Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Trường Tiểu học Tân Hưng A - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang binhdn2 23/12/2022 5434
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Trường Tiểu học Tân Hưng A - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Trường Tiểu học Tân Hưng A - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Bài Kiểm tra cuối năm Môn: Toán – Lớp: 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Hoàng Thị Xuyên LỚP 2/5 Trường: Tiểu học Tân Hưng A Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: Câu 1. (2 điểm) a. (1đ) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống : Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Tám trăm bảy mươi lăm 785 Sáu trăm chín mươi bảy 976 b. (1đ) Viết vào chỗ chấm: Số liền sau số 940 là: Số liền trước số 401 là: Số liền sau số 494 là: Số liền trước số 677 là: Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả đúng. Kêt quả phép tính 3 x 5 là: a. 8 b. 15 c. 25 Câu 3. Điền dấu ( 1điểm) > 457 467 650 650 < 299 399 401 397 = Câu 4 (0.5đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? 11 12 1 10 2 A. 10 giờ 3 phút 9 . 3 B. 10 giờ 15 phút 8 . 4 7 6 5 C. 3 giờ
  2. Câu 4. .(2 điểm): Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 . . Câu 5. (0.5đ) Điền vào chỗ chấm? 4cm 4cm 4 cm 4 cm Chu vi hình vuông là Câu 6) Khoanh vào kết quả đúng. 0.5 đ Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? a) 2 hình b) 3 hình c) 4 hình Câu 7. (2 điểm): Thùng thứ nhất đựng được 376 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 25 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được có bao nhiêu lít dầu ? Bài làm Câu 8. (1điểm): Tìm một số biết số đó trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số bằng 5 cộng 15. Tìm số đó? ĐÁP ÁN
  3. Câu 1. (2 điểm) a. (1đ) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống : Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Tám trăm bảy mươi lăm 875 8 7 5 Bảy trăm tám mươi lăm 785 7 8 5 Sáu trăm chín mươi bảy 697 6 9 7 Chín trăm bảy mươi sáu 976 9 7 6 b. (1đ) Viết vào chỗ chấm: Số liền sau số 940 là: 941 Số liền trước số 401 là: 400 Số liền sau số 494 là: 495 Số liền trước số 677 là: 676 Câu 2. (0,5 điểm) b. 15 Câu 3. Điền dấu ( 1điểm) > 457 397 = Câu 4 (0.5đ) b. 10 giờ 5 phút Câu 4. .(2 điểm): Đặt tính rồi tính 979 112 85 73 Câu 5. (0.5đ) Chu vi hình vuông là 16 Câu 6 ( 0.5 đ) b. 3 hình Câu 7. (2 điểm): Bài làm Thùng thứ đựng được số lít dầu: 376 – 25 = 151 (lít) Đáp số: 151 lít dầu Câu 8. (1điểm): Tìm một số biết số đó trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số bằng 5 cộng 15. Tìm số đó? Bài giải: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là : 10 Có phép tính: X – 10 = 5 + 15 X – 10 = 20 X = 20 + 10 X = 30 Vậy số cần tìm là: 30