Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_12_bai_3_lich_su_hinh_tha.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 4: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 4: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ Câu 1: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta bao gồm mấy giai đoạn? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2: Giai đoạn Tiền Cambri ở nước ta không có đặc điểm nào dưới đây? A. Giai đoạn cổ nhất và kéo dài nhất trong lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam. B. Giai đoạn kéo dài nhất và diễn ra phổ biến nhất ở lãnh thổ nước ta. C. Các điều kiện có địa lí rất sơ khai và đơn điệu. D. Chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay. Câu 3: Ở Việt Nam, giai đoạn Tiền Cambri được xem là A. Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ. B. Giai đoạn đầu và cuối cùng hình thành nên lãnh thổ. C. Giai đoạn hình thành nên lãnh thổ nước ta bây giời. D. Giai đoạn tạo nên nền móng vững chắc cho lãnh thổ. Câu 4: Ở Kon Tum, Hoàng Liên Sơn nước ta đã phát hiện ra A. Các di tích cổ. B. Các hóa thạch cổ. C. Các dạng san hô cổ. D. Các đá biến chất cổ. Câu 5: Giai đoạn Tiền Cambri được xem là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ và được xem là giai đoạn A. Kéo dài nhất và cổ nhất. B. Trẻ nhất và diễn ra nhanh nhất. C. Cổ nhất nhưng diễn ra nhanh nhất. D. Trẻ nhất và vẫn đang diễn ra. Câu 6: Phần lớn thời gian của lịch sử Trái Đất thuộc hai đại, đó là A. Thái Cổ và Nguyên sinh. B. Nguyên sinh và Trung sinh. C. Trung sinh và Thái Cổ. D. Đại cổ sinh và Nguyên sinh. Câu 7: Giai đoạn cổ nhất, kéo dài nhất nước ta là giai đoạn nào dưới đây? A. Đại trung sinh. B. Tân kiến tạo. C. Cổ kiến tạo. D. Tiền Cambri. Câu 8: Sự sống trên Trái Đất bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào dưới đây? A. Tân kiến tạo. B. Tiền Cambri. C. Đại trung sinh. D. Đại cổ sinh. Câu 9: Các nghiên cứu địa chất mới nhất xác định Trái Đất được hình thành từ cách đây A. 3,5 tỉ năm. B. 4,6 tỉ năm. C. 5,5 tỉ năm. D. 2,5 tỉ năm. Câu 10: Vào giai đoạn Tiền Cambri thủy quyển xuất hiện với sự tích tụ của lớp nước trên bề mặt Trái Đất khi A. Có các vụ nổ xuất hiện. B. Nhiệt độ hạ thấp dần. C. Có các loài sinh vật xuất hiện. D. Độ ẩm tăng và có sự sống. Câu 11: Giai đoạn Tiền Cambri chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay, đó là khu vực nào dưới đây? A. Hoàng Liên Sơn, Bắc Trung Bộ. B. Trung Trung Bộ, Đông Bắc Bộ. C. Hoàng Liên Sơn, Trung Trung Bộ. D. Khối nền cổ Kon Tum, Nam Bộ. Câu 12: Giai đoạn Tiền Cambri ở nước ta quyển nào dưới đây xuất hiện đầu tiên? A. Thủy quyển. B. Sinh quyển. C. Khí quyển. D. Thạch quyển. Câu 13: Trong bảng Niêm biểu địa chất đại Trung sinh không có kỉ nào dưới đây? A. Nêôgen. B. Krêta. C. Jura. D. Triat. Câu 14: Lớp khí quyển ban đầu còn rất mỏng không bao gồm chất khí nào dưới đây? A. Lưu huỳnh. B. Nitơ C. Amoniac. D. Hiđrô. Câu 15: Chứng cứ cho thấy lãnh thổ nước ta được hình thành trong giai đoạn Tiền Cambri là A. Sự có mặt của các hóa thạch san hô ở nhiều nơi. B. Các đá trầm tích biển phân bố rộng khắp trên cả nước.
- C. Sự có mặt của các hóa thạch than ở nhiều nơi. D. Đá biến chất có tuổi 2,3 tỉ năm được tìm thấy ở Kon Tum. Câu 16: Giai đoạn Tiền Cambri kết thúc ở nước ta cách đây A. 524 năm. B. 452 năm. C. 542 năm. D. 425 năm. Câu 17: Trong bảng Niêm biểu địa chất đại cổ sinh không có kỉ nào dưới đây? A. Pecmi. B. Silua. C. Jura. D. Cacbon. Câu 18: Đại Nguyên sinh kết thúc cách đây A. 342 năm. B. 542 năm. C. 245 năm. D. 523 năm . Câu 19: Giai đoạn sơ khai của lịch sử Trái Đất còn được gọi là A. Giai đoạn Tiền Cambri. B. Giai đoạn Cổ kiến tạo. C. Giai đoạn Đại cổ sinh. D. Giai đoạn Thái cổ. Câu 20: Dấu vết còn sót lại của giai đoạn Tiền Cambri ở nước ta là A. Dãy Hoàng Liên Sơn, Kon Tum. B. Nam Bộ, Hoàng Liên Sơn. C. Khối nền cổ Kon tum, Nam Bộ. D. Dãy Bạch Mã, Kon Tum. Câu 21: Nền móng ban đầu của nước ta được hình thành từ giai đoạn nào dưới đây? A. Tân kiến tạo. B. Đại trung sinh. C. Tiền Cambri. D. Cổ kiến tạo. Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của giai đoạn Tiền Cambri ở nước ta? A. Giai đoạn cổ nhất và diễn ra nhanh nhất trong lịch sử phát triển lãnh thổ. B. Chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay. C. Các điều kiện có địa lí rất sơ khai và đơn điệu nhưng có xuất hiện khủng long. D. Giai đoạn kéo dài nhất và diễn ra phổ biến nhất ở lãnh thổ nước ta. Câu 23: Giai đoạn Tiền Cambri diễn ra ở nước ta trong suốt thời gian khoảng A. 1,5 tỉ năm. B. 2 tỉ năm. C. 2,5 tỉ năm. D. 3 tỉ năm. Câu 24: Ở nước ta giai đoạn Tiền Cambri diễn ra A. Rộng khắp cả nước. B. Chỉ diễn ra ở phía Bắc. C. Chỉ diễn ra ở phía Nam. D. Chỉ diễn ra ở một phạm vi hẹp. Câu 25: Tiền Cambri được xem là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Việt Nam. D. Thái Lan. Câu 26: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta bao gồm những giai đoạn nào dưới đây? A. Tân kiến tạo, Tiền Cambri và đại trung sinh. B. Cổ kiến tạo, tân kiến tạo và đại trung sinh. C. Tiền Cambri, cổ kiến tạo và đại trung sinh. D. Tiền Cambri, Cổ kiến tạo và tân kiến tạo. Câu 27: Để hiểu hơn về lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta một cách dễ dàng, thuận lợi hơn thì người ta sử dụng A. Thang địa chất. B. Bảng Niêm biểu địa chất. C. Các hóa thạch cổ đã tìm thấy. D. Các thiết bị máy móc hiện đại. Câu 28: Sinh vật giai đoạn Cambri gồm có A. Động vật thân mềm, địa y. B. Rêu, địa y, tảo. C. Tảo, động vật thân mềm. D. Ruột khoang, nấm, rêu. Câu 29: Giai đoạn Tiền Cambri kéo dài ở nước ta khoảng A. 1,5 tỉ năm. B. 2,5 tỉ năm. C. 2 tỉ năm. D. 3 tỉ năm. Câu 30: “Chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay”. Đó là đặc điểm của giai đoạn nào dưới đây? A. Thái cổ sinh. B. Cổ kiến tạo. C. Tiền Cambri. D. Tân kiến tạo. ĐÁP ÁN
- 1 D 6 A 11 C 16 C 21 C 26 D 2 B 7 D 12 D 17 C 22 B 27 B 3 A 8 B 13 A 18 B 23 B 28 C 4 D 9 B 14 A 19 A 24 D 29 B 5 A 10 B 15 D 20 A 25 C 30 C