 1)2 = 4x2 – 4x + 1 là: B. 0;2 B. 3;2 C. 2;3 D. 3; 2 Câu 5 : Hình vuông có độ dài đường chéo là 10cm thì diện tích hình vuông đó là : A. 100cm2 B. 20cm2 C. 50cm2 D.40cm2 Câu 6 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hình bình hành có tất cả các tính chất của hình thang B. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thang cân C. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình thang cân D.Hình vuông có tất cả các tính chất của hình bình hành Câu 7 : Đa giỏc cú 14 đường chộo thỡ tổng số đo cỏc gúc là bao nhiờu độ? A. 5400 B. 3600 C. 9000 D. 7200 Trong hình vẽ bên ABCD là hình vuông có cạnh là 12, AE = x Câu 8: A x E B 1 Giá trị của x để diện tích AED bằng diện tích hình ABCD là: 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 12 II. Tự luận ( 8 điểm ) D C Câu 9 : a) Thực hiện phép tính 2x4 3x3 1 4x2 : x2 1 b) Tỡm n Z sao cho gớa trị của đa thức 4n2 - 4n - 4 chia hết cho giỏ trị của đa thức 2n 3 x x 6 3x 9 x Câu 10 : Cho biểu thức : M 2 2 : 2 x 36 x 6x x 6x 6 x a/ Tỡm điều kiện của x để giá trị của M được xác định. b/ Rút gọn M. c/ Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên dương. Câu 11: a) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : 1) b)x3 5x2 15x 27 2) 2x4 - 5x2 - 3 3) x3 - 2x2 - 9 148 x 169 x 186 x 199 x b) Tỡm x để : 10 13 17 17 16 Câu 12 : Cho ABC cõn tại A . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
- 3) Lấy K đối xứng với F qua D . Chứng minh AFBK là hỡnh chữ nhật. 4) Gọi O là giao điểm của EK và AD , H là giao điểm của DF và BE . Chứng minh: c) Tứ giỏc AKDE là hỡnh bỡnh hành. d) HO DE . Câu 13 : Tỡm cỏc số x, y thoả món đẳng thức: 3x2 3y2 4xy 2x 2y 2 0 BÀI LÀM