5 Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số Lớp 8

doc 4 trang dichphong 8560
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_chuong_4_mon_dai_so_lop_8.doc

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra Chương 4 môn Đại số Lớp 8

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ 1: I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Câu 1: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ? A. 2x 3 9 B. 4x 2x 5 C. 5 x 3x 12 D. 4x x 5 Câu 2: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào trong các bất phương trình bậc nhất một ẩn. A. 3x 3 0 B. 0x 3 0 C. x2 2x 0 D. 2x 3y 0 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x – 4 Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau: STT Câu Đúng Sai a, 3 3 a > b 5 5 b, -15 a > -15 b c, 4 – 2a < 4 – 2b d, 3a – 5 < 3b - 5 Câu 6: Nối câu A với câu B sao cho phù hợp. A Nối B 1, 1 + a, x 1 2, 2 + b, x 3 3 + c, x 5 3, 4 + d, x 1 e, x 1 4, f, x 5 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 3x - 2 không âm? 5 2x 3 x b) Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị biểu thức 6 2 Câu 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 2x 3 4 x a) 4x 3x 5 b) 4 3 Câu 3: (1điểm): Giải các phương trình sau a) |-2x| = x +6 b) |x-2| - 3x + 4=0 Câu 4: (0,5điểm): Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +2 2(a + b ) .
  2. ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x 10 là: A. x > 5 B. x -5 D. x b. Bất đẳng thức tương đương với nó là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 y – 3 B. 3 – 2x 0 2x 1 1 C. 2x2 + 3 > 0 D. x 2 < 0 2 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x –3,9 là: A. x | x 3 B. x | x 3
  3. C. x | x 3 D. x | x 3 Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau? A. 3x + 3 > 9 B. –5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Cho a b hãy so sánh: 2a 5 và 2b 5 Bài 2: (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x 5 4x 11 Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình: 3x x 8 5x 2 Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1 3 ĐỀ 4: I/ TRAÉC NGHIEÄM:(3,0 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : 1 1 A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 5 A. x = - 3 B. x = 1 C. x = 3 D. x = -2 Câu 3: Cho a 4 – 2b 2017 2017 Câu 4: Giá trị của biểu thức x + 2 không lớn hơn 5, nghĩa là: A. x + 2 5 B. x + 2 5 D. x + 2 5 Câu 5: Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b Câu 6: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x -5 C. x - 5 D. x > -5 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh rằng: 2 2 a/ 5a – 2 5b – 2. b/ - a + 4 - b + 4 3 3 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ 4x – 18 0; b/ 2 – 5x > 3(2 – x). Bài 3: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. -1 0 -5 x 3 x+ 2 12x 1 9x 3 8x 1 a/ > b/ -6 2 12 3 4 Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: x 2 2 x 1 0 m2 m 1 2018m 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số m để tích hai phân thức và là một số âm? 2018 2017
  4. ĐỀ 5: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 3 3 3 A. 12 31 B. x 0 C. 0.x 1 3 D. 2x 1 2x 2 . x 5 5 Câu 2. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 5x 2 3 ? A. 10x 4 6 B. 5x 2 3 C. 15x 6 9 D. 2 5x 3 . 2 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 là: 3 A. x / x 3 B. x / x 3 C. x / x 3 D. x / x 3 . 1 Câu 4. Phương trình x 9 có tất cả các nghiệm là: 3 1 A. x 3 B. x 27 C. x 3 D. 3 Câu 5. Cho a b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A. a b B. 25a 25b C. 2a 5 2b 5 D. 2017 2017 2016 2016 a b . 2017 2017 4 3 Câu 6. Nếu a a thì: 3 4 A. a 0 B. a 0 C. a 0 D. a 0 . II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x- 6 3 b) 3 2x 3x 7 c) 2 x 1 4x 5 3 3x 2 Bài 2: (3,0 điểm) 5x 2 a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1; 3 b) Giải phương trình sau: x 5 3x 2 . Bài 3: (1 điểm) / Chứng minh rằng với 4 số bất kỳ a, b, x, y ta có (a2 + b2)(x2 + y2) (ax + by)2