Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Hải Lâm

doc 4 trang dichphong 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Hải Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Hải Lâm

  1. Họ và tên: Trường Tiểu học Hải Lâm Lớp: 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD Thời gian: 60 phút. Điểm Nhận xét I.Kiểm tra đọc: (10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc 2. Đọc hiểu : (3 điểm ) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi Bà còng đi chợ trời mưa Bà còng đi chợ trời mưa Cái tôm cái tép đi đưa bà còng Đưa bà qua quảng đường cong Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra Tép tôm nhặt được trả bà mua rau. ( Đồng dao) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? ( 0,5 điểm) A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ?( 0,5 điểm) A. cái tôm, cái bống B. cái tôm, cái tép C. cái tôm, cái cá Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? ( 0,5 điểm) A. tép tôm B. tép cá C. bống tôm Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì? ( 0,5 điểm) A. trả bà mua rau B. mang về nhà C. không trả lại cho bà còng Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì?( 1 điểm) III. Kiểm tra viết: (10 điểm)
  2. Viết chính tả : (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối ( Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên lặn tùm xuống nước.” Bài tập: 3 điểm Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm) cô áo nhảy ây a đình ừng cây Câu 7: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm) bánh qu kiếm củ tú xách thủ tinh Câu 8: Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng(1điểm) ngủ ngoài sương Câu 9: Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)( 0,5điểm) A. hoa B. thỏ C. miệng D. lan Câu 10: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em. ( 0,5 điểm)