6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 6_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: 6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 2
- Môn: TÓAN - LỚP 2 Đề 1 I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 7 x 4 = (0,5 điểm) A. 20 B.28 C.23 b. Lớp em có 40 bạn ,xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?(1 điểm) A.10 bạn B. 9 bạn C. 8 bạn c. Tìm x,biết : x : 4 = 9 (1 điểm) A. 12 B. 4 C. 36 d. Kết quả của phép tính 183 + 302 là: (0,5 điểm) A.190 B.485 C.100 II TỰ LUẬN: 7 điểm 1.Đặt tính rồi tính:(2 điểm) 453 + 42 246 + 410 744 - 44 675 – 564 2. Tính (1 điểm) a. 5 x 4 :2 = b.56 + 34 – 20 = = = 3.Tìm y:(1,5 điểm) a/ y x 4 = 24 b.y– 25 = 25 c. y : 5 = 9 4.Khối lớp Hai có 165 học sinh gái và 124 học sinh trai . Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ?(1,5 điểm) Tóm tắt: (0,25 điểm) Bài giải:(1,25 điểm) 5. Hiệu của 2 số có 3 chữ số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số ; biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số .Tìm số trừ? (1 điểm) . 1
- Đề 2 Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 216; 217; 228; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; 2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết Trăm Chục Đơn số vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1 số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 2
- Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm 2cm A B 4cm D 6cm C a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải 3
- Đề 3 Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm ) a) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 3: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : 5 dm = . cm 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 4:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 5 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác 4
- Đề 4 Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = = = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải 5
- Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) tứ giác. b) tam giác 6
- Đề 5 Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 3/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 = Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = 121 Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105: b/ 234: 7
- c/ 396: c/ 424: Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 . . . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải B. PHẦN NÂNG CAO Câu 1/ a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 . 8
- Đề 6 Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = 752-569 = 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải 9
- Đề 7 Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ; 433; ; ; ; ; 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 Câu 4: Số? (1đ) 5 x 7 4 x 8 15 :5 20 : 4 Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = cm 1m = cm 5dm + 7dm = dm 12m - 8m = m Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. C . . D 10
- Câu 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) 121 + = 11
- I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: 87 được đọc là: A.Tám chục bảy đơn vị. B.Tám mươi bảy. C.Bảy mươi tám. Câu 2: Cho các số: 53, 46, 68, 97. Dãy số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A.46, 53, 68, 97. B.46, 53, 97, 68. C.68, 53, 46, 97. Câu 3: Số tròn chục liền sau số 64 là: A. 50 B.80 C.70 Câu 4: 1 ngày có: .giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.18 B. 12 C. 24 Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 6 II/ TỰ LUẬN Câu 6 : Đặt tính rồi tính: 26 + 8 74 + 26 . 80 – 37 73 – 25 Câu 7: Tìm x a) x + 16 = 50 b) 84 – x = 15 Câu 8 : Nhà Hà nuôi được 47 con gà, nhà Mai nuôi được ít hơn nhà Hà 8 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi được bao nhiêu con gà? Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: 12
- a) 4 b) 46 - = 46 + 2 0 /Hết./ 13