Bài tập ôn tập Chương I môn Hình học Lớp 7

doc 3 trang dichphong 6170
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương I môn Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_7.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương I môn Hình học Lớp 7

  1. ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I LỚP 7 ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu Bài 3: Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả bởi a A hình vẽ sau: b B Bài 4: c a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau. a b) Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiêu b Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và b 0 song song với nhau và Aµ 1 70 . 1/ Hãy viết tên các cặp so le trong và các cặp góc M 3 A 2 a trong cùng phía. 4 1 2/ Tính số đo của Aµ 3;Bµ 3 b 3/ Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a 3 2 1 tại M. B 4 Chứng tỏ rằng: c  b Bài 8: Cho hình 1: ( a //b, Bˆ 400 ) 2 1 2 a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía với a 4 3 A góc B2. ˆ b) Tính số đo các góc: B 1 4 2400 ˆ ˆ b 4 c) Tính số đo các góc: A2 , A4 . 3 B Hình 1 Bài 9: Cho hình vẽ (hình 2). C A m 1200 1) Vì sao m // n? x n 2) Tính số đo x của góc ABD D B Hình 2 Bài 10: Vẽ hình theo trình tự sau: a) Góc xOy có số đo 600 , điểm A nằm trong góc xOy b) Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với Ox c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nêu rõ cách vẽ. Bài 11: Cho hình vẽ bên. Biết Cµ1 Dµ 1 và AC  AB . a) Vì sao AC// BD ?
  2. b) Chứng tỏ rằng: DB AB Bài 12: Hình vẽ sau cho biết a//b , Aˆ 400 , ·AOB 900 . a A Tính số đo của góc B 1 40 0 2 1) b B Bài 13: Cho hình vẽ. Biết : A ' · 0 · 0 · 0 x x x AO 30 , AOB 100 vaø OBy 110 . 30 Chứng minh: xx’ // yy’. O 100 y 110 y' B Bài 14: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 1200, BCˆ z = B y 1200. a) Tính số đo ABˆ y? b) Các cặp đường thẳng nào song song với z C nhau ? vì sao? x A ¶ 0 ¶ 0 A a Bài 15: Cho hình vẽ. Biết B1 = 40 ; C2 = 40 a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không ? Vì sao? B b b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không 1 ? Vì sao? c c) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng c không C 2 ? Vì sao? Bài 16: Cho hình vẽ , biết AB // DC , Aµ = 900, Dµ = 600. Số đo các góc B và C là : µ 0 Bài 17: Cho hình vẽ (H.2), có B1 =130 thì: ¶ Số đo của góc A1 là: 1 0 B 130 A 1 Bài 18: H.2 Cho hình vẽ: Biết a // b. Aµ = 700, Cµ = 900. C B a Tính số đo của góc B1 và D1 1 1 700 A D b Bài 19: a A Cho hình vẽ sau: Biết Aµ = 300 ; Bµ = 450; 300 A· OB = 750. Chứng minh rằng : a // b O b 450 B
  3. Bài 20 : Cho hình vẽ sau: a) Qua O vẽ tia Ot // Ax sao cho x· AO A· Ot là hai góc so le trong. Vẽ được mấy tia Ot, vì sao? b) Tính số đo góc AOB? Bài 21: Cho hình vẽ bên. Biết E là trung điểm của AB ; B ME vuông góc AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của A· MB và A· MC . 1/ Vì sao EM là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? M 2/ Chứng tỏ rằng: MF//AB E A C Bài 22: Cho hình vẽ . F C A m 1) Vì sao m // n ? 120° 2) Tính số đo của A· BD ? n D B .