Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 18: What’s your phone number? (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 18: What’s your phone number? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tieng_anh_lop_4_unit_18_whats_your_phone_number.doc
Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 18: What’s your phone number? (Có đáp án)
- UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? A. VOCABULARY NO. VOCABULARY TRANSCRIPT VIETNAMESE EXAMPLE Lesson 1 nông thôn, vùng Do you live in the city 1 Countryside (n) /ˈkʌn.tri.saɪd/ quê or the countryside? /ˌməʊ.baɪl điện thoại di Do you have a mobile 2 Mobile phone (n) ˈfəʊn/ động phone? I gave him my present 3 Present (n) /ˈprez.ənt/ món quà yesterday. Phone number What's your phone 4 /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ số điện thoại (n) number? Can I take a 5 Photograph (n) /ˈfəʊtəɡrɑːf/ ảnh photograph? Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Lesson 2 hoàn thành; hoàn 1 Complete (v, adj) /kəmˈpliːt/ /kəmˈpliːt/ chỉnh thưởng thức, 2 Enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ /ɪnˈdʒɔɪ/ hưởng; thích 3 Fishing (n) /ˈfɪʃ.ɪŋ/ câu cá /ˈfɪʃ.ɪŋ/ 4 Free (adj) /friː/ rảnh rỗi /friː/ 5 Invite (v) /ɪnˈvaɪt/ mời /ɪnˈvaɪt/ cuộc đi chơi có ăn uống ngoài 6 Picnic (n) /'piknik/ /'piknik/ trời, chuyến pic- nic, dã ngoại 7 Repeat (v) /rɪˈpiːt/ nhắc lại /rɪˈpiːt/ phong cảnh, cảnh 8 Scenery (n) /'si:nəri/ vật, cảnh quan, /'si:nəri/ cảnh đẹp trượt pa-tanh, 9 Skating (n) /ˈskeɪ.tɪŋ/ /ˈskeɪ.tɪŋ/ trượt băng B. GRAMMAR: Lesson 1 CÁCH HỎI SỐ ĐIỆN THOẠI I. CÂU HỎI Số điện thoại của bạn / anh ấy / cô ấy là gì? What's your phone number?
- his her II. CÂU TRẢ LỜI Cách 1: Số điện thoại của tôi / anh ấy / cô ấy là . My His phone number is số điện thoại. Her Cách 2: Nó là . It's số điện thoại. III. VÍ DỤ Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) It’s 555 6789. (Nó là 555 6789.) Lesson 2 CÁCH MỜI BẠN LÀM GÌ I. CÁCH MỜI Bạn có muốn không? Would you like to + hành động? II. CÁCH TRẢ LỜI I’d love to. Sorry, I can’t. III. VÍ DỤ Would you want to go swimming with me? (Bạn có muốn đi bơi cùng tôi không?) Sorry, I can’t. (Xin lỗi, tôi không thể đi được.) Would you want to go on a picnic? (Bạn có muốn đi dã ngoại không?) I’d love to. (Tôi rất muốn.) C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. Write the word for each picture.
- 1. 2. 3. 4. 5. 6. II. Read and fill in the blanks. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé school numbers friends street table bag People talk to their ___ with me. you can find in a store in a ___ in front of Mrs. Bean’s house. Some people put me on a ___. But Mrs. Bean puts me in her brown ___. Mrs. Bean is a teacher at Lucy’s ___ I’m very small. I have letters and ___ on me. What am I? I am a phone. III. Read and choose the best answers. 1. John: What are you doing? Fred: ___. A. He emails his friends. B. I'm doing my homework. C. It's a computer. 2. John: Is that your computer? Fred: ___. A. No, it's my dad's. B. Yes, they are. C. It's on the table.
- 3. John: Do you like swimming? Fred: ___. A. Yes, you like it. B. No, it doesn't. C. Yes, I love it! 4. John: Would you like to go for a swim at the weekend? Fred: ___. A. Yes, I'd like that. B. Yes, they like it. C. Yes, I can. 5. John: Let's go on Saturday. Fred: ___. A. No, it's Sunday. B. I'm going there. C. All right. 6. John: Shall I text you on Friday? Fred: ___. A. I went to school on Friday. B. No. Call me. C. No, you're not. IV. Write one word in each blank to complete the dialogue. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Linda: Oh, you have a mobile ___. Mai: Yes, my father bought it for me. Linda: What's your ___number? ___0983 253 124. What about ___? Mai: What's your phone ___? Linda: 0124 721 823. Mai: Thanks. I'll ___you soon. V. Read and fill in the blanks. A: I ___a new mobile phone. B: Do you have a new ___too? A: ___, I do. B: ___is your new phone number? A: It ___0912 989 985. VI. Complete the text with present simple. I (get up) ___ at 7 o’clock during the week. First I (wash) ___ and then I (get dressed) ___, while Mum (make) ___ breakfast. I only (have) ___ fruit juice and toast, because I (not like) ___ cereal. My sister Sandra (stay) ___ in bed for ages, so she always (eat) ___ her breakfast in a hurry. We (walk) ___to school, because we (not have) ___ bikes.
- Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé VII. Write sentences using the present continuous. 1. She/ write a letter. ___ 2. They /watch TV. ___ 3. He/ wait at the bus stop. ___ 4. He/ skateboard. ___ 5. We/ do an exam. ___ 6. I/ swim. ___ VIII. Fill in the blanks. Mary an sandwich likes would like some 1. I___ some coffee. 2. She ___a new pair of shoes. 3. Would you like___ water? 4. Would you like___ apple? 5. He would like a___. 6. ___wouldn't like an ice -cream. IX. Complete the sentences with “would”. 1. I/ like/ soup. ___ 2. You/ like /pizza? ___ 3.Tom / James / like / soup. ___ 4. you/ like some coke? ___ 5.They /our friends/ like some chicken. ___ 6. You/ like/ play/ the piano? ___ 7. You like/dance/ with me? ___ X. Write one word in each blank to complete the dialogue. Hoa: Hello.
- Linda: May I ___to Hoa, please? This is Linda. Hoa: Hello, Linda. We don't have school Linda: tomorrow. ___you ___to go swimming? Hoa: Sorry, I can't. I can't ___ Linda: Oh would you ___to ___fishing, then? Hoa: Sure, but I have to ___my parents first. Linda: OK. Can you ___me back? Hoa: What's your ___? Linda: 0124 721 823. Hoa: OK, I'll call you back. Bye, Linda. Linda: Bye, Hoa. XI. Write short answers using the present simple. 1. Do you brush your teeth after breakfast? ___ 2. Does Jenny get up at 7 o’clock? ___ 3. Do you have a bike? ___ 4. Do you like eating ice- cream? ___ 5. Does he like playing chess? ___ 6. Do grandma and Grandpa live in a big house? ___ 7. Do you have toast for breakfast? ___ ___The end___ Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé
- Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé ANSWER KEYS I. Write the word for each picture. 1. Countryside 2. Mobile phone 3. Photograph 4. Present 5. Number 6. Table II. Read and fill in the blanks. People talk to their (friends) with me. You can find in a store in a (street) in front of Mrs. Bean’s house. Some people put me on a (table). But Mrs. Bean puts me in her brown (bag). Mrs. Bean is a teacher at Lucy’s (school) I’m very small. I have letters and (numbers) on me. What am I? I am a phone. III. Read and choose the best answers. 1. John: What are you doing? Fred: ___. B. I'm doing my homework. 2. John: Is that your computer? Fred: ___. A. No, it's my dad's. 3. John: Do you like swimming? Fred: ___. C. Yes, I love it! 4. John: Would you like to go for a swim at the weekend? Fred: ___. A. Yes, I'd like that. 5. John: Let's go on Saturday. Fred: ___. C. All right. 6. John: Shall I text you on Friday? Fred: ___. B. No. Call me. IV. Write one word in each blank to complete the dialogue. Linda: Oh, you have a mobile (phone). Mai: Yes, my father bought it for me. Linda: What's your (phone) number? Mai: (It's) 0983 253 124. What about (you)? What's your
- phone (number)? Linda: 0124 721 823. Mai: Thanks. I'll (call) you soon. V. Read and fill in the blanks. A: I (have) a new mobile phone. B: Do you have a new (telephone number) too? A: (Yes), I do. B: (What) is your new phone number? A: It (is) 0912 989 985. VI. Complete the text with present simple. I (get up) (get up) at 7 o’clock during the week. First I (wash) (wash) and then I (get dressed) (get dressed), while Mum (make) (makes) breakfast. I only (have) (have) fruit juice and toast, because I (not like) (don't like) cereal. My sister Sandra (stay) (stays) in bed for ages, so she always (eat) (eats) her breakfast in a hurry. We (walk) (walk) to school, because we (not have) (don't have) bikes. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé