Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang binhdn2 06/01/2023 4570
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_12_bai_39_van_de_khai_tha.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 39: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ Câu 1: Đầu mối giao thông trên bộ quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là : A. TP Hồ Chí Minh. B. TP Biên Hòa. C. TX Đồng Xoài. D. TX Tây Ninh. Câu 2: Hồ nhân tạo lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ tính đến năm 2007 là : A. Hồ thủy điện Thác Mơ. B. Hồ thủy điện Trị An. C. Hồ thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi. D. Hồ thủy lợi Dầu Tiếng. Câu 3: Vấn đề không đặt ra đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là A. Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài B. Quan tâm tới vấn đề môi trường C. Hạn chế phát triển các khu công nghiệp D. Tránh làm tổn hại đến ngành du lịch Câu 4: Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là A. khai thác, chế biến dầu khí. B. giao thông vận tải biển. C. du lịch biển. D. nuôi trồng thuỷ sản. Câu 5: Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, ý kiến nào dưới đây không đúng? A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ. B. ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ. C. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 6: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. Tăng cường cơ sở năng lượng B. Bổ sung lực lượng lao động C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải D. Hỗ trợ vốn Câu 7: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió. Câu 8: Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là A. 29,3% và 14,6%. B. 30,3 % và 15,6%. C. 31,3 % và 16,6%. D. 32,3% và 17,6%. Câu 9: Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Bảo vệ rừng đầu nguồn lưu vực sông Đồng Nai, trước mắt là nhằm : A. Phục vụ cho nhu cầu dân dụng và chất đốt ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy Tân Mai. C. Tăng cường nguồn nước cho hồ thủy điện Trị An. D. Bảo vệ các nguồn gen thực - động vật quý hiếm.
  2. Câu 11: Các nhà máy điện đang hoạt động ở vùng Đông Nam Bộ (đến năm 2005) xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là : A. Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4), Trị An, Thủ Đức. B. Phú Mỹ (1, 2, 3, 4), Trị An, Thủ Đức, Thác Mơ. C. Trị An, Thủ Đức, Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4). D. Thủ Đức, Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4), Trị An. Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ chiếm : A. Khoảng 1/2 diện tích cây công nghiệp của cả nước. B. Khoảng 1/3 diện tích cây công nghiệp của cả nước. C. Khoảng 1/4 diện tích cây công nghiệp của cả nước. D. Khoảng 1/5 diện tích cây công nghiệp của cả nước. Câu 13: Tỉnh, thành phố có giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất ở Đông Nam Bộ là : A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đặc khu Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Tỉnh Đồng Nai. D. Tỉnh Bình Dương. Câu 14: Bảo vệ rừng đầu nguồn lưu vực sông Đồng Nai, trước mắt là nhằm: A. tăng cường nguồn nước cho hồ thủy điện Trị An. B. phục vụ cho nhu cầu dân dụng và chất đốt ơ TPHCM. C. cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy Tân Mai. D. bảo vệ nguồn gen động - thực vật quý hiếm. Câu 15: Bảo vệ rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa lớn trong việc : A. Du lịch sinh thái. B. Bảo tồn những di tích trong kháng chiến chống Mĩ. C. Bảo tồn các hệ sinh thái ngập mặn cửa sông. D. Cung cấp gỗ củi và nuôi trồng thủy sản. Câu 16: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ vốn rừng. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi. Câu 17: Năm 2005, mật độ dân số của Đông Nam Bộ : A. Cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Cao hơn mức trung bình của cả nước. C. Thấp hơn mức trung bình của cả nước. D. Đứng thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng. Câu 18: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất đối với đầu tư nước ngoài nhờ vào lợi thế : A. Cảng biển, cơ sở vật chất - kĩ thuật, thị trường. B. Lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng, trung tâm công nghiệp lớn. C. Vị trí địa lí, tài nguyên, lao động, cơ sở hạ tầng. D. Vị trí địa lí, trung tâm công nghiệp lớn và các thành phố lớn đông dân. Câu 19: Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về A. nguồn lao động. B. nguồn năng lượng. C. vấn đề lương thực. D. thị trường tiêu thụ. Câu 20: Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh : A. Bình Phước. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 21: Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là
  3. A. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu. B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc. C. tăng cường cơ sở năng lượng và thu hút đầu tư nước ngoài. D. hiện đại hóa tam giác tăng trưởng công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu. Câu 22: Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là A. Hạn chế về trình độ hơn B. Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường C. Có trình độ học vấn cao hơn D. Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp Câu 23: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có chung thế mạnh về : A. Chăn nuôi gia súc. B. Trồng cây công nghiệp. C. Dầu mỏ và quặng bô xít. D. Quặng bôxit và thủy năng. Câu 24: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải : A. Tăng cường cơ sở năng lượng, đầu tư vào các ngành trọng điểm, giải quyết tốt vấn đề môi trường. B. Hình thành các khu công nghiệp mới ở ngoại ô các thành phố lớn. C. Đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. D. Nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Câu 25: Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng ở vùng ĐNB? A. Trị An B. Đa Nhim C. Yaly D. Đại Ninh Câu 26: Trong nhóm cây công nghiệp hằng năm, giữ vị trí quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là : A. Lạc, mía. B. Mía, đậu tương. C. Đậu tương, bông. D. Bông, lạc. Câu 27: Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 28: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp ở Đông Nam Bộ là : A. Công nghiệp thực phẩm. B. Công nghiệp dệt, may mặc. C. Công nghiệp hóa chất, phân bón, cao su. D. Công nghiệp cơ khí - điện tử. Câu 29: Các nhà máy điện có công suất trên 150 MW xây dựng trên lưu vực sông Đồng Nai (tính đến 12/2005) là : A. Thác Mơ, Trị An, Thủ Đức, Y-a-li B. Thủ Đức, Hàm Thuận - Đa Mi, Thác Mơ. C. Phú Mĩ, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi. D. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Đa Nhim Câu 30: Để khai thác thế mạnh về thủy điện và giao thông vận tải của sông Đồng Nai, cần chú ý: A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Phát triển các đội tàu thuyền và xây dựng hệ thống cảng sông ở những nơi có điều kiện thuận lợi. C. Xây dựng thêm một số nhà máy thủy điện vừa và nhỏ trên các phụ lưu. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông và cửa sông. Câu 31: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
  4. A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. BÌnh Dương D. Long An Câu 32: ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ ? A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu B. Có cửa ngõ thông ra biển C. Có tiền năng lớn về đất phù sa D. Có địa hình tương đối bằng phẳng Câu 33: Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là A. Tiền năng đát badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng B. Khí hậu có sự phân mùa C. Khí hậu cận xích đạo D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 34: Khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Dầu khí B. Bôxit C. Than D. Crôm Câu 35: Các nhà máy thủy điện không sử dụng nguồn nước của lưu vực sông Đồng Nai là : A. Trị An, Đa Nhim. B. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Mơ. C. Y-a-li, Đrây Hơ-linh. D. Đrây Hơ-linh, Hàm Thuận - Đa Mi. Câu 36: Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh / thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 37: Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên, lao động và cơ sở hạ tầng là : A. Biên Hòa. B. TP Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Bình Dương. Câu 38: Loại đất chiếm khoảng 40% diện tích của vùng Đông Nam Bộ là : A. Đất phù sa. B. Đất xám phù sa cổ. C. Đất đỏ ba dan. D. Đất phe-ra-lit đỏ vàng. Câu 39: Những ngành công nghiệp nào của Đông Nam Bộ có vị trí nổi bật trong cơ câu công nghiệp của vùng? A. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, thực phẩm. B. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, chế biến lâm sản, hóa dược, thực phẩm. C. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, chế biến chè. D. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, thực phẩm, thủy điện. Câu 40: Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên cang cây công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước Câu 41: Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là : A. Thay giống cây trồng cũ bằng các giống cây trồng mới cho năng suất và sản lượng cao. B. Áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất. C. Tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu. D. Mở rộng diện tích cây cà phê. Câu 42: So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng A. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất B. Có số dân ít nhất C. Có nhiều thiên tai nhất D. Có GDP thấp nhất
  5. Câu 43: Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ? A. Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước. B. Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước. C. Đây là vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. Câu 44: Nguồn nước khoáng nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ ? A. Quang Hanh. B. Hội Vân. C. Bình Châu. D. Mỹ Lâm Câu 45: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là A. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn B. Thiếu nước về mùa khô C. Hiện tượng cát bay, cát lấn D. Áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài Câu 46: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lướn B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm D. Nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC Câu 47: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao B. Sông có giá trị hơn về thủy điện C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn D. Có tiềm năng lướn về rừng Câu 48: Vùng chuyên canh cây công nghiệp có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất là : A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 49: Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thuỷ lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là A. áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất. B. nâng cao trình độ cho người lao động. C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn. Câu 50: Mức tập trung sản xuất cây cao su cao nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ. ĐÁP ÁN 1 B 11 B 21 C 31 D 41 B 2 B 12 B 22 B 32 C 42 A 3 C 13 A 23 B 33 A 43 B 4 D 14 A 24 A 34 A 44 C 5 B 15 C 25 A 35 C 45 B 6 A 16 D 26 B 36 B 46 B 7 C 17 B 27 A 37 C 47 A 8 D 18 D 28 A 38 C 48 B 9 D 19 B 29 D 39 A 49 D 10 C 20 C 30 A 40 D 50 D