Bộ 6 đề ôn hè Toán 4 vào 5

pdf 12 trang Đào Yến 13/05/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 6 đề ôn hè Toán 4 vào 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_he_toan_4_vao_5.pdf

Nội dung text: Bộ 6 đề ôn hè Toán 4 vào 5

  1. ĐỀ ÔN HÈ TOÁN 4 VÀO 5 (phần 1) ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246? A. 8 000 B. 80 0000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 2: Điền số vào chỗ chấm: 5 phút 40 giây= giây A. 540 C. 3040 B. 340 D. 405 Câu 3: Số nào sau đây không chia hết cho 9. A. 64246 B. 43768 C. 278464 D. 53253 Câu 4: Quãng đường từ nhà đến trường là 750m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm Câu 5: Số trung bình cộng của hai số đó là 40. Biết rằng trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia? A. 22 B. 18 C. 49 D. 98 Câu 6: Cho hình bình hành có diện tích đáy là 336m2, đáy là 24m, chiều cao hình bình hành đó là: A. 7m B.21m C.37m D.14m 4 Câu 7: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 7 6 9 16 15 A. B. C. D. 21 21 28 21 1 4 Câu 8: số cam là 50 quả. Vậy số cam là bao nhiêu quả? 5 5 A. 40 quả B. 200 quả C.54 quả D. 10 quả x 3 2 Phần II: TỰ LUẬN 4 5 Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm a)12m2 4dm2 .1240 dm2 b)5000cm2 500dm2 . . 3 Bài 2: Tìm Bài 3: Tính 2- : x : 11+ 8712 = 8771 5
  2. Bài 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 27 m . chiều rộng bằng 2 chiều dài . 5 a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó b) Trên mảnh vườn này người ta trồng rau . Nếu mỗi mét vuông thu được 3kg rau thì mảnh vườn này thu được bao nhiêu ki-lo-giam rau. Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện 2 1 1 1 21 15 7 a) :: b) :: 3 2 3 2 28 28 15
  3. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết tắt là: A. 45000308 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Câu 2: Số bé nhất trong các số sau : 785432, 784532, 785342, 785324 là A. 785432, C. 785342 B. 784532 D. 785324 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 7578430? A. 50000 B. 500000 C. 50000 D.500 Câu 4: Đổi 3kg 7g= g A. 37 C. 379 B. 307 D. 3007 Câu 5: 2500 năm = ? thế kỷ A. 25 B. III C. 250 D. 50 Câu 6: số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia? A. 3 B. 21 C. 11 D. 31 3 7 3 99 Câu 7: Phân số lớn nhất trong các phân số sau: , , , là 4 7 2 100 3 99 A. B. C. D. 2 100 3 Câu 8: Một mảnh đất có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích mảnh đất 5 là: A. 537m2 B. 375m2 C. 573m2 D. 357m Phần 2: Tự luận: 3 2 Bài 1: Tìm x Bài 2: Tính 1 + : x : 15+ 18960=19134 4 5 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm a)4 8m2 5dm2 .4850 dm2 7000cm2 70dm2 . . c) 8 tấn 23kg .80023kg 9m 2cm 902cm .
  4. Bài 4 : Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 81 mét vải. Biết rằng số vải ngày sau bán bằng 4/7 số vải ngày đầu bán được . a) Hỏi mỗi ngày hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ? b) Nếu mỗi mét vải giá 55 000 đồng thì trong 2 ngày ,cửa hàng đã thu được bao nhiêu tiền Bài 5: Tìm một số biết rằng khi thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới hơn số đã cho là 3407 đơn vị.
  5. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : 6 tạ 50kg = ?kg A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg 1 Câu 2: phút=? giây 4 A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 3: Năm 1459 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 4: trung bình cộng cuae các số 43; 166; 151 là A. 360 C. 120 B. 180 D. 12 Câu 5: Tìm m biết x : 7=45692 A. 319834 B. 319744 C. 319844 D. 319484 1 2 Câu 6: một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi 7 7 cửa hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo? A. 4kg 4 3 4 B. kg C. D. 7 14 7 Câu 7: Trên Bản đồ theo tỉ lệ 1:1000 000. Độ dài 3cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 30 000cm B. 30km C. 3m D. 3km Câu 8: một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 3dm. Diện tihcs của hình thoi đó là: A. 270cm2 B. 540cm2 C. 27dm2 D. 54dm2 Phần 2: Tự luận: 3 2 Bài 1: Tìm x Bài 2: Tính 2 - x : 67012 – : 47=66928 4 5 Bài 2: Điền dấu vào chỗ chấm a)4 phút 20 giây .420 giây b)367 phút 6 giờ 7 phút . .
  6. Bài 3 : Một hình thoi có đường chéo dài hơn đường chéo ngắn 42cm, biết tỉ số giữa hai đường 2 chéo là . Tính diện tích của hình thoi đó. 5 Bài giải: 327 326 Bài 4: So sánh hai phân số và 326 325
  7. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4 63 Câu 1 : Rút gọn phân số sau : 45 6 4 7 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 2: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 10 18 A. và B. và C. và D. và 2 5 5 2 2 2 Câu 3: 32m 25 dm = ? dm 5 A. 32025 B. 320025 C. 3225 D. 32250 Câu 4: Số nào không chia hết cho 3 A. 4032 C. 2453 B. 6780 D. 1005 2 Câu 5: Quãng đường từ nhà đén trạm xe buýt dài 75m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi 3 An phải đi bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe buýt? A. 15m B. 35m C. 25m D. 50m Câu 6: Hình thoi có diên tích là 60m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai? A. 15m B. 30m C. 64m D. 460m Câu 7: Một Bản đồ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 10000cm B. 100cm C. 999cm D. 10m 93 Câu 8: Tìm x biết : x 74 27 27 36 28 A. x B. x C. x D. x 11 28 21 27 Phần 2: Tự luận: 3 Bài 1: Tìm y 2 7 Bài 2: Tính x 7 : +1 13450 - y x 9 = 11038 3 4
  8. 3 Bài 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 56m, biết chiều rộng bằng 7 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài giải: Bài 4: Tình bằng cách thuận tiện. 4 77 3 33 1 a) x : b) x x = 9 59 4 24 2
  9. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 5 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 9 Câu 1 : Số thích hợp vào chỗ trống : 7 21 A. 27 B. 9 C. 5 D. 7 9 Câu 2: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 40 3 2 2 3 A. B. C. D. 20 5 8 10 1 13 5 Câu 3: x 6 4 2 7 11 13 15 A. x B. x C. x D. x 12 12 12 12 Câu 4: Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 6800 C. 940 B. 571 D. 2685 Câu 5: Kết quả của phép chia : 9800 :200=? A. 4900 B. 409 C. 49 D. 490 Câu 6: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chả được 9760 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước? A. 130 lít B. 1300 lít C. 103 lít D. 1030 lít Câu 7: Một vườn có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam? 35 48 35 83 A. B. C. D. 48 35 83 35 Câu 8: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1:8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét? A. 800m B. 8000m C. 7999m D. 80m Phần II. Tự luận 7 3 4 Bài 1: Tìm y Bài 2: Tính x + x 2752 : y + 7402 = 7466 12 7 7
  10. Bài 3 Một hình bình hành có chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 132 cm ,biết tỉ số giữa chiều cao và 2 cạnh đáy là . Tính diện tích của hình bình hành chữ đó . 5 Bài giải: Bài 4: Tìm một số biết rằng khi chữ số 9 vào bên phải số đó thì ta được tổng của số đã cho và số mới là 357 3 đơn vị.
  11. ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 6 Phần I. Trắc nghiệm( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Giá trị của chữ số 8 trong số sau : 45873246 A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8000000 2 Câu 2: Giảm đi 2 lần được: 20 1 2 1 40 A. B. C. D. 20 10 10 2 Câu 3: Năm 2018 thuộc thế kỉ: A. III B. XXI C. XX D. XVIII Câu 4: Quãng đường từ nhà đến trường dài 750m .Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, độ dài quãng đường là bao nhiêu mi-li-mét? A. 750mm C. 15mm B. 50 000mm D. 150mm 1 4 Câu 5: số cam là 60 quả. Vậy số cam có : 5 5 A. 300 quả B. 240 quả C. 60 quả D. 10 quả Câu 6: Cho hình bình hành có diện tích là 312m2, đáy là 24m. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 .Điền dấu thích hợp <; =; < vào chỗ chấm: a)1m260dm2 1040 dm2 b)76200 dm 960m . . c)2dm2 60cm2 260cm2 d)3 tấn 4 tạ .34000 kg . . Bài 2: Tìm y 6 1 2 1 Bài 3: Tính : y : 21 + 8719 = 8875 5 5 3 5
  12. Bài 4 Trong cuộc thi tranh vẽ chủ đề anh bộ đội, khối 4 có rất nhiều bạn tham gia. biết rằng 5 số bạn nam tham gia vẽ tranh bằng số bạn nữ và kém số bạn nữ là 18 bạn .Tính xem có 7 bao nhiêu bạn nam ,bạn nữ tham gia vẽ tranh. Bài giải: Bài 5: Một cửa hàng làm bánh kem ghi thông báo giá bán của một chiếc kem là 10000 đồng và khuyến mãi mua 3 cái thì được tặng thêm 1 cái.Vậy khi mua 8 cái kem thì phải trả số tiền là đồng?