Bộ đề 2 - Kiểm tra học kỳ I môn Toán 6

pdf 4 trang mainguyen 10150
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề 2 - Kiểm tra học kỳ I môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6.pdf

Nội dung text: Bộ đề 2 - Kiểm tra học kỳ I môn Toán 6

  1. vuvanphong.violet.vn Sư u tầ m Đề 1 Baøi 1: Thöïc hieän pheùp tính a) 80 – [130 – (15-7)2] b) 68 – (24.3 – 22.5) Baøi 2: Tìm soá nguyeân x bieát: a) x – 45 = 81 : 32 b) 480 – 5x = 52.4 Baøi 3: a. Tìm ÖCLN vaø BCNN cuûa 150 vaø 420 b. Hoïc sinh lôùp 6A khi xeáp haøng 2, haøng 3, haøng 6, haøng 7 ñeàu vöøa ñuû haøng. Bieát soá hoïc sinh ñoù trong khoaûng töø 35 ñeán 50. Tính soá hoïc sinh lôùp 6A ? Baøi 4: Treân tia Ox laáy hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 3,5 cm , OB= 7 cm. a. Ñieåm A coù naèm giöõa hai ñieåm O vaø B khoâng ? Vì sao? b. So saùnh OA vaø AB. c. Ñieåm A coù laø trung ñieåm cuûa OB khoâng? Vì sao? Đề 2 Baøi 1: a) Tính nhanh: 25.37.4 b) Thực hiện phép tính : A = [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 3 12 +17 0 Baøi 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) 131 x - 941 = 1024 b) 24 + 5 x = 713 : 711 c) xx60; 144 và x nhỏ nhất khác 0 Baøi 3: Một lớp học có 16 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh của lớp học đó thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau ? Trong các cách đó thì cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Baøi 4: Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên tia Oy , vẽ các điểm AB, sao cho OA 3 cm ; OB 4,5 cm . a) Giải thích vì sao điểm A nằm giữa hai điểm O và B ? b) Tính AB c) Trên tia Ay vẽ điểm E sao cho điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AE . Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OE . Baøi 5: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên xy; sao cho : 5x 9999 20 y Đề 3 Baøi 1: Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 d/ Tổng của tất cả các số nguyên x sao cho – 3 < x < 4 Baøi 2: Tìm số tự nhiên x, biết 33 a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ x 140 : 7 3 2 .3 Baøi 3: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số HS lớp 6A. Baøi 4: Tìm ƯC(120; -50) ; BC(-65;-25) Baøi 5: Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b. Tính AB? c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. Baøi 6: Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60. Đề 4 Baøi 1: Thực hiện phép tính.
  2. vuvanphong.violet.vn Sư u tầ m a) 4.524 32 : 2 b) 125 45 27 15 2 100: 250: 450 4.532 2.25 c) d)  Baøi 2: Tìm x, biết a) 24 5.x 753 : 7 b) 2 x 21 15 c) x 35 12 d) x 5 2 7 Baøi 3: Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đó. Biết số học sinh của khối 6 trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Baøi 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B hay không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng CB. Baøi 5: Tìm hai số tự nhiên x và y biết: 6x 99 20.y Đề 5 Baøi 1: Thực hiện phép tính: a) 42.99 21.176 35.12 0 214 9 6 b) 213 999 998 .2 12.5  4 : 4 c) 27 ( 25) ( 13) Baøi 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x 25) 62 2.18 b)54 x;270 x;20 x 30 c) 64.4 x 45 . Baøi 3: Một đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam bằng nhau và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó hãy tính số nam, số nữ của mỗi tổ. Baøi 4: Tìm ƯCLN (24; 45; 50) và BCNN (24; 45; 50). Baøi 5: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng AD. Baøi 6: M 410 411 4198 4199 . Chứng minh rằng M là bội của 5. Đề 6 Baøi 1: Thực hiện phép tính: a) 32 23.5 : 7 b) ( 17) 5 ( 6) ( 4) c)11 25 :11 23 35 : (110 23 ) 2 2.3 0.5 Baøi 2: Tìm x: a)124 (x 38) 54 b)32.(x 4) 52 5.2 2 c) x 50 ( 12) (x là số nguyên) d) Tìm tập hợp các số x N chia hết cho 5 và thỏa mãn 150 x 175 . Baøi 4: Tìm ƯCLN (84; 192) rồi tìm ƯC (84; 192). Baøi 5: Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tìm số quyển sách đó. Baøi 6: Trên tia Ax, vẽ điểm B, M, N sao cho AB = 8cm, AM = 3cm, AN = 4cm. a) Trong 3 điểm A, M, N thì điểm nào nằm giữa? Vì sao? b) Tính MN, NB. c)Gọi I là trung điểm của NB. Tính AI. Baøi 7: Chứng tỏ rằng 30 31 32 33 311 chia hết cho 40. Đề 7 Baøi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý(nÕu cã thÓ):
  3. vuvanphong.violet.vn Sư u tầ m a) 465 58 465 38 b) 13. 75 + 25. 13 - 120 2 3 0 c) 136: 468 332 :160 5 68 2014 d) 160 6.5 3.2 2015 Baøi 2: T×m x biÕt: a) 123 4x 67 8 b) 22 .x 5 2 .3 8 3 9 Baøi 3: Häc sinh khèi 6 cña mét tr•êng khi xÕp hµng 6, hµng 8 vµ hµng 12 th× võa ®ñ. TÝnh sè häc sinh khèi 6 cña tr•êng ®ã, biÕt r»ng sè häc sinh ®ã trong kho¶ng tõ 50 ®Õn 80 em. Baøi 4: Cho ®o¹n th¼ng AB = 10 cm. Gäi M lµ trung ®iÓm cña AB. LÊy ®iÓm O n»m gi÷a A vµ M sao cho AO = 3 cm a. Chøng tá r»ng ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm O vµ B; b. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng OM vµ OB. Baøi 5: Cho sè tù nhiªn A gåm 4030 ch÷ sè 1, sè tù nhiªn B gåm 2015 ch÷ sè 2. Chøng minh r»ng A – B lµ mét sè chÝnh ph•¬ng. Đề 8 Baøi 1: Thực hiện phép tính a) - 20 - (- 12 + 2) b) 2017  100 ( 2017 35) Baøi 2: Tìm x biết a) x + 6 = 4 5 : 43 b) 32(15 - 2x) – 52 = 5.22 Baøi 3: a) Tìm UCLN(60; 70; 90) b) Tìm BCNN (56;126) c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh khoảng từ 200 đến 300. Trong lần đi giã ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường. Baøi 4: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Baøi 5: a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n + 2 chia hết cho n - 1 b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx’; yy’; zz’ và tt' cắt nhau tại O. Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường thẳng trên. Sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đề 9 Baøi 1: Viết tập hợp M các số tự nhiên bé hơn 32 và lớn hơn hoặc bằng 27 Baøi 2: Tính a) 516 : 513 + 2. 24 - 20180 b) 150 : { 125 – [ 100 – (12 -7)2 ]} c) 24. 47 + 24 . 43 + 90 . 76 Baøi 3: Tìm x biết a) 5( x+ 7) – 10 = 23 .5 b. 716 – ( x – 143 ) = 659 Baøi 4: Khối hs lớp 6 của một trường chưa đến 400 em, khi xếp hang 10,hang 12,hang 15 đều thừa 3 em nhưng khi xếp hàng 11 thì vừa đủ . Tìm số hs đó ? Baøi 5: Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 3cm , AC = 7cm.Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 1cm. a. Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? vì sao ? b. Tính đoạn BC ? c. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn CD . Baøi 6: Tìm các chữ số a,b để số = ̅64̅̅̅ ̅̅7̅ ̅ ℎ𝑖 ℎế푡 ℎ표 ả 2; 3; 5; 6 a. Tìm số tự nhiên n để 5n + 30 là số nguyên tố .
  4. vuvanphong.violet.vn Sư u tầ m b. Tìm các số tự nhiên n sao cho 12 chia hết cho (n – 2) c. Tìm số tự nhiên n biết 67 chia cho n dư 7 và 93 chia cho n dư 9. d. Cho A = 20 + 21 + 23 + 24 + .+ 219 +220 .Chứng tỏ A chia hết cho 3 e. Tìm số 푒̅̅̅̅̅̅̅̅ , 𝑖ế푡 ằ푛𝑔 9. 푒̅̅̅̅̅̅ = 1234̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅ f. Tìm số tự nhiên = ̅̅̅̅̅̅̅ , < 1300 , ∶ 48 ư 43 , ∶ 40 ư 35 . Đề 10 Baøi 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên n , 23 < n < 40 , n chia hết cho 3 . Baøi 2: Thực hiện phép tính(tính hợp lý nếu có thể) a) ( 23) 45 ( 37 ) 15 2016 3 3 b) 55 [49 (2 .17 2 .14 )] 2 2 0 c) 8.5 {120 [868 12 .(3087 : 7 213 )] } Baøi 3: Tìm x, biết a) 2.(x+12)=20 b) 347 : (189 3x) 344 c) 27 3.(5x 2) 6 Baøi 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 320. Nếu xếp thành từng hàng 10 học sinh, 12 học sinh, 15 học sinh đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Baøi 5: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 9cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM. c) Lấy điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MC không? Vì sao?. Baøi 6: Cho A = 73 + 74 + 75 + 76 + + 797 + 798 . Chứng tỏ A chia hết cho 8 Đề 11 Baøi 1: a) 48 .19 48 .115 134 .52 b) 56 :54 23.22 12017 3 0 c) 125 2.56 48 : 15 7  d) 303 3. 655 18 : 2 1 .4 5:10 Bài 2: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: Cô Chủ nhiệm lớp tổ chức lien hoan, cần chia 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 4: Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm , OB = 7cm a. Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại .Vì sao ? b. Tính đoạn AB ? c. Gọi Oy là tia đối tia Ox, lấy điểm C trên tia Oy sao cho OC = 3cm. Hỏi O có là trung điểm đoạn thẳng AC không? Vì sao ? a. Trên đường thẳng xy, lấy điểm E sao cho BE = 2cm. Tính đoạn thẳng OE ? Bài 5: cho một phép chia có số bị chia bằng 200 và số dư bằng 13. Tìm số chia và thương