75 Đề thi học sinh giỏi Toán 7 có đáp án chi tiết
Bạn đang xem tài liệu "75 Đề thi học sinh giỏi Toán 7 có đáp án chi tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 75_de_thi_hoc_sinh_gioi_toan_7_co_dap_an_chi_tiet.pdf
Nội dung text: 75 Đề thi học sinh giỏi Toán 7 có đáp án chi tiết
- 7 5 Đ Ề T H I H Ọ C S I N H G I Ỏ I T O Á N 7 ( C Ó Đ Á P Á N C H I T I Ế T ) W E B S I T E : I H O C . M E
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1 (4.0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 12 7 6 3 3 3 3 2 .5 + 4 .25 1. 1 + 2 +3 - 1,8.3,2 2. 6 85 .25 3 + 2 2 .5 Bài 2 (3.0 điểm) Tìm x, biết: 1. x +1 + x + 2 + x +3 + x + 4 =10x m n 2017 2. x = = = (m, n là hai số thực khác -2017 và m + n 0). n + 2017 m + 2017 m + n Bài 3 (3.0 điểm) 1. Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn: (20a + 7b + 3) . (20a + 20a + b) = 803 2. Cho hàm số (1): y = k|x| - 3x (với k R). Biết đồ thị của hàm số (1) đi qua điểm Q(-2 ; 8). Tìm k rồi vẽ đồ thị của hàm số (1). Bài 4 (2.0 điểm) Một đội công nhân có 39 người, được chia thành ba nhóm I, II, III. Nếu thêm 1 người vào nhóm I, thêm 2 người vào nhóm II và bớt 3 người của nhóm III thì số công nhân của ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2. Tìm số công nhân của mỗi nhóm. Bài 5 (4.5 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC hai tam giác ABM, ACN vuông cân tại A. Gọi E là giao điểm của BN và CM. 1. Chứng minh ABN = AMC và BN CM. 2. Cho BM = 5 cm, CN = 7 cm, BC = 3 cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 6 (3.5 điểm) Cho tam giác DEF có D = 60o . Tia phân giác của góc E cắt cạnh DF ở P. Tia phân giác của góc F cắt cạnh DE ở Q. Gọi O là giao điểm của PE và QF. 1. Tính số đo EOF và chứng minh OP = OQ. 2. Tìm điều kiện của tam giác DEF để hai điểm P và Q cách đều đường thẳng EF. ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (4 điểm) : Thực hiện phép tính 10 5 5 3 3 155 0,9 a/ A 7 11 23 5 13 26 13 13 7 3 403 0,2 7 11 23 91 10
- 212 .3 5 4 6 .9 2 5 10 .7 3 25 5 .49 2 b/ A 6 3 22 .3 8 4 .3 5 125.7 59 .14 3 Câu 2 (5 điểm) : a/ Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì 3n 2 2 n 2 3 n 2 n chia hết cho 10 b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A 2014 x 2015 x 2016 x c/ Tìm x, y thuộc Z biết : 25 y2 8 x 2015 2 Câu 3 (4 điểm) : x 16 y 25 z 49 a/ Cho và 4x3 3 29 Tính x – 2y + 3z 9 16 25 b/ Cho f( x ) ax3 4 x x 2 1 8 và g( x ) x3 4 x bx 1 c 3 Trong đó a, b, c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x) Câu 4 (5 điểm) : Cho tam giác ABC có (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của goca BAC tại N, cắt tia AB tại E và tia AC tại F. Chứng minh rằng a/ BE = CF AB AC b/ AE 2 Câu 5 (2 điểm) : Cho tam giác ABC có góc B bằng 45o , góc C bằng 120o. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
- ĐỀ SỐ 3
- ĐỀ SỐ 30
- ĐỀ SỐ 31
- ĐỀ SỐ 33
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1 (4.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 18.32 1. 13 + 2 3 +3 3 - 1,8.3,2 1+8+ 27 - 0.5 100 2.9.2.16 36 - 0.25 100 Câu 1 2 2.3.4 0.25 (2.0 đ) 36 - 10 2.3.4 6- 10 0.5 12 18 6- 5 5 0.5 212 .5 7 + 4 6 .25 3 212 .5 7 + 2 12 .5 6 2. 6 15 6 12 6 0,5 5 3 2 2 .5 + 2 .5 8 .25 + 2 .5 212 .5 6. 5+1 Câu 2 0,5 212 .5 6. 2 3 +1 (2.0 đ) 212 .5 6. 6 212 .5 6. 9 0,5 6 2 = = 0,5 9 3 Bài 2 (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. x +1 + x + 2 + x +3 + x + 4 =10x (1) 0.25 - Chứng minh x+1+x+2+x+3+x+4 0 x (2) Từ (1) và (2) 10x 0 x 0 0.25 Câu 1 x + 1 > 0, x + 2 > 0, x + 3 > 0, x + 4 > 0 0.25 (1.75 đ) |x + 1| = x + 1, |x + 2| = x + 2, |x + 3| = x + 3, |x + 4| = x + 4 (3) 0.25 Từ (1) và (3) x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 10x 4x + 10 = 10x 6x = 10 0.25 5 5 x = (thỏa mãn x 0). Vậy x = là giá trị cần tìm. 0.5 3 3 m n 2017 2. x = = = n + 2017 m + 2017 m + n - Nếu m + n + 2017 0 , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: m n 2017 m + n + 2017 1 0,5 x = = = = = n + 2017 m + 2017 m + n 2 m + n + 2017 2
- m + n = -2017 Câu 2 - Nếu m + n + 2017 = 0 m + 2017 = -n 0,25 (1.25 đ) n + 2017 = -m m n 2017 x = = = = -1 0,25 -m -n -2017 1 Vậy x = khi m + n + 2017 0 2 0,25 x = -1 khi m + n + 2017 = 0. Bài 3 (3.0 điểm) 1. (20a + 7b + 3) . (20a + 20a + b) = 803 Từ đề bài 20a + 7b + 3 và 20a + 20a + b lẻ (vì 803 lẻ) 0,25 Nếu a 0 20a + 20a chẵn. Mà 20a + 20a + b lẻ b lẻ 7b + 3 chẵn 20a + 7b + 3 chẵn (không thỏa mãn) 0,25 Vậy a = 0 (7b + 3) . (b + 1) = 803 = 1 . 803 = 11 . 73 Vì b N 7b + 3 > b + 1. Do đó: Câu 1 7b +3 = 803 7b +3 = 73 0,25 (1.0 đ) hoặc b +1=1 b +1=11 7b +3 = 803 - Trường hợp không tìm được b thỏa mãn đề bài. b +1=1 7b +3 = 73 - Trường hợp b = 10. 0,25 b +1=11 Vậy a = 0, b = 10 thỏa mãn đề bài. 2. Vì đồ thị của hàm số y = k|x| - 3x đi qua điểm Q(-2 ; 8) nên: 0,25 8 = k . |-2| - 3 . (-2) 2k + 6 = 8 k = 1 0,25 Ta có hàm số y = |x| - 3x . Bỏ dấu giá trị tuyệt đối được: y = -2x nếu x 0 0,25 y = -4x nếu x < 0. Câu 2 - Với y = -2x (x 0): (2.0 đ) Cho x = 1 thì y = -2 Điểm A(1 ; -2) thuộc đồ thị hàm số. 0,25 Đồ thị hàm số y = -2x (x 0) là tia OA (như hình vẽ). - Với y = -4x (x< 0): Cho x = -1 thì y = 4 Điểm B(-1 ; 4) thuộc đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số y = -4x (x < 0) là tia OB, không kể điểm O 0,25 (như hình vẽ).
- y B 4 - 1 1 -1 O x 0,75 -2 A Vậy đồ thị của hàm số (1) gồm hai tia OA và OB như hình vẽ. Bài 4 (2.0 điểm) Gọi số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là x, y, z (người) 0,5 (x, y, z N* và x, y, z < 39). Vì đội công nhân có 39 người x + y + z = 39. 0,25 Nếu thêm 1 người vào nhóm I, thêm 2 người vào nhóm II và bớt 3 người của nhóm III thì số công nhân của ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2 4(x + 1) 0,25 = 3(y + 2) = 2(z -3) (2.0 đ) 4x+1 3y+2 2z-3 x +1 y + 2 z -3 = = = = = 12 12 12 3 4 6 0,25 x +1+ y + 2+ z -3 x + y + z 39 = = = = 3 0,25 3+ 4+ 6 13 13 Tìm được x = 8, y = 10, z = 21 (thỏa mãn x, y, z N* và x, y, z < 39) 0,25 Vậy số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là 8, 10, 21 (người) 0,25 Bài 5 (4.5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. N - Chứng minh BAN = MAC 0,5 1 M - ABN và AMC có: A 3 1 AB = AM ( ABM vuông cân tại A) 2 1 Câu 1 F 2 BAN = MAC (chứng minh trên) 1,0 (3.0 đ) 1 E AN = AC ( ACN vuông cân tại A) 1 ABN = AMC (c.g.c) B C - Gọi F là giao điểm của BN và AC. o 0,25 AFN vuông tại A N1 + F 1 = 90