Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang binhdn2 07/01/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_7_bai_6_moi_truong_nhiet.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 6: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI Câu 1: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 2: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 3: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 4: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 5: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 6: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 7: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là: A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). Câu 9: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 10: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 11: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
  2. Câu 12: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi: A. Canh tác hợp lí B. Trồng cây che phủ đất C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 13: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do: A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+. B. Sự tích tụ ôxit sắt. C. Sự tích tụ ôxit nhôm. D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 14: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 15: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 16: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là: A. Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến B. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến C. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến D. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến. Câu 17: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 18: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 19: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). Câu 21: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do: A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+. B. Sự tích tụ ôxit sắt. C. Sự tích tụ ôxit nhôm. D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 22: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là: A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
  3. C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới: A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 C 16 B 21 D 2 D 7 B 12 C 17 A 22 B 3 D 8 D 13 D 18 A 23 D 4 C 9 D 14 C 19 B 5 B 10 B 15 B 20 D