Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)

docx 4 trang Đào Yến 13/05/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN- Lớp 4 Lớp: 4A1 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I :Khoanh vào chữ trước Bài trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 6 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 7 14 18 21 18 A. B. C. D. 18 21 18 14 Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = .kg? A. 450 B. 45 C. 405 D.90 Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm 2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 2 dm B. 200 cm C. 2 m D. 2 cm II.PHẦN II Câu 7: ( 2 điểm ) Tính: 5 9 3 5 a) + = 59/18 b) x = 3/7 18 3 5 7 4 5 4 2 c) - = 3/18 d) : = 2 9 18 7 7 Câu 8: (1 điểm) Tìm x , biết
  2. 5 17 5 3 a) x - = b) x : = 18 72 9 72 x = 17/72 + 5/18 x = 3/72 x 5/9 x = 37/72 x = 5/216 Câu 9: (1điểm) Điền s thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2 6 b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi) Đáp số : Bà : 64 tuổi Cháu : 8 tuổi 15 45 15 12 Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x 17 33 17 33 = 15/17 x (45/33-12/33) = 15/17 x 1 = 15/17 ĐÁP ÁN TOÁN 4A1 HKII NĂM HỌC 2020- 2021 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) C Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) C
  3. Câu 6: (0,5 điểm) A PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 7 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 59 3 3 a) b) c) d) 2 18 7 18 Câu 8 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm. 37 5 a) x= b) x= 72 216 Câu 9 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm. 1 a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2 6 b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 10 : ( 2 điểm ) Bài giải: Vẽ đúng sơ đồ (0.5 điểm) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi) Đáp số : Bà : 64 tuổi (0,5điểm) Cháu : 8 tuổi Câu 11: (1 điểm) 15 45 15 12 15 45 12 15 15 x - x = x ( - ) = x 1 = 17 33 17 33 17 33 33 17 17 MA TRẬN 4A1 Số Bài và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến số điểm T N T TN TN TN thức, kĩ năng T L T L T L TN KQ L KQ KQ KQ KQ T L Số học Số Bài 1 1 1 1 2 2 Số điểm 0,5 2 1 0,5 1 3 Bài số 1 9 10 5 Đại lượng Số Bài 1 1 1 3
  4. Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Bài số 3 7 8 Hình học Số Bài 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Bài số 2 4 Giải toán có Số Bài 1 1 1 1 2 lời văn Số điểm 0,5 2 0,5 0,5 2,5 Bài số 6 11 12 Số Bài 2 1 2 1 3 1 1 1 8 4 Tổng 1 2 1 1 1,5 2 0,5 1,5 4 6 Số điểm Số % 30 20 25 15 40 60