Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang binhdn2 07/01/2023 4490
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11_bai_2_xu_huong_toan_ca.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ Câu 1: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu B. Ngân hàng hế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế C. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới Câu 2: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có dân số đông nhất và GDP cao nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 3: Nước nào ở Đông Nam Á không phải là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương? A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. B. Phi-líp-pin, Việt Nam. C. Phi-líp-pin, Thái Lan. D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia. Câu 4: Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại thế giới? A. Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. B. Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện đại. C. Phát huy được tiềm năng đất nước. D. Được bảo vệ độc lập chủ quyền. Câu 5: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. Tự chủ về kinh tế B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm C. Nhu cầu đi lại giữa các nước D. Khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 6: Để phát triển nền kinh tế tri thức yếu tố nào sau đây biệt chú ý? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của đât nước. B. Vấn đề phát triển khoa học và công nghệ. C. Lực lượng lao động sản xuất phải đông đảo, dư thừa. D. Tìm kiếm thị trường nhiên liệu, năng lượng. Câu 7: Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, ếu tố hàng đầu phải xem xét là: A. Tỉ lệ lao động trong các ngành sản xuất. B. Tỉ trọng của khu vực III trong GDP. C. GDP bình quân theo đầu người. D. Tỉ trọng của kinh tế tri thức trong GDP. Câu 8: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia A. tự chủ về kinh tế, quyền lực. B. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. C. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. D. tự do hóa thương mại toàn cầu. Câu 9: Phát triển công nghiệp năng lượng nhằm mục đích nào sau đây? A. Giải quyết sự khủng hoảng năng lượng truyền thống. B. Đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng sạch, C. Khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các mục dích trên. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia? A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn. B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. C. Số lượng đầu tư có xu hướng giảm đi. D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. Câu 11: Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mạnh mẽ? A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. C. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. D. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa.
  2. Câu 12: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ thông tin? A. Các vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao. B. Kĩ thuật số, cáp sợi quang. C. Computer - phần mềm điều khiển. D. Tất cả các sản phẩm trên. Câu 13: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Bảo hiểm, giáo dục, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế Câu 14: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là A. EU. B. ASEAN. C. NAFTA. D. MERCOSUR. Câu 15: Công nghệ vật liệu là 1 trong 4 công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện dại là vì A. công nghệ này khai thác được nhiều tài nguyên hơn. B. công nghệ này có khả năng tái tạo tài nguyên dã cạn kiệt. C. công nghệ này tạo ra các vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống. D. công nghệ này là động lực phát triển nền kinh tế theo chiều rộng. Câu 16: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế Câu 17: Tổ chức nào chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Liên minh châu Âu B. Tổ chức thương mại thế giới C. Hiệp ước tự do thương mại Nam Mĩ D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Câu 18: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại C. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế D. Giải quyết xung đột giữa các nước Câu 19: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A. Liên minh châu Âu B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ Câu 20: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 21: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu Câu 22: Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. ngân hàng. Câu 23: Thị trường chung Nam Mĩ và Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Đại Dương. D. Châu Mĩ. Câu 24: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia A. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng B. Có nguồn của cải vật chất lớn C. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia Câu 25: Công nghệ thông tin có ưu thế lớn nhất là
  3. A. không đòi hỏi lao động có trình độ tri thức cao. B. dễ sử dụng, khả năng phổ cập nhanh chóng trong xã hội. C. nâng cao năng lực của con người trong truyền tải, xử lí và lưu trữ thông tin D. giảm bớt sự tốn kém cho việc đi lại của xã hội. Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế là A. chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp. B. Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang kinh tế tri thức C. chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức, D. chuyển nền kinh tế thủ công sang nền kinh tế tự động hoá. Câu 27: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 28: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là: A. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức. B. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động. C. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao. D. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện. Câu 29: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia B. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng C. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo D. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau Câu 30: Hoạt động đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn trong lĩnh vực dịch vụ nào? A. Du lịch, ngân hàng, bảo hiểm. B. Giao thông vận tải, tài chính. C. Giáo dục và đào tạo, du lịch. D. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Câu 31: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước A. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-cô B. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô. C. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da. D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê Câu 32: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Công nghiệp B. Xây dựng C. Dịch vụ D. Nông nghiệp Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng C. Đầu tư nước ngoài tang nhanh D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút Câu 34: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Đầu tư nước ngoài giảm nhanh. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 35: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông tin chiếm khoảng A. từ 20% đến 30% GDP. B. từ 90% đến 100% GDP. C. từ 80% đến 90% GDP. D. từ 45% đến 50% GDP. Câu 36: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc
  4. điểm nào? A. Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác. B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương. C. Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình. D. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác. Câu 37: Nhân tố giữ vai trò quyết định để một nước đang phát \ rút ngắn, đi tắt, đón đầu tiến kịp các nước phát triển là A. phát triển nguồn lao động cả sô' lượng lẫn chất lượng. B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có. C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quôc gia đó. D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển. Câu 38: Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Thị trường chung Nam Mĩ. Câu 39: Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm A. thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. C. thúc đẩy sản xuất phát triển. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 40: Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là A. thúc đẩy sản xuất phát triển. B. tăng trưởng kinh tế toàn cầu. C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 41: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên. C. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. D. tạo lập thị trường chung rộng lớn. Câu 42: Yêu tô nào dưới đây là đặc điểm của kinh tê tri thức? A. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát. B. Trong cơ cấu kinh tê, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu. C. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên mồn hóa. D. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu. Câu 43: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế B. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên Câu 44: Quỹ tiền tệ quốc tế và Ngân hàng Thế giới có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của A. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 45: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ? A. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a. B. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da. C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba. D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. Câu 46: Yêu cầu nào sau dây để xây dựng nền “Kinh tế tri thị phải cỏ? A. Lực lượng lao động có tri thức. B. Nền kinh tế công nghiệp đã phát triển cao. C. Coi trọng nền giáo dục và đào tạo. D. Tất cả các ý trên.
  5. Câu 47: Trong thời đại ngày nay yếu tố có khả năng nâng ca( kinh tế và chính tri của mỗi quốc gia là A. tài nguyên tự nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn. B. lực lượng lao động đông, tiền công lao động rẻ. C. nguồn tri thức của đất nước. D. tiếp nhận nguồn đầu tư vốn, kĩ thuật của nước ngoài. Câu 48: Về lĩnh vực dân cư và nguồn lao động, ý nào sau đây k là kết quả tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật? A. Phát huy cao dộ sức sáng tạo trong lao động, nâng cao chất cuộc sống. B. Sự xung đột của các sắc tộc, tôn giáo, tranh giành quyền lực càng tăng. C. Biến đổi bộ mặt xã hội cả phong cách nội tâm con người. D. Thay đổi sự phân bố dân cư, phương thức làm việc, học tập V trí. Câu 49: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là: A. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo. B. Giảm dần nạn thất nghiệp C. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội. D. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước, Câu 50: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động: A. Du lịch, ngân hàng, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. Hành chính công, giáo dục, y tế D. Bảo hiểm, giáo dục, y tế Câu 51: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển C. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Trình độ văn hóa, giáo dục ĐÁP ÁN 1 B 11 A 21 A 31 B 41 A 2 A 12 D 22 C 32 C 42 A 3 D 13 B 23 D 33 D 43 C 4 D 14 D 24 C 34 A 44 A 5 A 15 C 25 C 35 A 45 D 6 A 16 A 26 C 36 B 46 D 7 D 17 B 27 B 37 C 47 C 8 A 18 B 28 A 38 A 48 B 9 D 19 B 29 C 39 C 49 A 10 C 20 B 30 D 40 D 50 B 51 B