Bài tập Toán lớp 7 (tiếp)

pdf 6 trang mainguyen 9650
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán lớp 7 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_toan_lop_7_tiep.pdf

Nội dung text: Bài tập Toán lớp 7 (tiếp)

  1. Bài tập Toán lớp 7 Chương I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Bài 3 NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ Đề 2-SBT Họ và tên Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính 3 1 a) − + − b)− + − c) − − − 9 52 d) − . e) : − Bài 11 trang 8 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết số hữu tỉ − dưới các dạng sau đây: a) Tích của hai số hữu tỉ. b) Thương của hai số hữu tỉ. c) Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm. d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là − . Bài 12 trang 9 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống thích hợp dưới đây. Biết rằng: Bài 13 trang 9 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: − + < < − − Bài 14 trang 9 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức A, B, C rồi sắp xếp kết quả theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: A = + . − B = 2 . 1 . (−2,2) C = − 0,2 . 0,4 − Bài 15 trang 9 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: 5 5 1 32 1 4 : 2 − 7 < < 3 : 3,2 + 4,5.1 : −21 9 18 5 45 2 Bài 16 trang 9 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm ∈ Q, biết rằng: A. − + x = B. 2x. x − = 0 C. + : x =
  2. Bài tập Toán lớp 7 Bài 17 trang 10 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức: 0,75 − 0.6 + + P = 2,75 − 2,2 + + Lời giải: 0,75 − 0,6 + + 3 − + + 3 P = = = 2,75 − 2,2 + + 11 − + + 11 Bài 18 trang 10 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc: Lời giải: Bài 19 trang 10 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x ∈ Q, biết: ) ( + 1)( − 2) 0 Lời giải:
  3. Bài tập Toán lớp 7 a. (x + 1) (x – 2) 0 x > −1 − 1 0 x > 2 2 2 b. (x − 2)(x + > 0 ∶ − 2 à + cùng dấu 3 3 - Ta có : x − 2 > 0 x > 2 2 2 x > 2 x + − 3 3 - Ta có : x − 2 2 hoặc x 0 x + > 0 x x = xy – y = y(x -1) => x : y = x -1 (1) Vì x : y = x + y (2) Từ (1) và (2) suy ra: x + y = x – 1 => y = -1 Thay y = -1 vào (1) ta có: - x = x -1 => x= Bài 22 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210
  4. Bài tập Toán lớp 7 2 3 193 33 7 11 2001 9 M = − . + ∶ + . + 193 386 17 34 2001 4002 25 2 Lời giải: 2 3 193 33 7 11 2001 9 M = − . + : + . + 193 386 17 34 2001 4002 25 2 4 3 193 33 14 11 2001 9 = − . + ∶ + . + 386 386 17 34 4002 4002 25 2 = . + : . + = + : + = 1: 5 = Bài 23 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: 4 cho A = [0,8.7 + (0,8)2](1,25.7 - . 1,25) + 31,64 5 (1,09 − 0,29). B = (18,9 − 16,65). Hỏi A gấp mấy lần B? Lời giải: Ta có : A = [0,8.7 + (0,8)2](1,25.7 - .1,25)+31,64 = 0,8.(7 + 0,8).1,25 (7 - 0,8)+ 31,64 = 0,8.7,8.1,25.6,2 + 31,64 = 1.48,36 + 31,64 = 80 (1,09 − 0,29). 0,8.1,25 1 B = = = (18,9 − 16,65). . 2 Ta có: A:B= 80: = 80. = 160 Vậy A gấp B là 160 lần Bài tập bổ sung: Bài 3.1 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Kết quả phép tính : . là: (A) ; (B) ; (C) ; (D) . Hãy chọn đáp án đúng. Bài 3.2 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất: P1= − . − ; P2 = . − . − ; P3 = . . . ; Bài 3.3 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm các số nguyên x, y biết rằng: x 1 1 − = . 4 y 2 Bài 3.4 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x - y = x.y = x : y (y ≠ 0). Lời giải: Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210
  5. Bài tập Toán lớp 7 x – y = x.y ⇒ x = x.y + y = y.(x + 1) x : y = y.(x + 1) : y = x + 1 ⇒ x – y = x + 1 ⇒ y = −1 x = (-1)(x + 1) ⇒ x = − x – 1 ⇒ 2x = −1 ⇒ x = Vậy x = −12 ; y = −1 ; x = −12 ; y = −1 Bài 3.5 trang 11 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng: x(x + y + z) = -5; y(x + y + z) = 9; z(x + y + z) = 5. Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210
  6. Bài tập Toán lớp 7 Giáo Viên : Nguyễn Quốc Tùng - 0918840210