Bảng các hợp chất vô cơ

docx 3 trang hoaithuong97 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bảng các hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbang_cac_hop_chat_vo_co.docx

Nội dung text: Bảng các hợp chất vô cơ

  1. Bảng các hợp chất vô cơ Ooxit Aaxit Bazơ Muối Ví dụ Na2O,MgO,CaO,NO HCL,H2SO4,H3PO4 NaOH,Ca(OH)2,Cu(OH)2 NaCl,NaNO3,CuSO4 Khái Là hợp chất cóủa 2 Phân tử Axit Là hợp chất mà Phân tử Axit Là hợp chất mà Là hợp chất mà phân tử gồm một niệm nguyên tố trong đó có một phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên phân tử gồm một nguyên tử kim hay nhiều nguyên tử kim loại nguyên tố là oxi tử H2hidro liên kếét với một gốc lọai liên kết với một hay nhiều liên kết với một hay nhiều gốc axit,c. Các nguyêờn tử H2 hidro nhóm hidroxit (-OH) axit này có thể thay thế bởi ng/tử nguyên tử kim loại CTHH MxOy trong đó: HnR trong đó: M(OH)n trong đó: MxRy trong đó: H M là KHHH của kim loại R là gốc axit; n là hóa trị của gốc M là KHHH của kim loại; n là M là KHHH của kim loại R là tổng hoặc phi kim; Hóa trị của axit hóa trị của kim loại. gốc axit; x,y là các chỉ số quát M là 2y/x Phân - 2 loại :oxit ba zơ Theo thành phần: Ba zơ tan trong nước( kiềm): - Muối trung hòa: CaCO3, loại - oxit axit - axit có oxi:-axit nhiều O2 NaOH,KOH, Ca(OH)2, Na2SO4, Cu(NO3)2 - oxit lưỡng - -axit ít O2 Ba(OH)2 - Muối axit: NaHCO3 ,NaHSO4, tính - axit không có oxi - Ba zơ không tan: Cu(OH)2, Ca(H2PO4)2 - oxit trung Theo tính chất: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tính - axit mạnh: HCl. HNO3. H2SO4 - axit yếu: H2CO3, H2S
  2. Cách - oxit axit + nước -> axit - dung dịch axit làm quì tím đổi - Dung dịch ba zơ làm quỳ tím - Muối + axit -> muối mới + axit gọi SO3 + H2O ->H2SO4 sang màu đỏ. đổi sang màu xanh, làm mới tênTín - oxit ba zơ + nước - > ba - axit + kim loại -> muối + nước phenolphtalein đổi sang màu 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2O h chất zơ 2HCl + Zn -> ZnCl2 + H2 đỏ. + CO2 CaO + H2O -> Ca(OH)2 - axit + ba zơ - > muối + nước - ba zơ + axit -> muối + nước - dd muối + ba zơ -> muối mới + - oxit ba zơ + axit-> muối HCl + NaOH -> NaCl + H2O Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + ba zơ mới + nước - axit + oxit ba zơ -> muối + 2H2O Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + MgO + 2HCl -> MgCl2 + nước - Ba zơ kiềm + oxitaxit -> muối 2NaOH H2O H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O + nước - dd muối + dd muối - > 2 muối - oxitaxit + ba zơ kiềm -> - axit + muối -> muối mới + axit 2KOH + N2O5 -> 2KNO3 + mới muối + nước mới H2O Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + CO2 + NaOH -> Na2CO3 a) Axit có oxi - ba zơ kiềm + dd muối -> BaSO4 + H2O – Axit có nhiều oxi: Muối mới + ba zơ mới - dd muối + kim loại -> muối - oxitaxit + oxitba zơ Tên axit = axit+tên phi kim+ ic 2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + mới + kim loại mới. -> muối VD: H2CO3: axit cacbonic Cu(OH)2 CuSO4 + Zn -> ZnSO4 + Cu Chung :tên oxit = tên – Axit có ít oxi: - Ba zơ không tan bị nhiệt phân nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt nguyên tố+oxit Tên axit = axit +tên phi kim+ ơ hủy thành oxit ba zơ tương ứng độ cao. VD:Na2O VD:H2SO3: axit sunjuzơ + nước MgCO3 -> MgO + CO2 Nếu kim loại có nhiều b) Axit không có oxi Mg(OH)2 -> MgO + H2O Muối được gọi theo trình tự: hoá trị: tên oxit=tên kim Tên axit=axit+tên phi Bazơ được gọi theo trình tự: Tên muối =tên kim loại (kèm loại (hoá trị)+oxit kim+hidric Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều VD: FeO VD :HCl: axit clohidric theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit Nếu kim loại có ít hoá trị: hóa trị) + hidroxit Tên oxit=tiền tố chỉ số Ví dụ: NaOH: natri hidroxit nguyên tử phi kim+tên phi kim+tiền tố chỉ số nguyên tử oxit Tiền tố: 1.mono ; 2.đi ; 3.tri ; 4.tetra ;5.penta
  3. – Ví dụ: NaCl: Natri clorua Nhận Có 2 nguyên tố , 1 Có nguyên tố h đứng trước(trừ Có nhóm (-OH) Có nguyên tử H:muối axit và ko biếtH nguyên tố là oxi.CO2 + H2O)H2SO4 + Na2SO3 -> còn nguyên tử:muối trung hoà óa học CaO -> CaCO3 Na2SO4 + H2O + SO2 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ