Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 7 trang dichphong 6710
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 01 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) a) Nêu công thức tính diện tích hình thang? b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 2cm, CD = 4cm và đường cao AH = 3cm. Bài 2: (3 điểm) Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm. a) Tính NC. b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC. Bài 3: (1 điểm ) Tam giác ABC có AB =15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a) Chứng minh AHB ~ BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH BÀI LÀM:
  2. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 02 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) a) Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật? b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 3cm, CD = 7cm và đường cao AH = 4cm. Bài 2: (3 điểm) Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm. a) Tính NC. b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC. Bài 3: (1 điểm ) Tam giác ABC (AB=AC). Đường phân giác góc B cắt cạnh AC tại D và cho biết AB=15cm, BC=10cm. Tính AD và DC Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a) Chứng minh AHB ~ BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH BÀI LÀM:
  3. Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề I: Tổng 3 góc của một tam giác I1: Biết định lý tổng 3 góc của một tam giác. Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Chủ đề III: Tam giác cân III.1: Biết được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều. Chủ đề IV: Tam giác vuông. Định lý Pytago IV.1: Biết được định lý Pytago. 2. Kĩ năng: 2.1: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Vẽ hình, viết GT - KL. 2.2: Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác cân, đều. 2.3: Hiểu được định lí Pytago để tính độ dài các cạnh của 1 tam giác vuông và chu vi tam giác. 2.4: Vận dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được độ dài của các cạnh. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu ST Chuẩn 1. Tổng 3 góc của một KT, KN tam giác kiểm tra: I.1 Câu: 1a Số điểm: 0,5đ 0,5 đ Tỉ lệ %: 5% 5% Chuẩn 2. Các trường hợp bằng KT, KN nhau của hai tam giác kiểm tra: 2.1 Câu: 3a Số điểm: 2đ 2đ Tỉ lệ %: 20% 20% 3. Tam giác cân Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, KT, KN KT, KN KN kiểm
  4. kiểm tra: kiểm tra: tra: III.1 2.2 2.4 Câu: 1c, 1d 3b 3c Số điểm: 1đ 1đ 2đ 4đ Tỉ lệ %: 10% 10% 20% 40% Chuẩn Chuẩn 4. Tam giác vuông. KT, KN KT, KN Định lý Pytago kiểm tra: kiểm tra: IV.1 2.3 Câu: 1b 2 Số điểm: 0,5đ 3đ 3,5đ Tỉ lệ %: 5% 30% 35% Tổng số câu: 4 1 2 1 8 Tổng số điểm: 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ: 20% 30% 30% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: * ĐỀ SỐ 1: 1. Đề kiểm tra: Bài 1: (2đ) Điền vào chỗ trống: a. Tổng ba góc của một tam giác bằng b. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì theo định lý Pytago ta có: c. Nếu 1 tam giác cân có thì tam giác đó là tam giác đều d. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 12cm, A AH = 12cm, BH = 5cm. a. Tính AB, HC 20 b. Tính chu vi tam giác ABC 12 C B 5 H Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh: ABD = EBD. b. Chứng minh: ABE là tam giác đều. c. Tính độ dài cạnh BC.
  5. 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm a. 1800 0,5 điểm Bài 1: b. BC2 = AB2 + AC2 0,5 điểm c. một góc bằng 600 0,5 điểm d. tam giác cân 0,5 điểm a. Tam giác AHB vuông tại H nên ta có: AB2 = AH2 + HB2 0,5 điểm = 122 + 52 = 144 + 25 = 169 AB = 13cm 0,5 điểm Tam giác AHC vuông tại H nên ta có: Bài 2: AC2 = AH2 + HC2 0,5 điểm HC2 = AC2 – AH2 = 202 – 122 = 400 – 144 = 256 HC = 16cm 0,5 điểm b. BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm 0,5 điểm Chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC = 13 + 20 + 21= 54cm 0,5 điểm B E A D C Vẽ hình, viết đúng GT – KL 0,5 điểm a) Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: 0,25 điểm BAD BED 900 0,25 điểm BD là cạnh huyền chung 0,25 điểm Bài 3: ABD EBD (gt) 0,25 điểm Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 điểm b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,25 điểm AB = BE 0,25 điểm mà B 600 (gt) 0,25 điểm Vậy ABE có AB = BE và B 600 nên ABE đều. 0,25 điểm c) Tính độ dài cạnh BC Ta có EAC BAE 900 (gt) 0,25 điểm C B 900 ( ABC vuông tại A) 0,25 điểm Mà BAE B 600 ( BAE đều) 0,25 điểm Nên EAC C 0,25 điểm 0,25 điểm
  6. AEC cân tại E 0,25 điểm EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm 0,25 điểm Do đó EC = 5cm 0,25 điểm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm * ĐỀ SỐ 2: 1. Đề kiểm tra: Bài 1: (2đ) Điền vào chỗ trống: a. Trong một tam giác tổng ba góc bằng b. Nếu tam giác DEF vuông tại E thì theo định lý Pytago ta có: c. Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng d. Tam giác cân là tam giác có Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 5cm, AE = 4cm, BC = 9cm. a. Tính EC, AB. b. Tính chu vi tam giác ABC Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh: ABD = EBD. b. Chứng minh: ABE là tam giác đều. c. Tính độ dài cạnh BC. 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm a. 1800 0,5 điểm Bài 1: b. DF2 = DE2 + EF2 0,5 điểm c. 600 0,5 điểm d. hai cạnh bằng nhau 0,5 điểm a. Tam giác AEC vuông tại E nên ta có: EC2 = AC2 - AE2 0,5 điểm = 52 - 42 = 25 - 16 = 9 EC = 3cm 0,5 điểm Ta có: BE = BC – EC Bài 2: = 9 – 3 = 6cm 0,5 điểm Tam giác AEB vuông tại E nên ta có: AB2 = AE2 + BE2 0,5 điểm = 42 + 62 = 16 + 36 = 52 AB = 52 cm 0,5 điểm b. Chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC =52 + 5 + 9 21,2cm 0,5 điểm
  7. B E A D C Vẽ hình, viết đúng GT – KL 0,5 điểm a) Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: 0,25 điểm BAD BED 900 0,25 điểm BD là cạnh huyền chung 0,25 điểm ABD EBD (gt) 0,25 điểm Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 điểm Bài 3: b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,25 điểm AB = BE 0,25 điểm mà B 600 (gt) 0,25 điểm Vậy ABE có AB = BE và B 600 nên ABE đều. 0,25 điểm c) Tính độ dài cạnh BC Ta có EAC BAE 900 (gt) 0,25 điểm C B 900 ( ABC vuông tại A) 0,25 điểm Mà BAE B 600 ( BAE đều) 0,25 điểm Nên EAC C 0,25 điểm AEC cân tại E 0,25 điểm EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm 0,25 điểm Do đó EC = 5cm 0,25 điểm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 điểm V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: LỚP 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 7A 7B 7D 2. Rút kinh nghiệm: