Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang binhdn2 06/01/2023 4050
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_12_bai_20_chuyen_dich_co.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 BÀI 20: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Câu 1: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. B. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước. C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể. Câu 2: ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động Câu 3: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập A. WTO. B. ASEAN. C. APEC. D. ASEM. Câu 4: Trong những năm gần đây ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Lâm nghiêp D. Nông nghiệp Câu 5: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm cở Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng gần: A. 1,6 lần B. 2,6 lần C. 3,6 lần D. 4, lần Câu 6: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế ngoài Nhà nước. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể. Câu 7: Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do: A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ, B. Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục Câu 8: Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là : A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. B. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. D. kinh tế phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh tranh còn yếu. Câu 9: Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990- 2005 là A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
  2. A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi. B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. Câu 11: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 12: Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng. C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng. Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta? A. Tư vấn đầu tư. B. Chuyển giao công nghệ. C. Vận tải hàng không. D. Viễn thông. Câu 14: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế ngoài Nhà nước. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. cả 3 thành phần kinh tế trên. Câu 15: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 16: căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng C. Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế D. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng Câu 17: Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể D. Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài Câu 18: Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là A. kết cấu hạ tầng. B. phát triển đô thị. C. chuyển giao công nghệ. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  3. Câu 20: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai tro chủ đạo là: A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế ngoài nhà nước D. Kinh tế tư nhân Câu 21: Đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Câu 23: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 24: Căn cứ vào biểu đồ giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2000-2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng là A. 74,0 (%) B. 73,2 (%) C. 73,3(%) D. 73,4(%) Câu 25: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá. Câu 26: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. Câu 27: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững A. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao B. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ D. Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ Câu 28: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trọ sản xuất nong, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 29: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng A. hình thành các vùng kinh tế động lực. B. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. C. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 30: ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua
  4. A. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm B. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị trường quốc tế C. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững Câu 31: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là: A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN. B. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh. C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu. D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu. Câu 32: Vùng kinh tế dẫn đầu trong công nghiệp hoá, là vùng kinh tế động lực của cả nước, là: A. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. B. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. C. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. D. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Câu 33: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là : A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp Câu 34: cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ Câu 35: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là : A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư nhân Câu 36: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 37: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng. A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực III. C. giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I. Câu 38: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng:
  5. A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. B. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp. C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình. Câu 39: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III. C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I. Câu 40: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định. C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP. D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 41: Công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm A. 1976 B. 1986 C. 1991 D. 2000 Câu 42: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển cong nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 43: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước Câu 44: ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )? A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường Câu 45: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm: A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. D. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. Câu 46: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I : A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 47: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III.
  6. Câu 48: Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để: A. tránh ô nhiễm môi trường. B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. C. khai thác hợp lí tài nguyên. D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư. Câu 49: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước? A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. ĐÁP ÁN 1 B 11 D 21 B 31 D 41 B 2 D 12 D 22 B 32 B 42 D 3 A 13 C 23 D 33 C 43 B 4 C 14 A 24 A 34 C 44 C 5 B 15 D 25 B 35 A 45 D 6 A 16 A 26 B 36 A 46 B 7 A 17 C 27 B 37 A 47 C 8 D 18 D 28 C 38 C 48 D 9 D 19 C 29 A 39 B 49 B 10 C 20 B 30 B 40 C