Bài thi Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12

docx 13 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4600
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.docx

Nội dung text: Bài thi Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12

  1. Trong các câu sau, câu nào KHÔNG PHẢI là mệnh đề? Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. Mưa lớn quá! 2021 là số chính phương. Bắc Kinh là thủ đô của Mỹ. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Đi ngủ chưa? Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. Bạn học lớp nào? Học sinh được làm việc riêng trong giờ học. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là số tự nhiên”? 7 ∈ 7 = 7 > 0 7 ∈ 푍 Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? ⊂ ∈ ∅ ∈ ⊂ ∅
  2. Cho hai tập hợp A 2; 1;3;5;7, B 2;5;7;13; 20 khi đó tập A B ∩ = { ―2;5;7} ∩ = { ―2; ― 1;5;7} ∩ = ∅ ∩ = { ―2; ― 1;3;5;713;20} Ký hiệu hợp hai tập hợp A và B là: ∪ ∪ ∩ \ Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp = ∈ 푅│4 ≤ ≤ 9 (4;9) {4;5;6;7;8;9} (4;9] [4;9] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số = 2 +1. (1;1) ( ― 1;0) C(2;5)
  3. (0;0) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? = 4 + 2 = 3 + 2 = 5 +1 = 3 + Cho hàm số = 3 ― 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho (0;2) (1;2) ( ― 1;2) (1;1) Đường thẳng trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây? = + 1 = ― ― 1. = ― 1. = ― + 1
  4. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là Δ ― ; ― 2 4 Δ ; 2 4 ― Δ ; ― ― Δ ; ― 4 Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị P như hình vẽ. Khẳng định nào 8 sau đây là đúng? 4 y 7 x 3 P cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. P cắt trục hoành tại một điểm. P không cắt trục hoành. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị P . Trục đối xứng có công thức là: = ― 2
  5. = 2 = ― = ― 2 Vectơ đối của vectơ là Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức nào sau đây đúng + = + = ― = + = 2 Điều kiện để hai vectơ bằng nhau là: Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài Hai vectơ ngược hướng và cùng độ dài Hai vectơ cùng hướng Hai vectơ cùng độ dài Cho M là trung điểm AB, và một điểm O bất kỳ. Chọn khẳng định đúng
  6. + = . + = 2 . = . = ― . Cho mệnh đề 푃 = "ABCD là hình bình hành”, 푄 = " ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Hãy phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần và đủ. Điều kiện cần ABCD là hình hình hành là ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Điều kiện đủ để ABCD là hình hình hành là ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Điều kiện cần và đủ để ABCD là hình hình hành là ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Điều kiện cần và đủ để ABCD là hình hình hành là ABCD có hai đường chéo Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀ ∈ 푅 , 2 + + 5 > 0. ∃ ∈ 푅| 2 + + 5 > 0. ∃ ∈ 푅| 2 + + 5 ≤ 0. ∀ ∈ 푅| 2 + + 5 ≤ 0. ∀ ∈ 푅| 2 + + 5 > 0. Cho các tập hợp A x R | x2 3x 0 . Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {3}.
  7. = { ―3;0}. = ∅. = {0;3}. Cho tập hợp = {1;2;3}, = { ―3; ― 2; ― 1;1;2;3;4}, = {1}. Chọn khẳng định đúng ⊂ ⊂ . ⊂ ⊂ . ⊂ . ⊂ . Cho hai tập hợp = {1;3;4;6;9} và 푌 = { ― 1;0;6;7;9}. Tập hợp ∪ 푌 có bao nhiêu phần tử? .7 8. 9 10. Cho hai tập hợp A  2;3 và B 0;7 . Tìm A B A B  2;0 . A B 0;3 . A B 0;3 . A B  2;7.
  8. 2x 3 Tập xác định của hàm số y là x2 4x 3 3  D R \ ;1;3 2  D R \ 1;3 D R \ 1 D R 2x2 3x khi x 3 Cho hàm số f x 3 . Tính f 2 khi x 3 x 1 f 2 2 f 2 3 f 2 5 f 2 không xác định 2 Tìm giao điểm của hai đường y f (x) x 4x 11 và y g(x) 4x 11 (0;0), (8;43) (0;11), (8;43) (0;11), ( ― 8;43) (1;1), (2;5) Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
  9. y 3x2 6x 1 y 2x2 4x 4 = + 1 y x2 2x 2 Đồ thị hàm số y x2 4x 3 có tọa độ đỉnh là (0; ― 1) (2;1) (4;3) (2; ― 1) O  Cho lục giác đều ABCDEF có tâm . Nhóm vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?   ED,CO   ED, FO   CO, FO   DE, FO Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
  10. ― = + = + = ― = Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây đúng? + ― = 0 + + = 0 + + = 0 ― + = 0 Cho = { ∈ | 2 ―2 ― 3 = 0} , = { ∈ 푍 |( ― 1)( 2 ― 2) = 0 . Tìm ∪ ∪ = {0;1;3} ∪ = { ―1;1;3} ∪ = {1;3} ∪ = { ―1;1;3; 2; ― 2} Cho hai tập hợp A  2;3 và B 0;7 . Tìm A B A B 0;3 A B 0;3 A B  2;7 A B  2;0
  11. 5 Tập xác định của hàm số y 3 2x là: 2x 1 1 = ;3 2 3 = ; + ∞ 2 1 3 = ; 2 2 1 = (2; + ∞) Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A; B; C; D sau đây? = 2 ―2 + 1 = 2 ―2 ― 1 = ― 2 ―2 + 1 = ― 2 ―2 + 1 Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
  12. nào sai?    OA OC 0.     AB BC BD 0.     AB BC CA 0.    AD BC 0. Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC, trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? = 2. ― = 2 + = 2 + = Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? a 0,b 0,c 0 a 0,b 0,c 0 a 0,b 0,c 0 a 0,b 0,c 0
  13. Cho tam giác đều ABC có AB a , M là trung điểm của BC . Khi đó   MA AC bằng | + | = | + | = 2 | + | = 2 3 + | | = 2