Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 6 – Số học
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 6 – Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_co_ban_va_nang_cao_toan_6_so_hoc.doc
Nội dung text: Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 6 – Số học
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN 6 – SỐ HỌC Bài 1: Tính hợp lí Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 1) (-37) + 14 + 26 + 37 1) -7264 + (1543 + 7264) 2) (-24) + 6 + 10 + 24 2) (144 – 97) – 144 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 3) (-145) – (18 – 145) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 4) 111 + (-11 + 27) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 5) (27 + 514) – (486 – 73) 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7) -16 + 24 + 16 – 34 7) 10 – [12 – (- 9 - 1)] 9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 10) 2575 + 37 – 2576 – 29 9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: Bài 4: Tính tổng 1) -20 < x < 21 1) 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 2) -18 ≤ x ≤ 17 2) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 3) -27 < x ≤ 27 3) 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 4) │x│≤ 3 4) – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 5) │-x│< 5 5) 1 + 2 – 3 – 4 + + 97 + 98 – 99 - 100 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức Bài 6: Tìm x 1) x + 8 – x – 22 với x = 2010 1) -16 + 23 + x = - 16 2) - x – a + 12 + a với x = - 98; a = 99 2) 2x – 35 = 15 3) a–m + 7–8 + m với a = 1; m = - 123 3) 3x + 17 = 12 4) m –24–x + 24 + x với x = 3; m = 72 4) │x - 1│= 0 5) (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 5) -13 .│x│ = -26 Bài 7: Tính hợp lí Bài 8: Tính 1) 35. 18 – 5. 7. 28 1) (-6 – 2). (-6 + 2) 2) 45 – 5. (12 + 9) 2) (7. 3 – 3) : (-6) 3) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 3) (-5 + 9) . (-4) 4) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 4) 72 : (-6. 2 + 4) 5) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 5) -3. 7 – 4. (-5) + 1 6) (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 6) 18 – 10 : (+2) – 7 7) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 7) 15 : (-5).(-3) – 8 8) -48 + 48. (-78) + 48.(-21) 8) (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7) Bài 9: So sánh Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 1) (-99). 98 . (-97) với 0 1) (-25). ( -3). x với x = 4 2) (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 2) (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25 3) (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 3) (2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12 4) 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 4) [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9 5) (-12).(-45) : (-27) với │-1│ 5) (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3 Bài 11: Điền số vào ô trống Bài 12: Điền số vào ô trống A -6 +15 10 a -3 +8 0 -(-1) B 3 -2 -9 - a -2 +7 A+B -10 -1 │a│ A-B 15 a2 A.B 0 -12 A:B -3 Bài 13: Tìm x: Bài 14: Tìm x 1) (2x – 5) + 17 = 6 1) x.(x + 7) = 0 Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 1
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng 2) 10 – 2(4 – 3x) = -4 2) (x + 12).(x-3) = 0 3) - 12 + 3(-x + 7) = -18 3) (-x + 5).(3 – x ) = 0 4) 24 : (3x – 2) = -3 4) x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 5) (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Bài 15: Tìm Bài 16: Tìm x biết 1) Ư(10) và B(10) 1) 8 x và x > 0 2) Ư(+15) và B(+15) 2) 12 x và x ; <; = vào dấu chỗ trống. 1) (-2) + (-5) . 7 2) 3 . (-1) + (-2) 3) (-1) + (-6) . (-8) 4) (-11) . (-9) + (-2) 4) (-3) + (-4) . 8 5) 3 . (-1) + (-2) 6) (-14) + (-6) . (-19) 7) (-21) . (-15) + (-6) Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 2
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng KIỂM TRA CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: -392m. Các câu sau đúng hay sai? a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m Bài 2: Cho trục số sau: N O M Các câu sau đúng hay sai? a) Điểm M biểu diễn số |-4| b) Điểm N biểu diễn số -3 Bài 3: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: a) – [7 + 8 - 9]= A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9 b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là: A. 0 B. -5 C. -4 D. -9 c) Giá trị của (-2)3 là: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 d) -54 – 18 = A. 36 B. -36 C. 72 D. -72 II. Tự luận (7 điểm): Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): a) 15 + 23 + (-25) + (-23) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 3(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) c) 2x2 – 1 = 49 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1) Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 3
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1. Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 – 4 sau : 1. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 2. Trong tập hợp Z các ước của -12 là: A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} C. {-1; -2; -3; -4; -6} D. {-2; -3; -4 ; -6; -12} 3. Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8 C. -16 D. 16 4. Số đối của (–18) là : A. 81 B. 18 C. (–18) D. (–81) Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( ) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau: a) 5 -9 b) -8 -3 c) -12 13 d) 25 25 Bài 3. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp : Khẳng định Đúng Sai a) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương d) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000 Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34) Bài 3. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15 Bài 4. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 4
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: Tập hợp các số nguyên âm gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Bài 2: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 Bài 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 Bài 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0} Bài 5: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng: A. 365 B. -365 C. 9 D. -9 Bài 6. Kết luận nào sau đây là đúng A. -(-2) = - 2 B. – (– 2) = 2 C. |– 2| = – 2 D. – | – 2| = 2 II. Tự luận (7 điểm): Câu 7 . Tính: a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) .15 c. (+12).13 + 13.(-22) d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012 Câu 8: Tìm số nguyên x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3 Câu 9: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9 ĐỀ 4 Câu 1: ( 4 điểm): Thực hiện phép tính a) 17 – 25 + 55 – 17 b) 25 - (-75) + 32 - (32+75) c) (-5).8.(-2).3 e) (-15) + (- 122) f) ( 7 - 10 ) + 3 g) 127 - 18.( 5 - 6) Câu 2: ( 2 điểm): a) Tìm tất cả các ước của – 8; b) Tìm năm bội của -11. Câu 3: ( 4 điểm): Tìm số nguyên x, biết : a) -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 c) x 9 .2=10 d) x 12 ; x 10 và -200 x 200 ĐỀ 5 Bài 1(1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2(4 điểm).Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 5
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng ĐỀ 6 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 7 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 8 Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) b) c) Bài 2 (4 điểm). Tính : a) b) c) d) Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) ĐỀ 9 Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) c)2x2 – 1 = 49 d) |-9 – x| -5 = 12 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1) Bài 6(0,5 điểm): Cho A = a + b – 5; B = - b – c + 1 C = b – c – 4; D = b – a Chứng minh A + B = C – D Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 6
- Thầy: Phan Lê Tấn SĐT : 0782075837 Đ.c: 391 Kinh Dương Vương – Liên Chiểu – Đà Nẵng ĐỀ 10 Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000 Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34) Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) 416 + ( x – 45) = 387 b) 11 – (x + 84) = 97 c) - (x + 84) + 213 = - 16 d) x + (-35)= 18 e) -2x - (-17) = 15 Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 Bài 5. (1 điểm)Cho a > b ; Tính |S| biết: S = - ( a – b – c ) + ( - c + b + a) – ( a + b) Bộ bài tập cơ bản và nâng cao - Số học 6 - Chương 2: Số Nguyên Trang 7