6 Đề kiểm tra môn Toán 7
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 6_de_kiem_tra_mon_toan_7.docx
Nội dung text: 6 Đề kiểm tra môn Toán 7
- ĐỀ 1 Phần I: Đại số 7 điểm Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính: 1 1 5 a / 2 0 4 0 1 3 b / 0 , 5 2 4 2 2 c / 7 . 7 5 11 5 13 36 d/ 0,5 = 24 41 24 41 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: (2x-1)2 = 9 . . . . . . . . Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số y =3x -1 a/ Hãy điền các giá tri của hàm số y tương ứng với biến số x vào bảng sau: x -1/3 -1 0 1 2 y b/ Biểu diễn các điểm cĩ cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. . . . . . . . . Câu 4 (2 điểm) : Học sinh của khối lớp 7 được vinh dự trồng và chăm sĩc 48 cây xanh. Lớp 7A cĩ 32 học sinh, lớp 7B cĩ 28 học sinh, lớp 7C cĩ 36 học sinh. Em vui lịng tính, mỗi lớp được trồng và chăm sĩc bao nhiêu cây xanh, biết số cây mỗi em trồng như nhau. . . . . 1
- . . . . . . . . . . . . Phần II: Hình học 3 điểm Câu 5 (3.0 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a/ ABM = ECM b/ AB song song với CE. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
- ĐỀ 2 Câu 1 (3 điểm). Tìm x biết x 2 b) x : 4,5 1,2 :1,5 4 1 8 2 a) c) .x : : 3 5 3 4 5 7 . . . . . . . Câu 2 (2 điểm). Uber là một dịch vụ taxi mới lạ nhưng đã xuất hiện tại 250 thành phố thuộc 52 quốc gia trên tồn thế giới. Điều thú vị là giám đốc cơng nghệ của cơng ty Uber, ơng Thuận Phạm, là một người gốc Việt Nam. Số tiền do người dùng chi trả cho mỗi chuyến taxi Uber sẽ được chia cho chủ xe và cơng ty Uber theo tỉ lệ 4:1. Bố Hà đi taxi Uber từ nhà đến cơ quan hết 26.500 đồng. Hỏi chủ xe được hưởng bao nhiêu tiền và cơng ty Uber được hưởng bao nhiêu tiền từ số tiền mà bố Hà đã chi trả? . . . . . . . . Câu 3 (1 điểm). Đường thẳng OM trên hình bên là đồ thị của hàm số y = ax. Tìm hệ số a. Xét xem điểm A(15;4), B(-25;-10) cĩ thuộc đồ thị hàm số trên khơng? . . . . . 3
- Câu 4 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC. M là trung điểm cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Qua điểm C vẽ đường thẳng vuơng gĩc với AD tại E. Gọi F là điểm thuộc cạnh BC sao cho BF = DE. Chứng minh rằng: a) AMD = CMB b) ABC = CDA c) AF BC d) Ba điểm M, E, F thẳng hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
- ĐỂ 3 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 3 1 Câu 1: Tổng bằng : 5 5 4 4 2 2 A. ; B. ; C. ; D. . 5 5 5 5 Câu 2: Cho x = 3 thì x bằng: A. 3; B. – 3; C. 3; D. 3 hoặc – 3. 2 x Câu 3: Cho tỉ lệ thức: thì giá trị của x bằng: 3 12 A. 6; B. 8; C. 4; D. 9. Câu 4: Cho x = 49. Căn bậc hai của x bằng: A. 7; B. 49; C. 7; D. – 7. Câu 5: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì ta cĩ cơng thức: k k A. y= ; B. x= ky; C. x= ; D. y= kx. x x Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 10. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: 10 3 A. ; B. 30; C. ; D. 13. 3 10 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(-1) cĩ kết quả bằng : A. -2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 7. Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x : A. (1; 3) ; B. (2; 3) ; C. (0; 3) ; D. (3; 1). Câu 9: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì : A. Hai gĩc so le trong bằng nhau ; B. Hai gĩc đồng vị bằng nhau; C. Hai gĩc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng. Câu 10: Cho a// b và c a thì: A. b// c; B. b c; C. c//a; D. b a. Câu 11: Cho tam giác ABC vuơng tại A, Bµ = 300. Số đo Cµ bằng: A. 700; B. 300; C. 600; D. 650. Câu 12: Cho ABC = MNP, biết BC = 3cm; AB = 4cm. Độ dài cạnh MN là: A. 3cm; B. 7cm; C. 1cm; D. 4cm. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 2 1 2 3 1 Bài 1: a) Thực hiện phép tính: . 2 b) Tìm x biết: x . 3 4 4 5 . . . . Bài 2: Cho hình chữ nhật cĩ hai cạnh tỉ lệ với 4 và 5. Biết chu vi hình chữ nhật bằng 90m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. . . . 5
- . . . . Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 4: Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 5cm. . . . . . Bài 5: Cho ABC cĩ AB = AC. Phân giác của µA cắt BC tại H. a) Chứng minh ABH = ACH. b) Chứng minh AH BC. c) Từ H vẽ HM AB, HN AC (M AB; N AC). c1) Chứng minh BM = CN. c2) Chứng minh MN // BC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6: Tìm x; y biết: y 3 2014 2x 1 2015 0 . . . . . . 6
- ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. 3 4 cĩ giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - (- 0,25) = 0,25 D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các gĩc tạo thành cĩ một gĩc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2) 2 Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 75 D. 10 3 Câu 6. Tam giác ABC vuơng tại A ta cĩ: A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 2 3 1 1 a) A = : : b) B = 3 . 0,25 3 1 4 3 11 4 3 11 4 2 2 . . . . . . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 . . . . . Câu 3 Một tam giác cĩ chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nĩ tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đĩ. . . . . . . 7
- Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cĩ các gĩc đều nhọn, và AB A· CB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 1 1 a a c Câu 5 (1,0 điểm).Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b . . . . . . . . . . 8
- ĐỀ 5 Bài 1:(1,5 điểm) Tính: 0 3 2 5 1 a) b) 5 – + (-3)2 : 21 7 11 3 . . . . . . . . . . 3 3 3 1 1 1 c) 7 11 13 2 3 4 = 5 5 5 5 5 5 7 11 13 4 8 6 . . . . . . . . . . Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết: 2 4 a) x + = b) 42 – x = 364 : 124 c) 3,6 - x 0,4 = 15 - 5 3 5 . . . . . . . . Bài 3:(1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau: x -2 -1 0 1 2 y 9
- b) Biểu diễn các cặp (x; y) trên mặt phẳng toạ độ . . . . . . . . Bài 4: a.Biết rằng 14 lít dầu hoả nặng 11,2kg. Hỏi 18kg dầu hoả cĩ chứa được hết vào chiếc can 22 lít khơng? . . . b.Một trường cĩ 3 lớp 7. Tổng số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 74 học sinh, nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 5; 6;7. Hỏi lúc đầu mỗi lớp cĩ bao nhiêu học sinh. . . . . . Bài 5: (3,5 điểm)Cho gĩc nhọn x0y. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của AD và BC.Chứng minh: a) AOD COB b) OI là tia phân giác của gĩc xOy. c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh M, I, N thẳng hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
- ĐỀ 6 I.Trắc nghiệm (khoanh vào kết quả đúng) 1. Kết quả phép tính ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 là A. ( - 0,2)5 B. (- 0,2)6 C. (0,2)6 D. (0,2)5 2. Cho ABC vuơng ở A, ·ABC = 600. Gọi CM là tia phân giác của ·ACB ( M AB). Số đo ·AMC bằng A. 300 B. 600 C. 750 D. 150 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ? A. ( 1;0) B. ( 1; - 5) C. ( - 5 ; 1) D. (2; - 5 ) x y 4. Cho và x - y = 12 thì giá trị của x ; y là: 7 4 A). x = 19 ; y = 5 B). x = 18 ; y = 7 C). x = 28 ; y = 16 D). x = 21 ; y = 12 II. Tự luận Câu 1: Tính giá trị 2 3 1 1 5 1 7 a) b) 15 : 25 . 5 4 2 5 7 5 5 . . . . . . 7 8 5 4 6 .9 5 6 9 .120 c) : d) 9 9 9 8 4 .3 12 6 11 . . . . . . Câu 2. 3 1 4 1 3 1 1 1.Tìm x, biết: a ) x b) 2x : : c) 2x 1 4 2 7 4 8 2 3 . . . . . 2. Để nấu chè đậu, cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường. Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu? . . . 11
- 1 Câu 3: Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là hằng số) đi qua điểm A(2;4). 2 a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a. c) Bằng phép tính, tìm trên đồ thị hàm số (với giá trị của m ở trên) điểm cĩ tung độ là -2. . . . . . . . . Câu 4 : Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC b) Vẽ AH vuơng gĩc BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE=HA. Chứng minh ∆HMA = ∆HME và suy ra ME = MD. c) Chứng minh M· ED M· DE .Chứng minh DE // BC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a c Câu 5 Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) b d . . . . . 12