Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again! (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again! (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tieng_anh_lop_4_unit_1_nice_to_see_you_again_co.doc
Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again! (Có đáp án)
- UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN! A. VOCABULARY NO. VOCABULARY TRANSCRIPT VIETNAMESE EXAMPLE Lesson 1 I play football in the 1 Afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều afternoon. That child is playing 2 Again (adv) /əˈɡeɪn/ lại, nữa video games again. 3 Bye (excl) /baɪ/ tạm biệt Good bye! I watch TV in the 4 Evening (n) /ˈiːvnɪŋ/ buổi tối evening. 5 Goodbye (n) /ˌɡʊdˈbaɪ/ lời chào tạm biệt Say your goodbye. I play chess in the 6 Morning (n) /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng morning. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Lesson 2 1 Again (adv) /əˈɡeɪn/ lại, nữa /əˈɡeɪn/ 2 England (n) /ˈɪŋɡlənd/ nước Anh /ˈɪŋɡlənd/ thị trấn, quê 3 Hometown (n) /ˈhəʊmtaʊn/ /ˈhəʊmtaʊn/ hương 4 Meet (v) /miːt/ gặp /miːt/ Nice to meet you rất vui được làm 5 /naɪs tʊ miːt juː/ /naɪs tʊ miːt juː/ (phrase) quen với bạn 6 See (v) /siː/ gặp, nhìn thấy /siː/ 7 Pupil (n) /ˈpjuː.pəl/ Học sinh I am a new pupil. B. GRAMMAR: Lesson 1 CÁCH CHÀO HỎI THEO THỜI GIAN TRONG NGÀY Good morning: Chào khi gặp nhau thời gian buổi sáng. Good afternoon: Chào khi gặp nhau thời gian buổi chiều. Good evening: Chào khi gặp nhau thời gian buổi tối. Lesson 2 CÁCH ĐÁP LẠI LỜI CHÀO - Đáp lại lời chào trong lần gặp đầu tiên. Nice to meet you. (Rất vui được quen bạn.) - Cách đáp lại lời chào khi gặp lại ai đó Nice to see you again. (Rất vui khi gặp bạn.) Nice to meet you too. (Rất vui được gặp bạn.)
- CÁCH NÓI TẠM BIỆT Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Goodbye. (Tạm biệt.) Bye. (Tạm biệt.) Bye-bye. (Tạm biệt.) See you tomorrow. (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.) See you later. (Hẹn gặp lại bạn sau.) Good night. (Chúc ngủ ngon.) C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. Choose the best answers. 1. - Hi, Quan. - ___. A. Hello, Hoa. B. I am fine, thanks C. Goodbye D. See you tomorrow 2. - Good afternoon, Phong. - ___. A. Bye-bye B. Nice to see you again C. Good morning, Minh D. Good afternoon, Minh 3. Good ___, class. A. morning B. Fine C. Hello D. Well 4. How ___ you, Quan? A. do B. are C. is D. am 5. Where are you from, Peter? – I'm from ___. A. English B. England C. American D. Malaysian 6. ___ to see you again. A. Nine B. Nice C. Night D. Ninth 7. What ___ are you? – I'm Australian. A. nation B. national C. nationality D. native 8. Where are you from? – I’m ___ Japan. A. in B. from C. to D. Ø 9. Peter is from ___. A. America B. Malaysian C. English D. Australian 10. Mai is ___ years old. A. nine B. ninth C. second D. third 11. My school is in Hai Ba Trung ___. A. village B. district C. road D. stream 12. She is ___ Japan. She is Japanese. A. in B. of C. from C. at II. Read and fill in the blanks. are thank you too morning Quan: Good ___ Mr. Nam. Mr. Nam: Good morning, Quan. How ___ you?
- Quan: I’m very well, ___. And you? Mr. Nam: I’m very well ___. III. Put the words in the correct order. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé 1. Good/ Mrs/ morning/ Taylor. ___ 2. to/ Nice/ you/ meet. ___ 3. Eric Kent/ am/I. ___ 4. Taylor,/ I am Linda/ Hello. ___ 5. How/ you/ are? ___ IV. Read and choose the correct answers to complete the dialogues. Hoa: Good ___, Mr. Loc. Mr. Loc: Good morning, Hoa. How ___you? Hoa: I am ___, thank you. And you? Mr. Loc: Fine, ___ Hoa: Mr. Loc, this ___Anna. Mr. Loc: ___to meet you, Anna. Anna: Nice to meet you, ___ Mr. Loc: How ___are you? Anna: I'm eleven ___old. Mr. Loc: ___, Hoa. Bye, Anna. Hoa & Anna: Goodbye, Mr. Loc. V. Write one word in each blank to complete the dialogue. Mai: Good ___, Peter. Peter: Good afternoon. It's good to see you ___. Mai: ___are you? Peter: Just ___, thanks. How about you? Mai: Fine, ___. Oh, I have to go. ___, Peter. Peter: Goodbye. VI. Read and complete the dialogue with the given words. Mai: Hi, Linda. Nice to ___ you again. Linda: Hi, Mai. ___ are you?
- Mai: I’m good, thanks. ___ you? Linda: I’m ___. Thank you. Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé VII. Rearrange the words to make sentences. 1. friend / this / my / Peter / is ___ 2. you / today / are / how ___ 3. again / meet / nice / you / to ___ 4. you / to / meet / nice / too ___ 5. brother / this / older / my / is / Tony ___ VIII. Complete the responses. 1. A: Good morning, Tony. B: ___, Peter. 2. A: Hi, Quan. B: ___, Lan. 3. A: Goodbye, Miss Hien. B: ___, Nga. See you again. 4. A: Good night, Linda. B: ___, mum. IX. Complete the dialogue. Tony: Good ___, Jane. It's nice to see you ___. Jane: Good morning, Tony. How ___you? Tony: I'm fine, thank ___. How about you? Jane: Great, thanks. Tony, this is Tuan. Tony: Hello, Tuan. I'm Tony. ___to meet you. Tuan: Nice to meet you too, Tony. How ___are you? Tony: I'm eleven years ___. ___old are you? Tuan: I'm ten. Tony, Jane, I have to go now. Good ___.
- Tony & Goodbye, Tuan. ___you later. Jane: ___The end___ Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé ANSWER KEYS I. Choose the best answers. 1. - Hi, Quan. - ___. A. Hello, Hoa. B. I am fine, thanks C. Goodbye D. See you tomorrow 2. - Good afternoon, Phong. - ___. A. Bye-bye B. Nice to see you again C. Good morning, Minh D. Good afternoon, Minh 3. Good ___, class. A. morning B. Fine C. Hello D. Well 4. How ___ you, Quan? A. do B. are C. is D. am 5. Where are you from, Peter? – I'm from ___. A. English B. England C. American D. Malaysian 6. ___ to see you again. A. Nine B. Nice C. Night D. Ninth 7. What ___ are you? – I'm Australian. A. nation B. national C. nationality D. native 8. Where are you from? – I’m ___ Japan. A. in B. from C. to D. Ø 9. Peter is from ___. A. America B. Malaysian C. English D. Australian 10. Mai is ___ years old. A. nine B. ninth C. second D. third 11. My school is in Hai Ba Trung ___. A. village B. district C. road D. stream 12. She is ___ Japan. She is Japanese. A. in B. of C. from C. at II. Read and fill in the blanks. are thank you too morning Quan: Good (morning) Mr. Nam. Mr. Nam: Good morning, Quan. How (are) you? Quan: I’m very well, (thank you). And you? Mr. Nam: I’m very well (too).
- III. Put the words in the correct order. 1. Good/ Mrs/ morning/ Taylor. (Good morning Mrs Taylor). 2. to/ Nice/ you/ meet. (Nice to meet you). 3. Eric Kent/ am/I. (I am Eric Kent). 4. Taylor,/ I am Linda/ Hello. (Hello Taylor, I am Linda). 5. How/ you/ are? (How are you)? Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé Nhóm em bán luyện tập Anh Lớp 4 và Lớp 5 theo từng Unit rất hay. Quí thầy cô có nhu cầu mua tài liệu liên hệ Zalo nhóm 0988 166 193 để mua nhé