Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 12 trang binhdn2 23/12/2022 7783
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_t.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 7 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá việc nhận thức về kiến thức với một số nội dung về Số hữu tỉ và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hửu tỉ , các phép tính với số hữu tỉ; về số thực: Căn bậc hai số học; Số vô tỉ, số thực ; các kiến thức hình học về góc và đường thẳng song song: Góc ở vị trí đặc biệt; Tia phân giác của một góc; Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid; Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. - Biết cách diễn giải, trinh bày nhưng hiểu biết đã học, trả lời các câu hỏi và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao. - Có thái độ nghiêm túc làm bài, tích cực vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập, - Rèn tính trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ. - Tự chủ và tự học, quan sát, giải quyết vấn đề, tính toán. II. NỘI DUNG KIẾN THỨC: - Số chủ đề: 3. - số đơn vị kiến thức: (Mỗi đơn vị kiến thức là 1 bài): 11. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Tự luận kết hợp trắc nghiệm: 70% tự luận (8 câu) + 30% trắc nghiệm (12 câu). - Mức độ nhận thức: 4-3-2-1 (Tỉ lệ về điểm: nhận biết, thông hiểu, vận dụng , vân dụng cao) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
  2. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Chủ Tổng TT Nội dung/Đơn vị kiến thức đề % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1_SỐ 1.1. Số hữu tỉ và tập hợp số hữ 1 2 2 1 HỮU tỉ . Thứ tự trong tập hợp SHT TỈ (12 0,25đ 2đ 0,75đ tết) 2 1 1 1 5 1.2. Các phép tính với số HT 0,50đ 0,50đ 1đ 1đ 3,50đ 2_SỐ 2.1. Căn bậc hai số học 1 1 2 THỰC 0,25đ 0,25đ (04 tết) 2 1 1 5 2.2. Số vô tỉ, số thực 0,50đ 0,25đ 1đ 1,75đ CÁC HÌNH HỌC 3.1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 2 3 CƠ phân giác của một góc. BẢN (10 tết) 0,50đ 0,50đ 3.2. Hai đường thẳng song 1 1 1 3 song. Tiên đề Euclid. 0,25đ 0,25đ 1,50đ 2,00đ 3.3 Khái niệm định lí, chứng 1 1 2 minh một định lí 0,25đ 1,00đ 1,25đ Tổng: Số câu 8 2 4 2 3 1 20
  3. Điểm 2,0đ 2đ 1,00đ 2đ 2,đ 1,đ 10,đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ Nhận biết: 3 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu 1.1. Số hữu tỉ tỉ. và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.– Nhận biết SỐ SHT 1 HỮU được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. TỶ Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1.2. Các phép 3 Thông hiểu: tính với số HT – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
  4. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). 1 Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 2.1. Căn bậc hai 1 số học Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy 2. SỐ 2 tính cầm tay. THỰC 3 Nhận biết: 2.2. Số vô tỉ, số – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập thực phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
  5. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1 Vận dụng: Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. HÌNH HỌC 2 Nhận biết : 3.1. Góc ở vị – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề trí đặc biệt. bù, hai góc đối đỉnh). Tia phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 1 CÁC Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường HÌNH thẳng song song. 3 HỌC 3.2. Hai 2 CƠ đường thẳng Thông hiểu: BẢN song song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Tiên đề Euclid. song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một định lí. 3.3. Khái niệm về định Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
  6. lý. C/m một 1 Vận dụng: Chứng minh được một định lí; định lý Cộng 10 6 3 1
  7. V. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Số nào đây thuộc tập hợp số hửu tỉ ? A. 3 B. -1.4 C. D.1,421356237 . 2 2 Câu 2. [TH] Kết quả của phép tính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 3 9 9 9 7 Câu 3. [TH] Kết quả của phép tính: 3 bằng 3 3 A. 310 B. 321 C. 1 D. 34 Câu 4. [NB] Căn bậc hai số học của 9 là A. 3B. -3 C. 9 D. -9 Câu 5. [NB] Số nào là số vô tỉ trong các số sau
  8. 2 A. . B. 2. C.3,5. D. 0. 3 Câu 6. [TH] Kết quả đúng của phép chuyển vế đảng thức: x-5 = 6 A. x = - 5+6B. X = -6+5 C. x= 6+5 D. x = -5-6 Câu 7. [NB] Giá trị tuyệt đối của số 5 A. 5 B. 5 C. 5 D. -5 Câu 8. [NB] Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào? A. góc xOy’ z y B. góc x’Oy’ C. góc x’Oy D. góc xOy t Câu 9. [NB] Cho hình vẽ bên, tia phân giác của góc xOy là tia nao dưới đây? x A. Ox B. Oy C. Oz D. Ot O Câu 10. [NB] Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c B. Điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. 600 C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a m D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. 600 n
  9. Câu 11. [TH] Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng? A. m // n vì có hai góc trong cùng phía bù nhau B. m // n vì có hai góc so le trong bằng nhau C. m // n vì có hai góc đồng vị bằng nhau D. m // n vì có hai góc đồng vị bù nhau Câu 12. [NB] Khẳng định nào dưới đây là một định lý ? A. Nếu nếu tổng số đo hai góc bằng 1800 thì hai góc ấy là hai góc kề bù B. Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau C. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó đối đỉnh D. Nếu một điểm cách đều hai đầu đoạn thẩng thì điểm dó là trung điểm của đoạn thẳng ấy. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 2 Bài 1. a) [NB] (0.5đ) Tìm số đối của 3 1 2 1 2 b) [NB] 1.5đ) So sánh hai số: 1 và và cho biết điểm 1 nằm trước hay sau điểm trên trục số 2 3 2 3 Bài 2. Thực hiện phép tính: (1 điểm) 3 1 1 a) (TH) - 1 (0.5đ) b) [VD] 5, 3.45- 44.5, 3 (0.5đ) 4 4 4 Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: 0,1. 4 2. 16 (0.5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .( . ) ( ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 Bài 5. [TH] .(1,5 điểm)
  10. Hình vẽ sau và cho biết hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB và giết góc DCB bằng 600 Tính số đo góc B1 a D 2 1 A b 600 C B Bài 6. [VD] Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. (1 điểm) Hết
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán – Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D A B C B B C B C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (0.5đ) số đối là 2 3 1 3 9 2 4 1 3 1 2 a)(1.5đ )1 = = ; = nên suy ra1 > điểm 1 nằm sau điểm trên trục số 2 2 6 3 6 2 2 2 3 Bài 2. Thực hiện phép tính: (2;5 điểm) 3 1 1 3 1 5 3 a) - 1 = (1.5đ) 4 4 4 4 4 4 4 b) 5, 3.45- 44.5, 3 = 5,3.(45 – 44) (0.5đ) = 5,3. 1 = 5,3 Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: (0.5 điểm) 0,1. 4 2. 16 0,1.2 2.4 0,2 8 8,2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .( . ) ( ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
  12. 1 1 5 1 4 2 Bỏ dấu ngoặc kết quả: 2 10 10 10 10 5 a D Bài 5. [TH] .(1,5 điểm) Chỉ ra a//b vì cùng vuông góc với AB 2 1 A Chỉ ra được Góc DCA = góc D2 mà góc DCA=600; nên 600 0 b góc D2 =60 C B Bài 6. c a vuông góc với ĐT c a GT A b vuông góc với ĐT c b B KL a//b Học sinh chỉ ra được từ a vuông góc với c, b vuông góc với c Nên 4 góc tại đỉnh A và 4 Góc tại đỉnh C đều là góc vuông ( 0.5đ) => các góc đồng vị bằng nhau hoặc so le trong băng nhau hoặc trong cùng phía bù nhau => a//b ( 0.5điểm) Ghi chu Vẻ hình ghi gt kl vẫn điểm 0.5 GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba KL: thì chúng song song với nhau