Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_9_bai_28_vung_tay_nguyen.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN Câu 1: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. B. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng. C. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. D. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt. Câu 2: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia: A. Gia Lai B. Lâm Đồng C. Kon Tum D. Đắk Lắk Câu 3: Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. C. Địa hình cao nguyên xếp tầng. D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về các dân tộc ở Tây nguyên A. Văn hóa có nhiều nét phong phú, đặc thù cho mảnh đất nơi đây B. Dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu thành phần dân tộc ở vùng C. Người kinh sống ở đô thị, nông lâm trường D. Mật độ dân số thấp nhất cả nước Câu 5: MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Gia tăng dân số. B. Thu nhập bình quân đầu người C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Tuổi thọ trung bình. Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Ba dan B. Mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ. Câu 7: Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là A. Than đá. B. Vàng C. Kẽm D. Bô xit Câu 8: Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là A. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản. B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo. D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện. Câu 9: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Mùn núi cao B. Phù sa cổ. C. Ba dan D. Phù sa Câu 10: MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ
- NƯỚC, NĂM 1999 Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên cao hơn bình quân chung cả nước? A. Gia tăng dân số B. Thu nhập bình quân đầu người C. Tỷ lệ dân thành thị D. Tuổi thọ trung bình. Câu 11: Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là A. Không giáp biển. B. Giáp Đông Nam Bộ. C. Giáp 2 vùng kinh tế. D. Giáp 2 quốc gia. Câu 12: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là A. Khô hạn kéo dài. B. Đất đai thoái hoá. C. Khí hậu phân hóa. D. Đất badan màu mỡ. Câu 13: Trong cơ cấu dân tộc ở Tây Nguyên, thành phần dân tộc đông nhất là A. Gia-rai B. Kinh C. Ba-na D. M'nông. Câu 14: Điểm đặc biệt nhất về vị trí của Tây Nguyên là A. Không giáp biển B. Đất Feralit. C. Giáp 2 quốc gia D. Địa hình cao Câu 15: Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng A. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước. B. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng. C. Có mật độ trung bình so với các vùng khác. D. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác. ĐÁP ÁN 1 B 5 D 9 C 13 B 2 C 6 A 10 C 14 A 3 C 7 D 11 A 15 A 4 B 8 C 12 D