Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 02

doc 5 trang Hùng Thuận 20/05/2022 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11_ma_de_02.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 02

  1. ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ĐỊA LÍ 11 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: Mã đề: 02 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ B. Tổ chức thương mại thế giới C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Liên minh châu Âu Câu 2. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là A. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhau B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ Câu 3. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển C. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Trình độ văn hóa, giáo dục Câu 4. Khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. Tự chủ về kinh tế B. Nhu cầu đi lại giữa các nước C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm D. Khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 5. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. Địa hình cao B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 6. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và thủy sản B. Khoáng sản và rừng C. Rừng và thủy sản. D. Đất và thủy sản. Câu 7. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. Nhanh chóng tàn phá môi trường. B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt. C. Giữ được nguồn nước ngầm. D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất. Câu 8. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Tỉ suất tử thô rất thấp B. Quy mô dân số đông nhất thế giới C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 9: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho A. đại bộ phận dân cư. B. người da den nhập cư. C. nhà tư bản, chủ trang trại. D. Người Anh-điêng. Câu 10: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. cải cách ruộng đất không triệt để. B. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất. C. người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp. D. nông dân tự nguyện bán đất cho chủ trang trại. Câu 11. Đặc điểm của khí hậu Trung Á là A. khô lạnh. B. khô hạn. C. nóng ẩm. D. gió mùa Câu 12. Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường hoạt động ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Có dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng. B. Có dầu mỏ và Hồi giáo cực đoan. C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo. D. Tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt. Câu 13. Vấn đề nảy sinh lâu dài và cần được giải quyết ở Tây Nam Á là A. dịch bệnh hoành hành. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. phân biệt chủng tộc. D. nạn khủng bố. Câu 14. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Mất cân bằng giới tính B. Ô nhiễm môi trường C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa Trang 1/4 - Mã đề thi 02
  2. Câu 15. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 16. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A. O3 B. CFCs C. CO2 D. N2O Câu 17. Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần A. Tăng cường nuôi trồng B. Đưa chúng đến các vườn hú, công viên C. Tuyệt đối không được khai thác. D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ. Câu 18. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa Câu 19: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Lào Căm-phu-chia Ma-lai-xi-a Thái Lan Diện tích (km2) 230600 176446 328543 510844 Dân số (triệu người) 7,3 19,6 32,7 69,9 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á? A. Căm-pu- chia cao hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Lào. C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Căm-pu- chia thấp hơn Lào. Câu 20. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Theo biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 – 2015? A. Sản lượng than tăng liên tục. B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than. C. Sản lượng điện ngày càng giảm. D. Sản lượng than tăng gấp hai lần sản lượng điện. II. TỰ LUẬN: 3 điểm 1. Đặc điểm kinh tế Mỹ la tinh. Nguyên nhân và giải pháp khắc phục. 2. Tại sao nói xu hướng toàn cầu hóa làm cho sự phụ thuộc giữa các quốc gia ngày càng tăng? HẾT Trang 2/4 - Mã đề thi 02
  3. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. TỰ LUẬN: 3 điểm: Trang 3/4 - Mã đề thi 02
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 02
  5. Trang 5/4 - Mã đề thi 02