Bài tập tự luyện Tiếng Việt Lớp 1

docx 6 trang dichphong 10310
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luyện Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_luyen_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Bài tập tự luyện Tiếng Việt Lớp 1

  1. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Điền vào chỗ chấm a. l hay n: cỏ on kỉ .iệm ung tung on bia ũng ịu u .a .u .ống .ắc a o .ắng ơ mơ ắc .ư o ê ưu uyến ô ức ão ùng óng ảy ăn óc ành ặn anh ợi ong anh oè oẹt ơm ớp ặng ẽ .am .ũ quạt .an thuyền .an a iệt bao a dò a
  2. .ạc quan anh .ọc sà an a) Tới đây tre . ứa à nhà Giò phong .an . ở nhánh hoa nhuỵ vàng Trưa ằm đưa võng, thoảng sang Một .àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình. án đêm, ghé tạm trạm binh Giường cây ót á cho mình đỡ đau b) ông trường Tam Đảo chạy quanh quanh Dòng .ước qua nhà lấp ánh xanh Bãi cỏ xa nhấp nhô sóng .ượn Đàn cừu on gặm cỏ yên ành c) Trăng toả .an từng ánh vàng dìu dịu. Những cụm mậy trắng lững ờ trôi. Đầu phố, những cây dâu da đang thầm ặng ban phát từng àn hương ngọt
  3. ngào vào đêm yên tĩnh. Càng về khuya, hoa càng nồng àn, áo nức. b. ch hay tr: hình .òn bút .ì .ọc lóc tập . ung nhà .ọ ót lọt .í tuệ .ật tự .ểnh mảng .ìm lỉm .ụ sở iệu phú tương ợ .iến ận .ình độ .uyền ống .ần gian lởm .ởm Quả mùa thu Quả gấc nào mà ín Cũng gặp được mặt ời Quả khế .ắp bao cánh Bay tới những vì sao Còn bưởi cam ngọt ngào Là vầng ăng em đấy Có thêm cả .ái thị
  4. Cho đông đủ mùa thu. - Quan hệ gia đình: .a, .ú, .áu, .ồng, .ị, .ắt. - Đồ dùng gia đình, nhà nông: .ạn, .um, .ày, .ăn, .iếu, .ảo, .ậu, .uồng gà, .ày (giã). - Vị trí: .ên, .ong, .ước - Phủ định: .ắng, .ăng, .ưa, .ớ Bài 2. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho đúng - (xong, song): . xuôi, . cửa. - (lạ, nạ): . lẫm, mặt ., . .mặt - (chung, trung): tập . ., . quanh, tâm, kết - (năm, lăm): mười . ., ngày mồng . , ngón tay ngoan - (da, gia, ra): . vào, . .đình, cặp . ., lối . ., . chủ. .ạch .ẽ, .ụt .ịt, .ửng .ốt, .ù .ì, .ì .ụp, .ù .ụ, .o .ánh, .inh .ôi, .áng .ủa, .an .át, .ặc .ỡ – .ót .a, .ù .ì, .ấu .a, .ì .ào, .ao .ác, .inh .ắn, .ao .uyến, .ào .ạc, .a .ôi, .ấp .ỉ,
  5. – .ứ .ở, .ản .uất, .uất .ắc, .ác .uất, .oay .ở, .ổ .ố, .âu .a, .oi .ét. Bài 3. Điền thêm phần còn thiếu của các câu sau: - Lá lành đùm . - Một con ngưạ đau - Được đằng chân, - Mềm nắn . - Vỏ quýt dày . - Cơm lành Bài 4. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng: a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng. b. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và. Bài 6. Nối đúng để thành câu: Bè gỗ có đầy rêu Miệng em bé đang xây dở Ngôi nhà chúm chím Bể cá thả trôi sông gi / r / d
  6. .óc .ách, .ì .ào, .éo .ắt .uyệt binh, .uy trì, .oạ nạt, .oanh nghiệp, bứt .ứt, cập .ập, .ã man, .ạ hội, đồng .ạng, .iễn viên, hấp .ẫn, .ĩ nhiên, .ũng cảm, .ả định, .ải thích, .ảng .ải, .á cả, .ám sát, tam .ác, biên .ới, ca .ao, .anh .ự, .ân .an, tuổi .ần, .i truyền, .inh .ưỡng, .o thám Bài 1: Điền c / k /q: .ì ọ, . iểu . ách, uanh o, . èm ặp, ì uan, ẻ . ả, . ập ênh, uy . ách, im ương, ính . ận, ảm úm, . o . éo, uả uyết, .ảnh uan