Bài tập ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015

doc 4 trang dichphong 6490
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2014_201.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015

  1. HỌ VÀ TÊN HS: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015 MÔN TOÁN LỚP: HAI Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số lớn nhất có hai chữ số là : A.10 B. 99 C. 9 2. Số lớn nhất có một chữ số là : A.10 B. 0 C. 9 3. Số liền trước của 99 là : A. 100 B. 90 C. 98 4. Số liền sau của 99 là : A. 100 B. 90 C. 98 5. Trong phép tính : 45 + 18 = 63 tổng là : A. 63 B.45 C. 18 6. Trong phép tính : 76 – 16 = 60 hiệu là : A. 76 B.16 C. 60 7. 66 7 = 73 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu > 8. 45 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là: A.22 B.67 C.23 9. Em 9 tuổi , mẹ hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của mẹ là : A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi 10. Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ? A. B. C. 11. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 6 B. 7 C. 8
  2. 1/Đặt tính rồi tính : 100 – 25 55 + 29 81 + 19 80 – 29 71 – 53 90 – 46 56 + 44 2/ a. Tìm X : b. Điền số X + 45 = 100 X – 34 = 56 23 +26 - 9 - 18 . . 43 +56 - 19 +20 3/ Bao đậu thứ nhất nặng 70kg . Bao đậu thứ hai 4/ An có 45 viên bi, Toàn có 37 viên bi . nặng hơn bao gạo thứ nhất 25kg . Hỏi bao thứ hai Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Tóm tắt Tóm tắt Bài giải Bài giải 5/ Hình A có hình hình tứ giác 6/ Hình B có hình hình tứ giác Hình A 7/ Hình C có hình tam giác Hình B Hình C
  3.  ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 1đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Tóm tắt : 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài