Đề ôn tập Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

docx 20 trang Hùng Thuận 20/05/2022 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ 1 BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC Câu 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tế để phân chia ra các A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa. B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm. D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới. Câu 2: Hiện nay, trên Thế giới có quốc gia và vùng lãnh thổ A. hơn 200 B. dưới 200 C. trên 200 D. khoảng 200 Câu 3: Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu. B. xuất khắu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng. C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.D.xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng. D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng Câu 4: Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là A. OECD. B. ASEAN. C. NICs. D. G7. Câu 5: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 6: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều B. Dân số đông và tăng nhanh C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao Câu 7: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: A. Tỉ trọng khu vực III rất cao B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp C. Tỉ trọng khu vực I còn cao D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực Câu 8: Ý nào sau đây không thể hiện tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại: A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới C. làm thay đổi nền kinh tế D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 9: Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế của các nước phát triển? A. Tỉ trọng GDP/người cao. B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế. C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé. D. Cả 3 tiêu chí trên. Câu 10: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm A. Nợ nước ngoài nhiều B. GDP bình quân đầu người thấp C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp Câu 11: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 12: Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau A. Chế biến thực phẩm. B. Luyện kim màu. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 1
  2. C. Sản xuất phần mềm. D. Chế biến dầu mỏ. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. Trình độ khoa học – kĩ thuật. D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ: A. trong suốt thế kỷ XXI. B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. C. trong suốt thế kỷ XX D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI Câu 15: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 16: Đặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc. C. tạo sự ra đời của nền tri thức. D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ. Câu 17: . Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như: A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI. B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI. C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP. D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình. Câu 18: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a. B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ Câu 20: Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn 1 cứ vào tiêu chí nào sau đây? A. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người. B. Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế. C. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế. D. Tất cả các ý trên đúng. Câu 21: Sự phân bố của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên thế giới một cách khái quát là A. các nưộc phát triển nằm ở Bắc bán cầu - các nước đang phát 1 triển nằm ở Nam bán cầu. B. các nước phát triển nằm ở Nam bán cầu - các nước đang phát triển ở Bắc bán cầu. C. các nước phát triển nằm ở Đông bán cầu - các nước đang phát triển ở Tây bán cầu. D. các nước phát triển ở Tây bán cầu - các nước đang phát triển ở Đông bán cầu. Câu 22: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao Câu 23: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là: A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 2
  3. ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 C 16 A 21 A 2 C 7 A 12 C 17 D 22 A 3 C 8 A 13 C 18 A 23 C 4 C 9 D 14 D 19 B 5 D 10 C 15 A 20 D BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ Câu 1: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu B. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế C. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới Câu 2: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 3: Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương? A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. B. Phi-líp-pin, Việt Nam. C. Phi-líp-pin, Thái Lan. D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. Câu 4: Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới? A. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. B. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại. C. Phát huy được tiềm năng đất nước. D. Được bảo vệ độc lập chủ quyền. Câu 5: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. Tự chủ về kinh tế B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm C. Nhu cầu đi lại giữa các nước D. Khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 6: Để phát triển nền kinh tế tri thức yếu tố nào sau đây biệt chú ý? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của đât nước. B. Vấn đề phát triển khoa học và công nghệ. C. Lực lượng lao động sản xuất phải đông đảo, dư thừa. D. Tìm kiếm thị trường nhiên liệu, năng lượng. Câu 7: Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, ếu tố hàng đầu phải xem xét là: A. Tỉ lệ lao động trong các ngành sản xuất. B. Tỉ trọng của khu vực III trong GDP. C. GDP bình quân theo đầu người. D. Tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP. Câu 8: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia A. tự chủ về kinh tế, quyền lực. B. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. C. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. D. tự do hóa thương mại toàn cầu. Câu 9: Phát triển công nghiệp năng lượng nhằm mục đích nào sau đây? A. Giải quyết sự khủng hoảng năng lượng truyền thống. B. Đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng sạch, C. Khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các mục dích trên. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia? A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn. B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. C. Số lượng đầu tư có xu hướng giảm đi. D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. Câu 11: Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mạnh mẽ? A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 3
  4. B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. C. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. D. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa. Câu 12: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ thông tin? A. Các vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao. B. Kĩ thuật số, cáp sợi quang. C. Computer - phần mềm điều khiển. D. Tất cả các sản phẩm trên. Câu 13: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Bảo hiểm, giáo dục, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế Câu 14: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là A. EU. B. ASEAN. C. NAFTA. D. MERCOSUR. Câu 15: Công nghệ vật liệu là 1 trong 4 công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện dại là vì A. công nghệ này khai thác được nhiều tài nguyên hơn. B. công nghệ này có khả năng tái tạo tài nguyên dã cạn kiệt. C. công nghệ này tạo ra các vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống. D. công nghệ này là động lực phát triển nền kinh tế theo chiều rộng. Câu 16: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế Câu 17: Tổ chức nào chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Liên minh châu Âu B. Tổ chức thương mại thế giới C. Hiệp ước tự do thương mại Nam Mĩ D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Câu 18: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại C. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế D. Giải quyết xung đột giữa các nước Câu 19: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A. Liên minh châu Âu B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ Câu 20: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 21: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu Câu 22: Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. ngân hàng. Câu 23: Thị trường chung Nam Mĩ và Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Đại Dương. D. Châu Mĩ. Câu 24: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng B. Có nguồn của cải vật chất lớn C. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia Câu 25: Công nghệ thông tin có ưu thế lớn nhất là GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 4
  5. A. không đòi hỏi lao động có trình độ tri thức cao. B. dễ sử dụng, khả năng phổ cập nhanh chóng trong xã hội. C. nâng cao năng lực của con người trong truyền tải, xử lí và lưu trữ thông tin D. giảm bớt sự tốn kém cho việc đi lại của xã hội. Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế là A. chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp. B. Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang kinh tế tri thức C. chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức, D. chuyển nền kinh tế thủ công sang nền kinh tế tự động hoá. Câu 27: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 28: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là: A. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức. B. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động. C. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao. D. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện. Câu 29: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia B. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng C. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo D. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau Câu 30: Hoạt động đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn trong lĩnh vực dịch vụ nào? A. Du lịch, ngân hàng, bảo hiểm. B. Giao thông vận tải, tài chính. C. Giáo dục và đào tạo, du lịch. D. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Câu 31: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước A. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-cô B. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô. C. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da. D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê Câu 32: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Công nghiệp B. Xây dựng C. Dịch vụ D. Nông nghiệp Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng C. Đầu tư nước ngoài tang nhanh D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút Câu 34: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Đầu tư nước ngoài giảm nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 35: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông tin chiếm khoảng A. từ 20% đến 30% GDP. B. từ 90% đến 100% GDP. C. từ 80% đến 90% GDP. D. từ 45% đến 50% GDP. Câu 36: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào? A. Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 5
  6. B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương. C. Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình. D. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác. Câu 37: Nhân tố giữ vai trò quyết định để một nước đang phát \ rút ngắn, đi tắt, đón đầu tiến kịp các nước phát triển là A. phát triển nguồn lao động cả sô' lượng lẫn chất lượng. B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có. C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quôc gia đó. D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển. Câu 38: Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Thị trường chung Nam Mĩ. Câu 39: Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. C. thúc đẩy sản xuất phát triển. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 40: Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là A. thúc đẩy sản xuất phát triển. B. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 41: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên. C. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. D. tạo lập thị trường chung rộng lớn. Câu 42: Yêu tô nào dưới đây là đặc điểm của kinh tê tri thức? A. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát. B. Trong cơ cấu kinh tê, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu. C. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên mồn hóa. D. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu. Câu 43: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế B. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên Câu 44: Quỹ tiền tệ quốc tế và Ngân hàng Thế giới có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của A. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 45: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ? A. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a. B. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da. C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba. D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. Câu 46: Yêu cầu nào sau dây để xây dựng nền “Kinh tế tri thị phải cỏ? A. Lực lượng lao động có tri thức. B. Nền kinh tế công nghiệp đã phát triển cao. C. Coi trọng nền giáo dục và đào tạo. D. Tất cả các ý trên. Câu 47: Trong thời đại ngày nay yếu tố có khả năng nâng ca( kinh tế và chính tri của mỗi quốc gia là A. tài nguyên tự nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn. B. lực lượng lao động đông, tiền công lao động rẻ. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 6
  7. C. nguồn tri thức của đất nước. D. tiếp nhận nguồn đầu tư vốn, kĩ thuật của nước ngoài. Câu 48: Về lĩnh vực dân cư và nguồn lao động, ý nào sau đây k là kết quả tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật? A. Phát huy cao dộ sức sáng tạo trong lao động, nâng cao chất cuộc sống. B. Sự xung đột của các sắc tộc, tôn giáo, tranh giành quyền lực càng tăng. C. Biến đổi bộ mặt xã hội cả phong cách nội tâm con người. D. Thay đổi sự phân bố dân cư, phương thức làm việc, học tập V trí. Câu 49: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là: A. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo. B. Giảm dần nạn thất nghiệp C. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội. D. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước, Câu 50: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Du lịch, ngân hàng, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. Hành chính công, giáo dục, y tế D. Bảo hiểm, giáo dục, y tế Câu 51: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển C. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Trình độ văn hóa, giáo dục ĐÁP ÁN 1 B 11 A 21 A 31 B 41 A 2 A 12 D 22 C 32 C 42 A 3 D 13 B 23 D 33 D 43 C 4 D 14 D 24 C 34 A 44 A 5 A 15 C 25 C 35 A 45 D 6 A 16 A 26 C 36 B 46 D 7 D 17 B 27 B 37 C 47 C 8 A 18 B 28 A 38 A 48 B 9 D 19 B 29 C 39 C 49 A 10 C 20 B 30 D 40 D 50 B 51 B BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Câu 1: Mặt tích cực và tiêu cực của các công ti xuyên quổc gia biểu hiện là A. vừa liên kết thông nhất thị trường thế giới vừa độc quyền kinh tế. B. vừa phân phối hàng hoá nhanh chóng, vừa nâng giá trị hàng hoá để có nhiều lợi nhuận. C. vừa chuyển giao kĩ thuật công nghệ cho các nước, vừa triệt tiêu kĩ thuật công nghệ của các nước được giao. D. vừa tranh thủ bán hàng hoá, vừa gây bất ổn cho thị trường. Câu 2: Thải vào khí quyển một lượng lớn khí thải thường là các quốc gia thuộc nhóm nước A. các nước đang phát triển. B. các nước giàu. C. các nước phát triển. D. các nước chậm phát triển. Câu 3: Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của A. toàn nhân loại. B. các nước phát triển. C. các tổ chức quốc tế. D. các quốc gia giàu có. Câu 4: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 7
  8. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. Câu 5: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có tổng GDP cao nhất? A. Diễn đàn hợp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC). B. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAPTA). C. Liên minh châu Âu (EU). D. Hiệp hội các quôc gia Đông Nam Á (ASEAN). Câu 6: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệ C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 7: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Xuất hiện nhiều động đất B. Nhiệt độ Trái Đất tăng C. Bang ở vùng cực ngày càng dày D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 8: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở A. các nước đang phát triển. B. các nước công nghiệp mới. C. các nước phát triển. D. khu vực châu Phi. Câu 9: Theo Liên hiệp quốc, hiện có hơn 1 tỉ người của các nước đang phát triển đang trong tình trạng A. thiếu ăn. B. bị bệnh hiểm nghèo. C. thiếu nước sạch. D. thất học Câu 10: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 11: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A. O3 B. CH4 C. CO2 D. N2O Câu 12: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới Câu 13: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D. chất thải ra môi trường không qua xử lý. Câu 14: Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á. D. Châu Đại Dương. Câu 15: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Mất cân bằng giới tính B. Ô nhiễm môi trường C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả toàn cầu hoá kinh tế? A. Thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. B. Phân công lao động quốc tế sâu và rộng, C. Tăng đầu tư nước ngoài. D. Giá cả hàng xuất khẩu của mỗi nước sẽ tăng có lợi cho các nước Câu 17: Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Nửa sau thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XXI. Câu 18: Dân sô thê giới tăng nhanh dẫn đên bùng nô dân so xảy ra ( giai đoạn nào sau đây? A. Vào nửa dầu thế kỉ XX. B. Vào những năm cuối thế kỉ XX. C. Vào nửa sau thế kỉ XX D. Vào đầu thế kỉ XXI. Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 8
  9. Câu 20: Sự hợp tác giữa các công ti thuộc nhiều quốc gia khác nhí để tạo nên một sản phẩm đó là biểu hiện của A. sự lũng đoạn kinh tế của các công ti xuyên quốc gia. B. sự phân công lao động quốc tế càng rộng và sâu. C. sự phụ thuộc lẫn nhau về khoa học công nghệ. D. khu vực hoá kinh tế. Câu 21: Ngày nay hợp tác kinh tế quốc tế chỉ được thực hiện với điều kiện A. giữa các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế ngang nhau. B. các quốc gia có chế độ chính trị giông nhau. C. các quốc gia cùng có chung một quyền lợi như nhau. D. tất cả các quốc gia cho dù có chế độ chính trị khác nhau. Câu 22: Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 23: Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập năm náo? Và bao gồm các nước nào? A. 1990 - Hoa Kì + Bra-xin + Mê-hi-cô. B. 1993 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hicô. C. 1994 - Hoa Kì + Mê-hi-cô + Pa-na-ma. D. 1994 - Hoa Kì + Ca-na-da + Mê-hi-cô. Câu 24: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. Nước biển nóng lên B. Hiện tương thủy triều đỏ C. Ô nhiễm môi trường nước D. Độ mặn của nước biển tăng Câu 25: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. Cháy rừng B. Ô nhiễm môi trường C. Biến đổi khí hậu D. Con người khai thác quá mức Câu 26: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 27: Thực hiện chính sách hạn chế sự tăng dân số là hướng chủ yếu ở các nhóm nước nào sau đây? A. Nhóm nước đang phát triển. B. Nhóm nước phát triển, C. Cả hai nhóm nước. D. Nước công nghiệp mới. Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là A. nhiệt độ Trái Đất nóng lên. B. khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên. C. sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác. D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp. Câu 29: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần A. Tăng cường nuôi trồng B. Đưa chúng đến các vườn hú, công viên C. Tuyệt đối không được khai thác. D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ. Câu 30: Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương là A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương. B. chất thải công nghiệp không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. C. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. D. đánh bắt cá bằng chất nổ. Câu 31: Những nhân tô' nào sau đây đã dẫn đến sự liên kết kinh t khu vực? A. Sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. B. Sự phát triển không đều của các nước trong cùng một khu vực. C. Bảo vệ lợi ích của các quôc gia có mục đích giô'ng nhau. D. Các ý trên đều đúng Câu 32: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết giữa các quốc gia xuất phát từ A. sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ hiện đại. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 9
  10. B. lợi ích của từng quốc gia. C. có những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh có tính toàn cầu, mà một nước không có khả năng giải quyết. D. tất cả đều đúng. Câu 33: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A. O3 B. CFCs C. CO2 D. N2 Câu 34: Toàn cầu hoá kinh tế có những biểu hiện nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh, C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Tất cả các biểu hiện trên. Câu 35: Nhân loại hiện nay đang phải đối mặt VỚI nhưng vân đê maa tính toàn cầu nào sau đây? A. Vân đề bùng nổ dân sô'. B. Vấn đề mồi trường. C. Vấn đề khủng bố quốc tế phát triển càng rộng. D. Tất cả các vấn đề trên. Câu 36: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 37: Tình hình tăng dân số thế giới xảy ra ở các nhóm A. nước đang phát triển tăng nhanh, nước phát triển tăng chậm. B. nước phát triển tăng nhanh nước đang phát triển tăng chậm. C. các nước “NICs” tăng nhanh, các nước đang phát triển tăng chậm D. các nước “NICs” tăng chậm, các nước phát triển tăng nhanh. Câu 38: Nhóm nước cần thực hiện chính sách dân số để phù hợp với tốc độ phát triển kinh tê" - xã hội của đất nước là A. nhóm nước đang phát triển. B. nhóm nước phát triển, C. cả hai nhóm nước trên. D. nhóm nước công nghiệp mới. Câu 39: Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển A. thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. B. thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển. C. cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. D. ngày càng thấp. Câu 40: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. Các quốc gia trên thế giới B. Các quốc gia phát triển C. Các quốc gia đang phát triển D. Một số cường quốc kinh tế. Câu 41: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt được gọi chung là A. liên hợp hoá khu vực kinh tế. B. toàn cầu hoá. C. xã hội hoá kinh tế lãnh thổ. D. thương mại hoá thế giới. Câu 42: Toàn cầu hoá về tài chính sẽ mang lại hệ quả nào sau đây cho các nước được đầu tư tài chính? A. Làm giá trị đồng tiền của các nước được đầu tư giảm giá. B. Mang lại nguồn vôn cho các nước đang phát triển có cơ hội phát triển kinh tế. C. Biến các nước phát triển trở thành con nợ rồi phải phụ thuộc D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 43: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa Câu 44: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế thì mối liên hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm là A. các nưức tìm cách lùng đoạn nền kinh tế nước khác. B. các nước đeu có ý dồ thao túng thị trường của nước khác. C. vừa hợp tác vừa cạnh tranh, vừa quan hệ song phương vừa đa phương. D. cố gáng báo vệ quyền lợi của quốc gia mình là chủ yếu. Câu 45: Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 10
  11. A. tan băng ở hai cực Trái Đất. B. mực nước biển dâng cao hơn. C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. D. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. Câu 46: Những lĩnh vực nào sau đây được các nước quan tâm trong quá trình toàn cầu hoá? A. Sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới. B. Sự khủng hoảng tài nguyên, C. Vấn đề môi trường toàn cầu. D. Tất cả các lĩnh vực trên. ĐÁP dĐ 1 A 11 C 21 D 31 D 41 B 2 C 12 C 22 B 32 D 42 B 3 A 13 A 23 D 33 B 43 C 4 B 14 A 24 C 34 D 44 C 5 A 15 B 25 D 35 D 45 C 6 A 16 D 26 C 36 D 46 D 7 B 17 B 27 A 37 A 8 A 18 C 28 B 38 C 9 A 19 B 29 D 39 C 10 B 20 B 30 A 40 A BÀI 5: CHÂU PHI- MĨ LA TINH- CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á Câu 1: Nhận xét không đúng về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục D. Nghèo tài nguyên khoáng sản Câu 2: Đặc điểm nền kinh tế của các nước Tây Nam Á và Trung Á có điểm giống nhau về cơ cấu kinh tế là: A. cân đối giữa các ngành công - nông nghiệp và dịch vụ. B. nặng về dịch vụ và nông nghiệp. C. nặng về nông nghiệp và công nghiệp. D. công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao và mang lại nhiêu lợi tức nhất. Câu 3: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Nhanh chóng tàn phá môi trường. B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt. C. Giữ được nguồn nước ngầm. D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất. Câu 4: Lãnh thể châu Phi phân bố 2 bên đường xích đạo và nằm gọn trong những đới khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới Bắc bán cầu và nhiệt đới Nam Bán cầu. B. Nhiệt đới Bắc bán cầu và cận nhiệt đới Nam bán cầu. C. Nhiệt đới, cận nhiệt đới Bắc bán cầu và Nam bán cầu. D. Ôn đới Nam bán cầu và cận nhiệt đới Bắc bán cầu. Câu 5: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của các nước Tây Nam Á và Trung Á là A. địa hình phần lớn là núi cao, rừng rậm, đồng bằng rộng lớn. B. địa hình phần lớn là núi đá, hoang mạc, đất trồng hiếm, C. địa hình chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc xen kẽ. D. địa hình chủ yếu là các hồ băng hà, ốc đảo, hoang mạc. Câu 6: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng duyên hải Mexico. C. đồng bằng La Plata. D. đồng bằng duyên hải đại tây dương. Câu 7: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 11
  12. D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 8: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do A. Khí hậu khô hạn. B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh. C. Rừng bị khai phá quá mức. D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ. Câu 9: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển: A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có trình độ C. Khủng bố chính trị. D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế. Câu 10: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 11: Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mĩ Latinh là A. Anđét. B. Anpơ. C. Antai. D. Coocdie. Câu 12: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Nhanh chóng tàn phá môi trường. B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt. C. Giữ được nguồn nước ngầm. D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất. Câu 13: Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do A. Tình hình chính trị không ổn định B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài D. Phần lớn người dân không có đất canh tác Câu 14: Cu-ba là nước xã hội chỏ nghĩa duy nhất ở Mĩ La-tinh có vị trí A. thuộc Bắc Mĩ, trong vịnh Mê-hi-cô. B. thuộc Trung Mĩ, trong vịnh Mê-hi-cô. C. thuộc Trung Mĩ, trong vịnh Ca-li-phoóc-ni-a. D. thuộc Trung Mĩ, trong vịnh Ma-ra-kai-bô. Câu 15: Hoang mạc Xa-ha-ra phía Bắc và Ca-la-ha-ri ở phía nam của châu Phi đều phân bố ở A. cùng nằm trên đường chí tuyến Bắc. B. cùng nằm trên đường chí tuyến Nam. C. trên đường xích đạo. D. trên đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 16: Vấn đề nảy sinh lâu dài và cần được giải quyết ở Tây Nam Á là A. dịch bệnh hoành hành. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. phân biệt chủng tộc. D. nạn khủng bố. Câu 17: Sông nào sau đây ở châu Phi chảy qua được nhiều quốc gia nhất? A. Sông Côn-gô (Congo). B. Sông ồ-ran-gơ (Orange). C. Sông Nin (Nil). D. Sông Mô-dăm-bich (Mozambie). Câu 18: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Tỉ suất tử thô rất thấp B. Quy mô dân số đông nhất thế giới C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 19: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi dại gia súc là do A. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh B. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm C. Ngành công nghiệp chế biến phát triển D. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột dai dẳng giữa Ixraen và Palextin là A. tranh giành nguồn nước và đất đai. B. bất đồng về tôn giáo và các tổ chức cực đoan. C. tranh giành khai thác tài nguyên dầu mỏ. D. sự can thiệp của thế lực bên ngoài. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 12
  13. Câu 21: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp C. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 22: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 23: Nước có trữ lượng nước ngọt nhiều nhất thế giới ở Mĩ La-tinh là A. Ác-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pê-ru. D. Cô-lôm-bia Câu 24: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. Ven biển Đỏ B. Ven biển Ca-xpi C. Ven Địa Trung Hải D. Ven vịnh Péc-xich Câu 25: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên bang Nga. C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. có thế mạnh về công nghiệp và dịch vụ. Câu 26: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. đem lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên. B. mang lại lợi nhuận cao cho người dân châu phi. C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài. D. đem lại lợi nhuận cho người lao động. Câu 27: Nhân tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn cho đời sống của người dân châu Phi? A. Khí hậu khô hạn, nguồn nước khan hiếm. B. Đồng bằng ít ỏi, đất sản xuất bị thu hẹp dần. C. Nạn phá hoại mùa màng của côn trùng. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 28: Nước Có dân sô đông nhât ở khu vực Trung Á là: A. Ca-dăc-xtan B. Tát-gi-ki-xtan C. Mông Cổ D. U-dơ-bê-ki-xtan Câu 29: Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi là A. Không có tài nguyên khoáng sản B. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân C. Dân số già, số lượng lao động ít D. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều. Câu 30: Tình trạng tử vong trẻ sơ sinh ở Châu Phi khá cao, chủ yếu do: A. Sự tồn tại của nhiều hủ tục B. Nạn xung đột sắc tộc C. Sự lan tràn của bệnh AIDS D. Tình trạng suy dinh dưỡng của các bà mẹ trẻ em. Câu 31: Hai nước có diện tích lãnh thổ lớn nhất và nhỏ nhất của khu vực Tây Nam Á lần lượt là A. I-ran Síp. B. Áp-ga-ni-xtan, Cô-oét. C. A-rạp Xê-Út, Ba-ranh. D. Ác-mê-ni-a, ô-ma Câu 32: Nước đầu tư vào Mĩ La-tinh có số vốn đầu tư cao nhất được xếp từ nhiều đến ít là A. Anh - Bồ Đào Nha. B. Hoa Kì - Tây Ban Nha. C. Pháp - Nhật Bản. D. Anh - Hoa Kì. Câu 33: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Giáp với nhiều biển và đại dương B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 13
  14. C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới Câu 34: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 35: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ở các nước Mĩ La-tinh xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A. Các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác. B. Công nghiệp ở các thành thị phát triển mạnh mẽ. C. Tỉ suất sinh ở các vùng nông thôn quá cao. D. Vùng nông thôn tình hình an ninh không được đảm bảo. Câu 36: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á mất ổn định và đói nghèo gia tăng? A. Tranh giành đất đai, tài nguyên dầu mỏ, nguồn nước. B. Sự can thiệp của các thế lực nước ngoài. C. Sự xung đột tôn giáo, sắc tộc, đảng phái. D. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. Câu 37: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi là A. Hoang mạc, bán hoang mạc và Xa-van. B. Đồng bằng phì nhiêu, rừng rậm nhiều gỗ tốt. C. Hoang mạc xen kẽ đồng bằng màu mờ. D. Cao nguyên rộng lớn và các cánh đồng đá. Câu 38: Tài nguyên được khai thác mạnh mẽ nhất ở châu Phi là A. khoáng sản và cát thuỷ tinh. B. khoáng sản và rừng. C. Đất nông nghiệp và nguồn nước D. tài nguyên cát và du lịch Câu 39: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước Châu Phi kém phát triển: A. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển B. Xung đột sắc tộc C. Khả năng quản lý đất nước kém. D. Từng bị thực dân thống trị lâu dài Câu 40: Tài nguyên mà đa số các nước Châu Phi thiếu trầm trọng là: A. Các khoáng sản quí B. Năng lượng Mặt Trời C. Nước ngọt D. Rừng Câu 41: Do đặc điểm địa hình nào của Châu Phi khiến sản xuất nông nghiệp ở đây gặp nhiều khó khăn. A. Nhiều hoang mạc rộng lớn B. Ít đồng bằng lớn C. Nhiều đồng cỏ Xa van D. Khí hậu khô, nóng Câu 42: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 43: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. than, sắt. B. dầu mỏ, khí tự nhiên. C. kim loại màu. D. đồng, bô-xít. Câu 44: Các nước ở khu vực Trung Á hiện tại phần lớn là những nước Ị được tách ra từ nước nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Liên Xô cũ C. Ấn Độ. D. Không có câu nào đúng. Câu 45: Châu phi là châu lục có tỉ lệ tăng dân số: A. vào loại cao trên thế giới B. Thấp nhất thế giới C. Trung bình của thế giới D. Cao nhất thế giới Câu 46: Tây Nam Á có nguồn dầu khí tập trung nhiều ở khu vực GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 14
  15. A. phía tây. B. phía đông. C. ven biển Caxpi. D. ven vịnh Pecxich. Câu 47: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. Thị trường tiêu thụ B. Có nhiều loại đất khác nhau C. Có nhiều cao nguyên D. Có khí hậu nhiệt đới Câu 48: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Đều nằm ở vĩ độ rất cao B. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên C. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. D. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản Câu 49: Tây Nam Á là bộ phận lãnh thổ bao gồm A. bán đảo A-ráp, cao nguyên I-ran và một số vùng đất tiếp giáp Địa Trung Hải, biển Ca-xpi, biển Đen. B. bán đảo A-rap, cao nguyền Đê-can và một số đảo trong vịnh Péc-xich. C. bán đảo Arap, bán đảo Xi-nai, cao nguyên Mô-zăm-bich và các đảo ở Địa Trung Hải. D. bán đảo A-ráp, cao nguyên I-ran và một số đảo thuộc Ân Độ Dương. Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á? A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông. B. Thảo nguyên rộng lớn. C. Khoáng sản giàu có. D. Đất đai phù sa màu mỡ. Câu 51: Loại tài nguyên khoáng sản nào chủ yếu của Mĩ Latinh? A. dầu mỏ, khí đốt. B. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. C. kim loại đen. D. than đá, dầu khí. Câu 52: Trong các nước ở Trung Á nước ít bị ảnh hưởng của đạo Hồi là A. Mông Cổ. B. Tat-gi-ki-xtan C. Ca-dăc-xtan. D. Cư-rơ-gư-xtan. Câu 53: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng núi An-đét B. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng La Pla-ta D. Đồng bằng Pam-pa Câu 54: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì A. Có diện tích rộng lớn B. Có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vực C. Bao quanh là các biển và đại dương D. Có đường chí tuyến Nam chạy qua Câu 55: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á? A. Vị trí trung gian của ba châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc. B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích. C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo Hồi. D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua. Câu 56: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 57: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và thủy sản B. Khoáng sản và rừng C. Rừng và thủy sản. D. Đất và thủy sản. Câu 58: Vùng có nhiều động đất, núi lửa và bão tập trung nhất ở Mĩ La-tinh là A. vùng núi An-đéT phía Tây. B. vùng eo đất Trung Mĩ. C. vùng cao nguyên Bra-xin. D. vùng đồng bằng A-ma-zôn. Câu 59: Tài nguyên mang lại nhiều hạnh phúc nhưng cũng mang lại nhiều đau thương cho Tây Nam Á là A. than đá, kim cương và vàng. B. dầu mỏ, khí đốt, nguồn nước ngọt. GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 15
  16. C. uran, boxit, thiếc. D. đồng, photphat, năng lượng Mặt Trời. Câu 60: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai màu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc. Câu 61: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 62: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho A. Đại bộ phận dân cư B. Người da den nhập cư C. Các nhà tư bản, các chủ trang trại D. Người dân bản địa (người Anh-điêng) Câu 63: Nền nông nghiệp các nước Tây Nam Á kém phát triển không phải do A. đất trồng ít. B. nhiều hoang mạc. C. nguồn nước khan hiếm. D. khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 64: Dòng En-ni-nô khi xuất hiện ở Mĩ La-tinh đã làm thay đổi khí hậu toàn cầu hoạt động trong vùng biển A. Đại Tây Dương, chảy từ xích đạo về đến biển U-ru-goay. B. Đại Tây Dương, chảy từ Nam cực lên đến biển Bra-xin. C. Thái Bình Dương, chảy từ Nam cực lên đến biển Pê-ru. D. Thái Bình Dương, chảy từ xích đạo về đến biển Chi-lê. Câu 65: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do: A. Có ngành du lịch phát triển. B. Trình độ dân trí thấp. C. Xung đột sắc tộc. D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 66: Đặc điểm nổi bật nào của dân cư Mĩ Latinh hiện nay? A. Tốc độ gia tăng dân số thấp. B. Phân bố dân cư đồng đều. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Tỉ lệ dân nông thôn cao. Câu 67: Trung Á có nền văn hóa phong phú, tiếp thu cả giá trị văn hóa của phương Đông và phương Tây nhờ vào A. giáp Trung Quốc và Liên Bang Nga. B. có con đường tơ lụa đi qua. C. giáp Ấn Độ và Đông Âu. D. giao thông thuận lợi. Câu 68: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Hồi. D. Do Thái. Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới B. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm C. Có số dân đông D. Dân số đang già hóa Câu 70: Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là A. Than và uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiên C. Sắt và dầu mỏ D. Đồng và kim cương Câu 71: Quá trình tích lũy vốn cho sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước, các quốc gia Châu Phi đang gặp nhiều khó khăn: A. Thiếu nguồn khoáng sản quí hiếm như: đồng, vàng, kim cương . B. Tài nguyên nông – lâm sản không đáng kể C. Nguồn nguyên liệu dầu khí hiếm hoi D. Nguồn nông, lâm, khoáng sản xuất khẩu ở dạng sơ chế, giá trị thấp. Câu 72: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Ấn Độ giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo Câu 73: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển trồng GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 16
  17. A. lúa gạo. B. lúa mì. C. bông. D. cao lương. Câu 74: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh ở châu Phi? A. Thu nhập thấp - đời sống nghèo nàn. B. Trình độ dân trí thấp - xã hội còn nhiều hủ tục. C. Độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ trọng cao trong dân số. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 75: Khu vực Trung Á hiện nay được xác định gồm có A. 5 nước. B. 6 nước. C. 7 nước. D. 13 nước Câu 76: Mĩ Latinh giáp với hai đại dương: A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 77: Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc? A. Có nguồn dầu mỏ dồi dào. B. Có vị trí địa - chính trị quan trọng. C. Là nơi có nhiều tôn giáo. D. Tồn tại nền văn minh cổ đại rực rỡ. Câu 78: Tây Nam Á là một bộ phận lãnh thổ thuộc châu Á gồm A. 13 nước. B. 20 nước C. 15 nước. D. 22 nước Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay: A. Vị trí địa lí. B. Khai thác rừng quá mức. C. Khí hậu khô nóng . D. Tỷ suất gia tăng dân số cao Câu 80: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên. B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động. C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài. D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động Câu 81: Ở châu Phi, giao thông nội địa gặp nhiều khó khăn là do: A. Hoang mạc rộng lớn, rừng rậm, núi cao vây bọc lãnh thổ. B. Nhiều sông, địa hình bị cắt xẻ, khó xây dựng hệ thống giao thông. C. Khí hậu ẩm ướt lầy lội, khó phát triển đường bộ. D. Khí hậu mùa đông lạnh giá, sông ngòi đóng băng. Câu 82: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu B. Khoáng sản phi kim loại C. Vật liệu xây dựng D. Đất chịu lửa, đá vôi Câu 83: Địa điểm xuất hiện nền văn minh cổ dại rực rỡ của loài người ở Tây Nam Á là A. trên bán đảo A-ráp. B. đồng bằng Lưỡng Hà. C. xung quanh biển Chết. D. cao nguyên I-ran. Câu 84: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự 1 tiếp giáp của các châu lục nào sau đây? A. Vị trí giáp châu Mĩ - châu úc - châu Phi. B. Châu Á - châu Âu - châu Phi. C. Châu Âu - châu Mĩ - châu Á. D. Châu Á - châu Âu - châu úc. Câu 85: Tỉ suất tăng dân sô' tự nhiên của châu Phi năm 2005 tương ứng với chỉ sô' nào dưới đây? A. 1,8%. B. 2%. C. 2,3%. D. 3% Câu 86: Ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở Mĩ Latinh: A. Tiếng Anh và tiếng Pháp. B. Tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha. C. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. D. Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. Câu 87: Khoáng sản có ở hầu hết các nước Trung Á là A. Dầu mỏ B. Khí tự nhiên GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 17
  18. C. Than đá D. Cả ba khoáng sản trên Câu 88: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục A. châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi. B. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. C. châu Mỹ, châu Âu, châu Á. D. châu Á, châu Âu, châu Phi. Câu 89: Điều kiện tự nhiên ở khu vực Trung Á thích hợp để: A. Trồng cây công nghiệp. B. Trồng cây lương thực. C. Trồng cây lương thực kết hợp chăn nuôi. D. Chăn thả gia súc. Câu 90: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do A. Khí hậu khô hạn. B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh. C. Rừng bị khai phá quá mức. D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ. Câu 91: Mĩ Latinh bao gồm các bộ phân lãnh thổ: A. Trung Mĩ, Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. Câu 92: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Chính trị không ổn định B. Cạn kiệt dần tài nguyên C. Thiếu lực lượng lao động D. Thiên tai xảy ra nhiều Câu 93: Trung Á là khu vực A. sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh cổ đại. B. có phần lớn dân cư theo đạo Hồi. C. thành phần dân tộc không quá phức tạp. D. các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây. Câu 94: Nước ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu lớn nhất trên thế giới là nước nào? A. Ảrập-Xeut. B. Iran. C. Irac. D. Coet. Câu 95: So với khu vực Tây Nam Á, khu vực Trung Á có: A. Khí hậu ấm và ẩm hơn. B. Diện tích lớn hơn. C. Dân số đông hơn. D. Tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn. Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á? A. Giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng. B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ). D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua, tiếp thu nhiều giá trị văn hóa cả phương Đông và phương Tây Câu 97: Nước có sản lượng dầu khai thác lớn nhất hiên nay ở Tây Nam Á là A. A. Ả-rập - Xê-ut. B. I-rắc C. I-ran. D. Cô-oét. Câu 98: Châu Phi giáp với đại dương, biển và châu lục nào sau đây? A. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, vịnh Ca-ri- bê. B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Âu, biển Địa Trung Hai. C. Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, châu Á, châu úc, Biển Đông. D. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Mĩ, vịnh Mê-hi-cô. Câu 99: Eo biển có giá trị giao thông nằm ở Bắc Phi nối Đại Tây Dương với Địa Trung Hải là A. Pa-na-ma. B. Bê-ring. C. Ma-lắc-ca D. Gi-bran-ta. Câu 100: Qúa trình tích lũy vốn cho sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước, các quốc gia Châu Phi đang gặp nhiều khó khăn: A. Thiếu nguồn khoáng sản quí hiếm như: đồng, vàng, kim cương . B. Tài nguyên nông – lâm sản không đáng kể C. Nguồn nguyên liệu dầu khí hiếm hoi D. Nguồn nông, lâm, khoáng sản xuất khẩu ở dạng sơ chế, giá trị thấp. Câu 101: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 18
  19. A. Khoáng sản và thủy sản B. Khoáng sản và rừng C. Rừng và thủy sản. D. Đất và thủy sản. Câu 102: Kênh đào Pa-na-ma là kênh nối liền 2 đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương, C. Ấn Độ Dương - Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. Câu 103: Nước có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi nhất trong các nước Tây Nam Á làA. I-rắc B. I-ran. C. Cô-oét D. A-rập Xê-Út.Câu 104: Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Câu 105: Quôc gia Trung Á nào trước đây không thuộc Liên Xô? A. Ca-dăc-xtan B. Cư-rơ-gư-xtan C. Mông Cổ D. Tuôc-mê-ki-xtan Câu 106: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc. Câu 107: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Cải cách ruộng đất không triệt để B. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất C. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp D. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại Câu 108: Trung Á thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây do: A. Ớ vị trí cầu nôi giữa châu Á - châu Âu. B. Nằm trên đường di cư của nhiều dân tộc. C. Có “con đường tơ lụa” đi qua. D. Có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo. Câu 109: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường hoạt động ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Có dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng. B. Có dầu mỏ và Hồi giáo cực đoan. C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo. D. Tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt. Câu 110: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn B. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm D. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi 1 D 21 C 41 B 61 B 81 B 101 B 2 D 22 C 42 B 62 C 82 A 102 B 3 A 23 C 43 B 63 D 83 C 103 A 4 C 24 D 44 C 64 D 84 B 104 D 5 B 25 A 45 D 65 B 85 C 105 C 6 A 26 C 46 D 66 C 86 C 106 B 7 D 27 A 47 D 67 B 87 D 107 A 8 C 28 D 48 B 68 C 88 D 108 A 9 B 29 B 49 A 69 D 89 C 109 A 10 B 30 D 50 D 70 B 90 C 110 C 11 A 31 B 51 B 71 D 91 D GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 19
  20. 12 A 32 C 52 A 72 D 92 A 13 B 33 B 53 B 73 C 93 B 14 C 34 D 54 B 74 D 94 A 15 D 35 A 55 D 75 B 95 D 16 B 36 D 56 C 76 B 96 B 17 C 37 A 57 B 77 A 97 A 18 C 38 B 58 C 78 C 98 B 19 B 39 A 59 B 79 B 99 D 20 A 40 C 60 C 80 C 100 D GV: TRẦN HỒ ÁNH VÂN Trang 20