Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Địa 12

doc 6 trang hoaithuong97 4670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Địa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_dia_12.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn Địa 12

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: Khoa học xã hội (Đề thi gồm 05 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 366 Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: C©u 1 : Thích hợp nhất đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả là địa hình của A. Cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du. B. Cao nguyên đá vôi và trung du, đồng bằng châu thổ. C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. D. Vùng đồng bằng châu thổ rộng lớn. C©u 2 : Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo. B. lạnh, ẩm. C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, khô. C©u 3 : Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Sông Đăk-Krông. B. Sông Xê Xan. C. Sông La Ngà. D. Sông Hậu. C©u 4 : Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực A. Trung Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ. C©u 5 : Hiện nay cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm A. Có cơ cấu dân số trẻ. B. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa. C. Là nước có cơ cấu dân số già. D. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa. C©u 6 : Do tác động của dãy Hoàng Liên Sơn nên khu vực Tây Bắc có A. Mùa đông lạnh hơn vùng Đông Bắc. B. Có mùa đông ngắn và đỡ lạnh hơn Đông Bắc. C. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng. D. Có mùa đông kéo dài và mùa hạ mát. C©u 7 : Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do A. gần biển, khí hậu mát mẻ. B. nền kinh tế phát triển. C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú. C©u 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta? A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan. B. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ. C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan. C©u 9 : Nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. B. Khu vực nông thôn dân cư tập trung khoảng 25% dân số. C. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt. D. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 25% dân số. C©u 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007? A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước có xu hướng tăng. C©u 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên - Huế. C©u 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là Trang 1/5 – Mã đề 366
  2. A. Dưới 180C. B. Từ 180C - 200C. C. Từ 200C - 240C. D. Trên 240C. C©u 13 : Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau là A. mùa khô từ tháng V - X. B. mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau. C. nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C. D. biên độ nhiệt năm lớn. C©u 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị loại 2 của nước ta là những đô thị nào dưới đây? A. Đà Lạt, Đà Nẵng, cần Thơ. B. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng. C. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt. D. Nam Định, Nha Trang, Quy Nhơn. C©u 15 : Tại sao phần phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương của Nhật Bản lại có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất? A. Rừng bao phủ phần lớn diện tích, diện tích lớn nhất, dân cư tập trung đông. B. Do địa hình thuận lợi, có nguồn lao động trình độ cao, tập trung đông dân. C. Do tập trung nhiều khoáng sản có giá trị cho sản xuất. D. Do có khí hậu lạnh, dễ dàng bảo quản sản phẩm sau chế biến. C©u 16 : Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian nào? A. Từ tháng XII đến tháng VI năm sau. B. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau. C. Từ tháng VI đến tháng XII. D. Từ tháng V đến tháng X. C©u 17 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương. B. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. C. Trong năm có hai mùa rõ rệt. D. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm. C©u 18 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Trung du và miền núi Cả nước Tây Nguyên Bắc Bộ Cây công nghiệp lâu năm 2134,9 142,4 969,0 Cà phê 641,2 15,5 573,4 Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Cây khác 382,2 0,0 113,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013? A. Ở Tây Nguyên diện tích cây cao su chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 83,1% cả nước. C. Diện tích chè ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao hơn cây khác. D. Diện tích cà phê của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 2,41% cả nước. C©u 19 : Giải thích vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta? A. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. B. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Trang 2/5 – Mã đề 366
  3. C©u 20 : Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. C©u 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây phổ biến mật độ dân số dưới 50 người/km2? A. Thái Bình. B. Vĩnh Long. C. Lai Châu. D. Tuyên Quang. C©u 22 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của dải đồng bằng sông Hồng? A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Được hình thành do phù sa sông bồi đắp. C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô. D. Có các khu ruộng cao bạc màu. C©u 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Nam Định. B. Hưng Yên. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. C©u 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hoành Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Đèo Ngang. C©u 25 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C©u 26 : Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGÀNH NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014 Nông, lâm, ngư nghiệp 24,5 34,0, 40,2 Công nghiệp – xây dựng 57,3 Dịch vụ 18,2 25,8 2005 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014? A. Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm. B. Lao động strong ngành công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng nhỏ đang có xu hướng tăng. C. Lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ đang tăng. D. Lao động trong ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. C©u 27 : Giải thích vì sao khu vực miền núi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn? A. vùng núi nước ta có lượng mưa lớn và tập trung. B. nhiều sông ngòi, địa hình dốc, nhiều thác ghềnh. C. sông lớn và dài, nước chảy quanh năm. D. ¾ diện tích lãnh thổ nước ta là đồi núi. C©u 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Tiên và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Kiên Giang. Trang 3/5 – Mã đề 366
  4. C©u 29 : Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 - 2015 A. Sản lượng dầu thô tăng liên tục, sản lượng điện giảm liên tục. B. Sản lượng dầu thô tăng không liên tục, sản lượng điện tăng liên tục. C. Sản lượng điện tăng 136,1%, sản lượng dầu thô tăng 2,2 triệu tấn. D. Sản lượng điện tăng 126,8%, sản lượng dầu thô giảm 2,2 triệu tấn. C©u 30 : Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ A. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ B. Địa hình 85% là đồi núi thấp. biển). C. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. C©u 31 : Vùng biển mà ở đó nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là : Vùng đặc quyền A. Nội thủy. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải. D. kinh tế. C©u 32 : Do nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều A. Tài nguyên khoáng sản. B. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ C. Bão và lũ lụt. D. Tài nguyên sinh vật quý giá. C©u 33 : Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh/thành phố nào dưới đây? Bà Rịa – Vũng A. Hải Phòng. B. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cà Mau. Tàu. C©u 34 : Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Tuổi) In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Việt Nam Nam 69 65 72 71 Nữ 73 72 79 76 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tuổi thọ trung bình của một số quốc gia, năm 2016? A. In-đô-nê-xi-a có tuổi thọ trung bình cao hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a có tuổi thọ trung bình cao hơn Việt Nam. C. Phi-líp-pin có tuổi thọ trung bình cao hơn Việt Nam. D. Phi-líp-pin có tuổi thọ trung bình thấp nhất. Trang 4/5 – Mã đề 366
  5. C©u 35 : Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018 Quốc gia Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân số thành thị (%) Cam-pu-chia 89,3 23,0 In-đô-nê-xi-a 144,1 54,7 Xin-ga-po 7908,7 100,0 Thái Lan 134,8 49,2 Việt Nam 283,0 35,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê Việt Nam 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về dân số và tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018? A. Xin-ga-po là quốc gia có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp. B. Cam-pu-chia là quốc gia có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị cao. C. Thái Lan là quốc gia có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị cao hơn Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a là quốc gia có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị cao hơn Thái Lan. C©u 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Lao Bảo. B. Xa Mát. C. Thanh Thủy. D. Cầu Treo. C©u 37 : Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là A. Các vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc. B. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C©u 38 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. đồi núi thấp chiếm ưu thế D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ. C©u 39 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là: A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế ngoài nhà nước. C. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài. D. Kinh tế tư nhân. C©u 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết sông Cả đã bồi đắp nên đồng bằng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Hà Tĩnh. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng Nghệ An. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Viêt Nam phát hành từ năm 2013 đến nay - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5/5 – Mã đề 366
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thithuTNthang3 M· ®Ò : 166 01 ) | } ~ A 28 { | ) ~ C 02 { ) } ~ B 29 { ) } ~ B 03 { | ) ~ C 30 ) | } ~ A 04 ) | } ~ A 31 ) | } ~ A 05 { ) } ~ B 32 ) | } ~ A 06 { ) } ~ B 33 { | ) ~ C 07 { ) } ~ B 34 { | } ) D 08 { | } ) D 35 { | } ) D 09 { | ) ~ C 36 { | ) ~ C 10 { | } ) D 37 { ) } ~ B 11 { | ) ~ C 38 ) | } ~ A 12 { | } ) D 39 ) | } ~ A 13 { | ) ~ C 40 { | } ) D 14 { | } ) D 15 { ) } ~ B 16 { ) } ~ B 17 { ) } ~ B 18 { | } ) D 19 ) | } ~ A 20 ) | } ~ A 21 { | ) ~ C 22 ) | } ~ A 23 { | ) ~ C 24 { | ) ~ C 25 { ) } ~ B 26 { | } ) D 27 { | } ) D Trang 6/5 – Mã đề 366