Bài tập về biến đổi đồng nhất trong chương trình Toán Lớp 8

doc 2 trang dichphong 6720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về biến đổi đồng nhất trong chương trình Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_bien_doi_dong_nhat_trong_chuong_trinh_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Bài tập về biến đổi đồng nhất trong chương trình Toán Lớp 8

  1. Bài tập về biến đổi đồng nhất 1.Rút gọn các phân thức sau: 4 1 4 1 4 1 4 1 15 4 20 9 (1 )(3 )(5 ) (11 ). 3 3 3 3 a/A= 5.4 .9 4.3 .8 ; B = 4 4 4 4 ; C = (2 1)(3 1)(4 1) (100 1) 9 19 29 6 1 1 1 1 3 3 3 3 5.2 .6 7.2 .27 (24 )(44 )(64 ) (124 ) (2 1)(3 1)(4 1) (100 1) 4 4 4 4 3 2 3 3 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 b/ C=x 8x 19x 12 ; D =x y z 3xyz ; E = (x y ) (y z ) (z x ) x3 6x2 11x 16 (x y)2 (x z)2 (y z)2 (x y)3 (y z)3 (z x)3 40 30 20 10 c/ F = x x x x 1 ; G = (x 1)(x 2)(x 3)(x 4) 1 ; x45 x40 x35 x30 x5 1 x2 5x 5 x 1 x x x 3 . x 4 d/ H = vơi x b > 0 thoả mãn: 3a2+ 3b2 = 10ab tính giá trị của biểu thức: M = a b a b c/ Cho a > b > 0 và : 2a2+ 2b2 = 5ab Tính giá trị của biểu thức N = a b a b a b c d / cho a3+ b3 + c3 = 3abc .Tính giá trị của biểu thức : P = (1 )(1 )(1 ) b c a a b c e/ a3b3 + b3c3+ c3a3 = 3a2 b 2c 2 Tính giá trị của biểu thức : Q = (1 )(1 )(1 ) b c a 1 1 1 3 f /Cho ba số a;b; c khác 0 và ( a + b +c)2 = a2+ b2 + c2 chứng minh a3 b3 c3 abc 1 1 1 1 1 1 g /Cho 2 và a +b + c = abc chứng minh : 2 a b c a2 b2 c2 1 1 1 bc ac ab h /Cho ba số a;b; c khác 0 và 0 Tính giá trị của biểu thức:A= a b c a2 b2 c2 1 1 1 m/ Cho a +b + c = 1 và 0 chứng minh : a2+ b2 + c2 = 1 a b c 1 1 1 1 n/ Cho a;b;c là ba số thoả mãn: a +b + c = 2009 và chứng minh một trong 3 số a, b, c a b c 2009 phải có một số bằng 2009 1 1 1 1 1 1 1 1 p/ chứng minh rằng nếu thì x y z x y z x2009 y2009 z2009 x2009 y2009 z2009 3. Cho a;b;c đôi 1 khác nhau thoã mãn ab + bc + ca = 1 . Tính giá trị của cácbiểu thức sau 2 2 2 2 2 2 a/ A = (a b) (b c) (c a) ; B = (a 2bc 1)(b 2ca 1)(c 2ab 1) (1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) (a b)2 (b c)2 (c a)2
  2. Hướng dẩn giải Bài tập về biến đổi đồng nhất 1.Rút gọn các phân thức sau: 5.415.94 4.320.89 5.230.318 229.320 a/A= ; Đưa về cùng cơ số rồi rút gọn được A = 2 5.29.619 7.229.276 5.228.319 7.229.318 1 1 1 1 (14 )(34 )(54 ) (114 ). B = 4 4 4 4 ; Do số thừa số của tử và mẫu bằng nhau nên ta nhõn mỗi thừa số 1 1 1 1 (24 )(44 )(64 ) (124 ) 4 4 4 4 4 4 4 4 của tử và mẫu với 24 ta được (2 4)(6 4)(10 4) (22 4). = (44 4)(84 4)(124 4) (244 4) 3 3 3 3 C = (2 1)(3 1)(4 1) (100 1) (23 1)(33 1)(43 1) (1003 1) 3 2 3 3 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 b/ C=x 8x 19x 12 ; D =x y z 3xyz ; E = (x y ) (y z ) (z x ) x3 6x2 11x 16 (x y)2 (x z)2 (y z)2 (x y)3 (y z)3 (z x)3 40 30 20 10 c/ F = x x x x 1 ; G = (x 1)(x 2)(x 3)(x 4) 1 ; x45 x40 x35 x30 x5 1 x2 5x 5 x 1 x x x 3 . x 4 d/ H = vơi x b > 0 thoả mãn: 3a2+ 3b2 = 10ab tính giá trị của biểu thức: M = a b a b c/ Cho a > b > 0 và : 2a2+ 2b2 = 5ab Tính giá trị của biểu thức N = a b a b a b c d / cho a3+ b3 + c3 = 3abc .Tính giá trị của biểu thức : P = (1 )(1 )(1 ) b c a a b c e/ a3b3 + b3c3+ c3a3 = 3a2 b 2c 2 Tính giá trị của biểu thức : Q = (1 )(1 )(1 ) b c a 1 1 1 3 f /Cho ba số a;b; c khác 0 và ( a + b +c)2 = a2+ b2 + c2 chứng minh a3 b3 c3 abc 1 1 1 1 1 1 g /Cho 2 và a +b + c = abc chứng minh : 2 a b c a2 b2 c2 1 1 1 bc ac ab h /Cho ba số a;b; c khác 0 và 0 Tính giá trị của biểu thức:A= a b c a2 b2 c2 1 1 1 m/ Cho a +b + c = 1 và 0 chứng minh : a2+ b2 + c2 = 1 a b c 1 1 1 1 n/ Cho a;b;c là ba số thoả mãn: a +b + c = 2009 và chứng minh một trong 3 số a, b, c a b c 2009 phải có một số bằng 2009 1 1 1 1 1 1 1 1 p/ chứng minh rằng nếu thì x y z x y z x2009 y2009 z2009 x2009 y2009 z2009 3. Cho a;b;c đôi 1 khác nhau thoã mãn ab + bc + ca = 1 . Tính giá trị của cácbiểu thức sau 2 2 2 2 2 2 a/ A = (a b) (b c) (c a) ; B = (a 2bc 1)(b 2ca 1)(c 2ab 1) (1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) (a b)2 (b c)2 (c a)2