Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang binhdn2 07/01/2023 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_7_bai_5_doi_nong_moi_truo.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 7 - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 5: ĐỚI NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM Câu 1: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 2: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 3: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do: A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 4: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 5: Lượng mưa trung bình trong môi trường đới nóng từ A. 1000 - 2500 mm B. 1500 - 2000 mm C. 1000 - 1500 mm D. 1500 - 2500 mm Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng. Câu 7: Đặc điểm của môi trường đới nóng là: A. Nhiệt độ cao B. Nhiệt độ khắc nghiệt C. Động thực vật thưa thớt D. A, C đúng Câu 8: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 9: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 10: Nhiệt đới gió mùa là kiểu trong môi trường nào? A. Môi trường đới lạnh B. Môi trường đới ôn hòa C. Môi trường đới nóng D. Môi trường đới ôn hòa Câu 11: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Quan sát hình 5.1 (SGK) Việt Nam nằm ở môi trường:
  2. A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới D. Hoang mạc Câu 13: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng. Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là: A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam. B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc. C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc. D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam. Câu 15: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là: A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 16: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là: A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 17: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 18: Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải.
  3. Câu 20: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 21: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm: A. Nóng và ẩm quanh năm B. Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm C. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm hơn 10°c D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 23: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là: A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 24: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là: A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 25: Nhiệt độ trung bình của môi trường đới nóng từ A. 25o C - 30o C B. 25o C - 28o C C. 30o C - 33o C D. 28o C - 32o C Câu 26: Kiểu môi trường nào có rừng rậm xanh quanh năm, động thực vật phong phú? A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 27: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do: A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 28: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo đến Chí tuyến Bắc B. Xích đạo đến Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam D. Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc. Câu 29: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: A. Xa van B. Rừng rậm C. Rừng thưa D. Rừng cây lá rộng. Câu 30: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 31: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 D 16 C 21 D 26 A 2 B 7 A 12 B 17 C 22 D 27 D 3 D 8 C 13 C 18 C 23 B 28 D 4 C 9 A 14 A 19 D 24 C 29 B 5 D 10 C 15 B 20 D 25 B 30 D 31 B