Bài tập về Sắt

doc 2 trang mainguyen 9180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_sat.doc

Nội dung text: Bài tập về Sắt

  1. Sắt Cõu 1: Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học: a. Khi cho Fe phản ứng với O2, S, HCl, H2SO4 loóng. b. Khi cho Fe phản ứng với H2SO4 đặc, núng ( sản phẩm khử lần lượt là SO2 và S). c. Khi cho Fe phản ứng với HNO3 với cỏc sản phẩm khử tương ứng là: N2, NH4NO3. d. Khi cho Fe phản ứng với dung dịch FeCl3, CuCl2, AgNO3 e. Cõu 2. Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học khi cho: a. FeO, Fe2O3, Fe3O4 cho tỏc dụng với HCl, H2SO4 loóng, H2SO4 đặc , HNO3. b. Fe(OH)2, Fe(OH)3 với HCl, H2SO4 loóng, H2SO4 đặc , HNO3 Cõu 3: (1) (2) (3) (4) (5) Fe FeO FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 (6) (8) (9) (10) (7) (11) (12) (13) Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(OH)3 (16) (17) (14) (15) (16) (17) Fe3O4 FeO Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Ag Cõu 4. a. Đun núng hỗn hợp Al với cỏc oxit sắt FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cỏc phản ứng đều theo chiều hướng duy nhất là tạo thanh Fe. Cho hỗn hợp sau phản ứng hoà tan trong HCl dư. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra. Cõu 5: Khử 9,6 gam hỗn hợp Fe 2O3 và FeO bằng khớ H2 ở nhiệt độ cao người ta thu được 2,88 gam nước và Fe. a. Tớnh % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tớnh thể tớch khớ H2 ( đktc) biết dựng dư 10% so với lượng ban đầu. c. Giả sử hiệu suất của quỏ trỡnh khử trờn bằng 80% ở 2 phản ứng. Thỡ khối lượng chất rắn trong lũ sau khi nung là bao nhiờu gam? Cõu 6: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lớt khớ H2 ( đktc) và dung dịch A. a. Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Cho dung dịch A tỏc dụng với NaOH cú dư. Lấy kết tủa thu được đem nung ngoài khụng khớ đến khi khối lượng khụng đổi được một chất rắn. Hóy xỏc định số gam chất rắn thu được. Cõu 7: Dẫn khớ CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe 3O4 và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Dẫn hết khớ thoỏt ra vào nước vụi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng chất rắn trong ống sứ nặng 202 gam. Hỏi m cú giỏ trị bằng bao nhiờu? Cõu 8: Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 gam dung dịch H2SO4 80%. Nồng độ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiờu? Cõu 9: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tỏc dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được đến khối lượng khụng đổi được m(g) chất rắn. Tớnh m Cõu 10: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tỏc dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lớt khớ H 2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được đến khối lượng khụng đổi được m(g) chất rắn. Tớnh m
  2. Cõu 11: (B – 2014) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm cỏc chất tan nào ? Cõu 12: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,05 mol Cu tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y, cụ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là Cõu 13: Nhỳng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch FeCl2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại giảm 0,45g. Kim loại M là ? Cõu 14: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tỏc dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được đến khối lượng khụng đổi được m(g) chất rắn. Tớnh m? A. 16g B. 8g C. 20g D. 12g Cõu 15: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tỏc dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lớt khớ H 2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được đến khối lượng khụng đổi được m(g) chất rắn. Tớnh m? A. 12g B. 16g C. 20g D. 24g Cõu 16: Cho m (g) bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thỳc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đú cú một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Giỏ trị của m là: A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 5,6. Cõu 17: Cho m(gam) kim loại Fe vào 1 lớt dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng người ta thu được 15,28g rắn và dung dịch X. Giỏ trị của m là A. 6,72.B. 2,80.C. 8,40.D. 17,20. Cõu 18: (B-2009) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giỏ trị của m là: A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Cõu 19. Chỉ được dựng một kim loại duy nhất (cỏc dụng cụ cần thiết coi như cú đủ), hóy phõn biệt cỏc dung dịch đựng trong cỏc lọ mất nhón sau: Na2SO4 , Fe(NO3 )3 , AlCl3 , KCl . Câu 20 (2,5 điểm). 1. Lấy một thanh sắt nặng 16,8 gam cho vào 2 lít dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Thanh sắt có tan hết không? Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Cõu 21. Cú 5 lọ mất nhón đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl 2, CuCl2, AlCl3. Hóy nhận biết từng dung dịch trờn mà khụng dựng thờm hoỏ chất khỏc. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 22: (3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ biến hoỏ : +X +Y A A A o 1 2 3 t Fe(OH) Fe(OH)Fe(OH)3 3 3 +Z +T B3 B1 B2