Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_toan_lop_6.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tổng A = 18 + 306 + x. Giá trị của x nào sau đây thích hợp để A ⋮ 9 A. x = 27 B. x = 21 C. x = 15 D. x = 24 Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? A. 1267 B. 4154 C. 3415 D. 7680 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? A. Tất cả các số chẵn đều chia hết cho 2. B. Một số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì số đó có chữ số tận cùng là 5. C. Một số có chữ số tận cùng là 0 thì số đó chia hết cho cả 2 và 5. D. Một số chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là 5. Câu 4: Kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố nào sau đây là sai: A. 54 = 2.33 B. 72 = 23.32 C. 36 = 2.3.6 D. 20 = 22.5 Câu 5: Các ước chung bé hơn 9 của 18 và 45 là: A. 1; 3; 9 B. 1; 3 C. 0; 1; 3 D. 0; 3; 9 Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x thì x ∈ BC(a,b) B. Nếu x chia hết cho a và x chia hết cho b thì x ∈ BC(a,b) C. Nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì ƯCLN(a;b) =1 D. Nếu a vừa là ước vừa là bội của b thì a = b II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): (33 + 23).82 + (52 +10).62 . . . . . Bài 2: (1 điểm) a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 3 : b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 :
- Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết: a) 4x +4 = 42 + 41 b) x là số tự nhiên lớn nhất sao cho 36 ⋮ x và 45 ⋮ x . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Đội văn nghệ của một trường có 72 nam và 108 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ. Số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? . . . . . . . . . . . . . . . .
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tổng của hai số chẵn là số chẵn. B. Số chẵn thì có dạng là 2k. (k ∈ N) C. Số lẻ thì có dạng là 2k+1. (k ∈ N) D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9. B. Một số chia hết cho 9 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3. C. Một số chia hết cho 2 thì số đó chia hết cho 4. D. Một số chia hết cho 6 thì số đó là số chẵn. Câu 3: Trong các số sau số nào là bội của 6: A. 1; 2; 3; 6. B. 0; 3; 6 C. 6; 12; 18 D. 0; 15; 30 Câu 4: Trong các số sau số nào là hợp số: A. 77 B. 17 C. 37 D. 47. Câu 5: Giao của hai tập hợp Ư(15) và Ư(20) là: A. 1; 5 B. { 0; 1; 5 } C. {1; 5} D. { 5 } Câu 6: Nếu a ⋮ x và b ⋮ x thì: A. x ∈ BC(a; b) B. x ∈ ƯC(a; b) C. x = ƯC(a; b) A. x = ƯCLN(a; b) II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 51. (13 + 23 + 33) + 72.36 . . . . . . Bài 2: (1 điểm) Viết liệt kê tập hợp A gồm các số tự nhiên n biết: 960 < n ≤ 1000 và n chia hết cho cả 2 và 5. . .
- Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: a) 2.(x +1) = 23 + 24 b) x ⋮ 12 và x <48 . . . . . . . . Bài 4: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 8, hàng 15, hàng 16 thì đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Một số chia hết cho 2 thì số đó là số chẵn. B. Một số có chữ số tận cùng là 2 thì số đó chia hết cho 2. C. Một số chia hết cho 9 thì số đó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 9. D. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. Câu 2: Biết 2*7 ⋮ 9, chữ số * bằng: A. 3 B. 3 hoặc 9 C. 9 D. 0 hoặc 9. Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x ∈ Ư(12), x < 6. A. x = 1; 2; 3; 6 B. x = 1; 2; 3 C. x = 1; 2; 3; 4 D. x = 6; 12. Câu 4: Các bội nhỏ hơn 100 của 20 là: A. 0; 20; 40; 60; 80 B. 0; 20; 40; 60; 80; 100 C. 20; 40; 60; 80 D. 20; 40; 60; 80; 100. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 15 B. 25 C. 37 D. 77. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Mọi số tự nhiên đều có ít nhất 2 ước. B. Không có số nguyên tố nào có chữ số tận cùng là 0. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5 và 7. D. Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): (101.24 – 34.16) : (25.5) . . . . . Bài 2: (1 điểm) Trong các số: 2340, 1345, 4455, 690. Các số: a) Chia hết cho 3 là: . b) Chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:
- Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm ƯCLN (36; 60); b) Tìm các ước chung của 36 và 60. . . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Khi xếp sách trong một tủ sách thành từng bó,mỗi bó 8 cuốn,12 cuốn hay 15 cuốn thì đều đủ,không dư ra cuốn nào.Tìm số sách trong tủ. Biết số sách lớn hơn 400 và nhỏ hơn 500. . . . . . . . . . . . Bài 5: (1 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 17 ⋮ (2n + 1) . . . . . .
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Áp dụng tính chất chia hết của tổng, chọn tổng chia hết cho 7. A. 70 + 280 + 77 B. 21 + 630 + 38 C. 14 + 27 + 77 D. 777 + 77 + 144 Câu 2: Chọn số chia hết cho 2 và 3. A. 339 B. 3734 C. 3456 D. 2445 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. B. Các số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2. C. Một số có hiệu các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3. D. Một số chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 6. C. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó là số nguyên tố D. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì số đó là hợp số. Câu 5: Viết liệt kê các phần tử tập hợp M = ƯC (20;30) là: A. M = {1; 2; 5; 15}. B. M ={1; 3; 4;10} C. M ={1; 3; 5; 6} D. M = {1; 2; 5; 10}. Câu 6: Viết liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x ∈ N*/ x ∈ B(3); x < 9} là: A. X = {0; 3; 6; 9} B. X= {3; 6} C. X = {3; 6; 9} D. X = {0; 3; 6} II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 22.32.73 + 22.9.27 . . . . . Bài 2: (1 điểm) Trong các số: 1890; 2070; 6015; 2046, các số: a) Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: . b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: .
- Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm BCNN (24; 36); b) Viết các bội chung nhỏ hơn 200 của 24 và 36. . . . . . . . . . Bài 4: (2,5 điểm) Trong dịp phát thưởng cuối năm, cô giáo chủ nhiệm cần chia 108 quyển vở, 36 cây bút chì và 72 cây bút mực vào các phần thưởng sao cho số quyển vở, bút chì và bút mực trong các phần thưởng đều bằng nhau. Hỏi cô có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó hãy tính số quyển vở, bút chì và bút mực trong mỗi phần thưởng ? . . . . . . . . . . . . . Bài 5: (0,5 điểm) Cho tập hợp A = { 1; 2; 4; 8; 16} Viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của mỗi phần tử. . .
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Áp dụng tính chất chia hết của tổng, chọn tổng chia hết cho 5. A. 50 + 125 + 71 B. 205 + 63 + 30 C. 160 + 205 + 515 D. 17 + 80 + 85. Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9 A. 300 B. 450 C. 340 D. 10 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một số chia hết cho 2 thì số đó có chữ số tận cùng là 2. B. Một số có chữ số tận cùng là 2 thì số đó chia hết cho 2. C. Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3. D. Một số chia hết cho 3 thì số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3. Câu 4: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b. B. Nếu a là bội của b thì b chia hết cho a. C. Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Các bội chung nhỏ hơn 200 của 15 và 18 là: A. 0; 60 ; 120 ; 180 B. 0; 45; 90; 135; 180 C. 0; 90; 180 D. 0; 80; 160 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 66. (82 + 32) + 34.( 23.3 + 72 ) . . . . . Bài 2: (1,5 điểm) Trong các số: 825; 9180; 2160; 123, các số: a) Chia hết cho 3 và 5 là: . b) Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: . c) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: .
- Bài 3: (1 điểm) Tìm BCNN (48; 72) . . . . . Bài 4: (2 điểm) Khi xếp số học sinh của một lớp thành 3 hàng,7 hàng hay 6 hàng thì đều đủ.Tính số học sinh của lớp,biết rằng số học sinh lớp đó chưa đến 50 em . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5: (1 điểm) Chứng tỏ rằng: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3. . . . . . .
- I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Biết 20* chia hết cho 3, chữ số * bằng: A. 7 B. 1; 4; 7 C. 1; 4 D. 0; 3; 6; 9. Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? A. 2058 B. 4050 C. 3411 D. 333 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một số có chữ số tận cùng là 4 thì số đó chia hết cho 2. B. Một số chia hết cho 2 thì số đó có chữ số tận cùng là 2; 4; 6 hoặc 8. C. Một số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. D. Một số chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Câu 4: Kết quả phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.5.14 B. 22.3.7 C. 22.35 D. 22.5.7 Câu 5: Hợp số nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 6: Có bao nhiêu số nhỏ hơn 100 là bội chung của 2 và 3 ? A. 16 B. 17 C. 33 D. 34 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính ( 519 : 517 + 3) : 22 . . . . . b) Tính nhanh: 27.39 + 27.63 – 2.27 . . .
- Bài 2: (1 điểm) Tìm các chữ số a và b biết rằng : 32ab chia hết cho cả 2,5 và 9 . . . . . . Bài 3: (2,5 điểm) Một liên đội thiếu niên khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều thừa 1 học sinh. Tính số đội viên của liên đội , biết rằng số đó trong khoảng 30 đến 50 học sinh. . . . . . . . . . . . . . Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm ƯCLN (36; 54) b) Tìm giao của tập hợp Ư(36) và Ư(54) . . . . . . .