Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản (Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế và các ngành kinh tế và các vùng kinh tế) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 9 trang binhdn2 07/01/2023 4330
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản (Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế và các ngành kinh tế và các vùng kinh tế) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tu_nhie.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản (Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế và các ngành kinh tế và các vùng kinh tế) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 BÀI 9: NHẬT BẢN (TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ) Câu 1: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 2: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. Câu 3: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Bắc Á. Câu 4: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. Câu 5: Ngành công nghiệp được xem là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo B. sản xuất điện tử C. xây dựng và công trình công cộng D. dệt Câu 6: Hãng sản xuất các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản là A. Toshiba B. Fujitsu C. Nipon D. Honda Câu 7: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp. B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn. C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu, ), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại. Câu 8: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương. Câu 9: Tác động phối hợp giữa các dãy núi vòng cung với gió mùa ở Nhật Ban đã sinh ra hệ quả tự nhiên nào sau đây? A. Mưa đều quanh năm trên lãnh thổ. B. Sông ngòi luôn luôn đầy ắp nước. C. Lượng mưa phía Đông và phía Tây có sự đối lập nhau ngay trong 1 mùa. D. Nửa năm đầu mưa nhiều trên toàn lãnh thể, nửa năm sau là mùa khô. Câu 10: Trong hoạt động của ngành dịch vụ, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng là A. Tài chính B. Ngân hàng C. Giao thông vận tải D. Du lịch Câu 11: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan. C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit. Câu 12: Nhận định nào sao đây không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
  2. Câu 13: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. B. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác. C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác. D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 14: Điều kiện tự nhiên của Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành A. chăn nuôi B. công nghiệp khai khoáng C. thủy sản D. thủy điện Câu 15: Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản do A. thiếu lao động có chuyên môn trong nông nghiệp B. diện tích đất nông nghiệp ít C. không được chú trọng phát triển của nhà nước D. chịu tác động của thiên tai. Câu 16: Sản phẩm nào không thuộc ngành công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản: A. Tàu biển. B. Ô tô. C. Xe gắn máy. D. Vật liệu truyền thống. Câu 17: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép. B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê. Câu 18: Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là A. Tự cung, tự cấp. B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. C. Quy mô lớn. D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu. Câu 19: Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. du lịch và tài chính. C. thương mại và tài chính. D. tài chính và giao thông biển. Câu 20: Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 21: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao. C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 22: Biện pháp nào đã không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả của nền kinh tế suy thoái: A. Xây dựng các ngành công nghiệp tri thức. B. Hạn chế đầu tư ra nước ngoài. C. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ. D. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống. Câu 23: Chiến lược kinh tế mới của Nhật sau năm 1973 có nội dung nào 6au đây? A. Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ. B. Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp có hàm lượng chất j xám cao. C. Đẩy mạnh đẩu tư ra nước ngoài, tổ chức lại sản xuất. D. Tất cả nội dung trên đúng.
  3. Câu 24: Sự già hoá dân số Nhật Bản gây sức ép A. thừa nguồn lao động. B. giáo dục. C. chi phí phúc lợi xã hội cao. D. thất nghiệp. Câu 25: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu Câu 26: Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản là do áp dụng biện pháp A. duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. B. tập trung vào tất cả các ngành công nghiệp. C. tự nghiên cứu khoa học ứng dụng vào sản xuất. D. khai thác triệt để các tài nguyên trong nước. Câu 27: Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập niên 70 là do A. ảnh hưởng của thị trường thế giới về giá cả của sản phẩm. B. ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng dầu mỏ. C. khủng hoảng của nền kinh tế "bong bóng". D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 28: Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. Số dân tăng lên nhanh chóng. C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm. Câu 29: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. Năng động nhưng không cần cù. Câu 30: Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với A. Liên Bang Nga. B. Thái Bình Dương. C. Bán đảo Triều Tiên. D. Khu vực Đông Nam Á. Câu 31: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. Câu 32: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm
  4. Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 6 đến 8: Câu 33: Sự hiện diện của dòng biển lạnh Ô-ya-si-vô và dòng biển nóng Cư-rô-si-vô ở Nhật Bản mang lại lợi ích nào sau đây? A. Biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn. B. Biển Nhật Bản ít bị đóng băng vào mùa đông, C. Thuận lợi cho giao thông Bắc Nam. D. Các hệ quả trên đều đúng Câu 34: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là A. thị trường bị thu hẹp. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. khoa học chậm đổi mới. D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài. Câu 35: So với thế giới, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 sau: A. Hoa Kỳ. B. Đức. C. Trung Quốc. D. Pháp. Câu 36: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. Câu 37: Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản? A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản. B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác. C. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác. D. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới. Câu 38: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C. NHẬT BẢN đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Câu 39: Hai ngành công nghiệp Nhật Bản nào sau đây được xếp hàng 1 đầu thế giới hiện nay? A. Dệt và công nghệ thực phẩm.
  5. B. Vật liệu truyền thông và điện tử vi mạch, bán dẫn. C. Luyện kim và hàng không vũ trụ. D. Lọc dầu và điện nguyên tử. Câu 40: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. Quy mô không lớn. B. Tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Tốc độ gia tăng dân số cao. D. Dân số già. Câu 41: Ý nào sao đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Xuất khẩu lao động. B. Khuyến khích sinh. C. Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu. D. Tăng trợ cấp người già. Câu 42: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Hôn-su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. Câu 43: Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 44: Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Có dân số đông. B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. Câu 45: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 46: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 47: Phân bố các vùng, các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung nhất ở đảo A. Hôn-su B. Hô-cai-đô C. Kiu-xiu D. Xi-cô-cư Câu 48: Đồng bằng ở Nhật Bản có đặc điểm A. Nhỏ hẹp nhưng màu mỡ B. Nhỏ hẹp và đất xấu. C. Rộng lớn và đất trồng thì ít D. Rộng lớn và phì nhiêu. Câu 49: Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về A. giao thông đường thủy nội địa. B. phát triển du lịch. C. thủy điện. D. thủy sản. Câu 50: Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính. B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp. C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít. D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất. Câu 51: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. Câu 52: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. Lúa mì. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Thuốc lá. Câu 53: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên. B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư. C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.
  6. D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài. Câu 54: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 55: Vật nuôi chính của Nhật Bản là A. Trâu, cừu, ngựa. B. Bò, dê, lợn. C. Trâu, bò, lợn. D. Bò, lợn, gà. Câu 56: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 57: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm trong khu vực có kiểu khí hậu cận nhiệt ẩm? A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su D. Sa-đô. Câu 58: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su? A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. Câu 59: Hiện nay về kinh tế, khoa học, kĩ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là A. Hoa Kì. B. Hoa Kì - Trung Quốc. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì - LB Nga. Câu 60: Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu A. xích đạo. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới. Câu 61: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 62: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp Icủa Nhật Bản? A. Phụ thuộc nguyên liệu - năng lượng thê giới nên khó ổn đnh. B. Cơ cấu công nghiệp chĩ tập trung phát triển các ngành có ưu thê. C. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiêu I điều kiện trong nước. D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Câu 63: Trong ngành nông nghiệp, loại cây trồng chiếm diện tích canh tác lớn nhất ở Nhật Bản là A. chè B. dâu tằm C. lúa gạo D. thuốc lá Câu 64: Hai đảo không thuộc chủ quyền của Nhật Bản nằm cận phía Bắc và phía Nam Nhật Bản là A. Ni-si-nô-si-ma, Sa-đô. B. Cu-rin, đảo Đài Loan, C. Ta-nê-đa, Đối Mã. D. Ta-ba-ra, Ô-ky-na-oa. Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư. B. Tập trung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công. D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản. Câu 66: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp điện tử - chế tạo. Câu 67: Hoạt động đánh bắt hải sản ở Nhật Bản phát triển rộng khắp là do A. nguồn lao động dồi dào B. kĩ thuật đánh bắt hiện đại C. người dân có truyền thống đánh bắt lâu đời D. vùng biển rộng lớn, trữ lượng dồi dào Câu 68: Vùng nào sau đây tập trung công nghiệp nhất của Nhật Bản?
  7. A. Tây Nam đảo Hôn-su. B. Tây Bắc đảo Hôn-su. C. Đông Nam đảo Hôn-su. D. Trung tâm đảo Kiu-xiu. Câu 69: Hiện nay , nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Anh. Câu 70: Hãng sản xuất các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp sản xuất điện tử ở Nhật Bản không phải là A. Toshiba B. Nipon C. Mitsubisi D. Electric Câu 71: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. Câu 72: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 73: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 74: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế Hôn-su? A. Ô-xa-ca, Cô-bê, Xa-pô-rô. B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-ran. C. Ô-xa-ca, Cô-bê, Ki-ô-tô. D. Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki. Câu 75: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số già. Câu 76: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản. Câu 77: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước giảm. D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. Câu 78: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là: A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki. C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi. Câu 79: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính. B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. Câu 80: Biểu hiện hứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước. B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới. D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngànhcông nghiệp. Câu 81: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất.
  8. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 82: Các cảng biển lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, nằm trên đảo A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 83: Hoạt động đánh bắt thủy sản của Nhật phát triển mạnh là do A. bờ biển khúc khủy, nhiều vũng vịnh B. vùng biển nhiệt đới rộng lớn C. có ngư trường cá lớn ngoài khơi phía đông Tôkiô D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt Câu 84: Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Côbê nằm trên đảo A. Kiuxiu B. Xicôcư C. Hônsu D. Hôcaiđô Câu 85: Vùng nuôi bò nổi tiếng của Nhật Bản là A. Ôxaca B. Kiôtô C. Côchi D. Côbê Câu 86: Đồng bằng lớn nhất có hoạt động nông nghiêp phát trien nhât của Nhật có tên là A. I-si-ha-ri. B. Tô-y-ô-ha-si. C. Si-na-nô. D. Tô-ki-ô. Câu 87: Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào A. Tận dụng tối đa sức lao động. B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước. C. Kĩ thuật cao. D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 88: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản trên thế giới là: A. Tàu biển, ô tô, sản phẩm tin học B. Xe gắn máy, ô tô, rôbôt C. Tàu biển, ô tô, rôbôt D. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy Câu 89: Nhận xét không đúng về ngành nông nghiệp của Nhật Bản là A. phát triển theo hướng thâm canh, ứng dụng tiến bộ khoa học. B. tăng diện tích gieo trồng lúa, đáp ứng nhu cầu của dân số đông C. sản phẩm đánh bắt hải sản đáp ứng phần lớn nhu cầu của người dân. D. chăn nuôi theo các phương pháp tiên tiến trong các trang trại. Câu 90: Ở Nhật Bản, ngành công nghiệp dệt là A. ngành công nghiệp chủ lực. B. ngành khởi nguồn của công nghiệp ở thế kỉ XIX. C. ngành luôn chiếm tỉ trọng cao trong công nghiệp. D. ngành chỉ phát triển trong thế kỷ XIX. Câu 91: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 92: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đường ống. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường biển. ĐÁP ÁN 1 B 21 B 41 B 61 D 81 D 2 B 22 B 42 B 62 B 82 A 3 A 23 D 43 A 63 C 83 C 4 B 24 C 44 B 64 D 84 C 5 B 25 B 45 D 65 B 85 D 6 D 26 A 46 C 66 C 86 B
  9. 7 D 27 C 47 A 67 D 87 C 8 A 28 A 48 A 68 C 88 D 9 C 29 B 49 C 69 C 89 B 10 C 30 B 50 C 70 C 90 B 11 C 31 A 51 B 71 C 91 A 12 D 32 D 52 C 72 A 92 D 13 A 33 D 53 D 73 B 14 C 34 D 54 B 74 C 15 B 35 A 55 D 75 C 16 D 36 C 56 A 76 A 17 A 37 D 57 A 77 B 18 B 38 D 58 B 78 C 19 C 39 B 59 A 79 A 20 D 40 D 60 D 80 C