Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 724

doc 3 trang hoaithuong97 5960
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 724", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_724.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 724

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 724 Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đất Feralit ở nước ta thường có màu đỏ vàng? A. Chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. Tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. C. Quá trình xâm thực rất mạnh. D. Quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. Câu 2: Đồng bằng Bắc Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với địa hình đồi núi A. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa hẹp, sâu. B. lấn sát về phía biển và thềm lục địa rất rộng. C. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa rộng, nông. D. lấn sát về phía biển và vùng biển rộng lớn. Câu 3: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. B. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. C. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. D. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. Câu 4: Sự đa dạng về thành phần loài nhiệt đới ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do A. khí hậu mát mẻ, đất đai rất màu mỡ. B. sự di cư các loài từ phương Bắc xuống. C. sự di cư các loài từ phương Nam lên. D. ảnh hưởng dòng biển nóng quanh năm. Câu 5: Thiên nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Có đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Cao Bằng. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Nam Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. biên độ nhiệt năm thay đổi. B. nhiệt độ thay đổi theo mùa. C. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. D. chịu tác động của gió mùa. Câu 8: Địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xâm thực, cắt xẻ mạnh chủ yếu là do A. mưa nhiều và tập trung. B. rễ cây làm đất dễ vụn bở. C. mật độ sông suối dày đặc. D. khô hạn làm đất dễ vụn bở. Câu 9: Mục đích cơ bản của việc qui định khai thác tài nguyên sinh vật ở nước ta là để A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. Câu 10: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta? A. Sông ngòi dày đặc. B. Vị trí địa lí. C. Biển Đông. D. Địa hình đa dạng. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Trang 1/3 - Mã đề 724
  2. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng nào sau đây? A. Nha Trang. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt. Câu 13: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. triều cường, giá rét. B. lụt, xâm nhập mặn. C. lũ quét, cát chảy. D. trượt lở đất đá, rét hại. Câu 14: Rừng ở phía tây tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão ở các vùng núi cao. B. bảo tồn các loài thực vật đang suy giảm. C. hạn chế quá trình xói mòn, trượt lở đất. D. bảo vệ các hồ thủy điện đang xây dựng. Câu 15: Để bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta thì cần phải A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. duy trì và phát triển chất lượng rừng. C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn? A. Sông Tranh. B. Sông Kì Lộ. C. Sông An Lão. D. Sông Trà Khúc. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Phu Luông. C. Kiều Li Ti. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Chư Pha. Câu 19: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đào hố vảy cá. C. bảo vệ đất và rừng. D. canh tác hợp lí. Câu 20: Kiểu thời tiết khô hạn của tỉnh Quảng Nam thường xảy ra khi có A. gió đông nam. B. gió phơn. C. gió đông bắc. D. mưa phùn. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đèo Ngang. B. Đảo Cát Bà. C. Cửa Thuận An. D. Đèo Hải Vân. Câu 23: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta phổ biến thành phần sinh vật nào sau đây? A. Các loài cây ôn đới. B. Các loài thú lông dày. C. Họ Đậu, họ Dầu. D. Các loài cây cận nhiệt. Câu 24: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta? A. Khỉ, vượn, hổ, báo. B. Các loài thú lông dày. C. Đỗ quyên, Pơ mu. D. Họ Vang, Đỗ quyên. Câu 25: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Trang 2/3 - Mã đề 724
  3. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 26: Loại đất nào sau đây thường có ở đai cận nhiệt đới gió mùa của nước ta? A. Đất feralit đỏ vàng. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất feralit nâu đỏ. D. Đất feralit có mùn. Câu 27: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vịnh nước sâu, đảo ven bờ. B. Vùng lãnh hải, đầm phá. C. Vùng nội thủy, vịnh cửa sông. D. Rạn san hô, vùng nội thủy. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng X. B. Tháng IX. C. Tháng XII. D. Tháng XI. Câu 29: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội nhỏ hơn Huế. C. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. D. Huế lớn hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 30: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên của nước ta vào mùa khô là A. xa van. B. rừng rậm. C. cây bụi gai. D. rừng thưa. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 724