48 Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2

doc 86 trang dichphong 7220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "48 Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc48_de_thi_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 48 Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2

  1. 48 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 2 ĐỀ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b.14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8:
  2. a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
  3. ĐỀ 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 -Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày -Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ 3 Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ?
  4. A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 Bài 3: Tìm x: x + 20 = 48 x – 22 = 49 Bài 4: Điền dấu >; <; = 13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5 Bài 5: Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 11 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. Bài 6. a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải
  5. Bài 7: Trong hình bên : a/ Có hình tam giác. b/ Có hình tứ giác.
  6. ĐỀ 4 Bài 1: Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Bài 3: Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 Bài 5: Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 6: Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải
  7. b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  8. ĐỀ 5 Bài 1) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 Bài 2) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Bài 3) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 4) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = ĐỀ 6
  9. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  10. ĐỀ 7 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 43 + 57 = 92 – 75 = Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác. ĐỀ 8 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
  11. Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Một ngày có . giờ b) 15 giờ hay .giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Bài 6: Tính nhanh 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
  12. ĐỀ 9 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 57; 58; 59; ; 64. b) 83; 84; 85; ; 97. Số hạng 8 8 Bài 2. ? a) Số hạng 7 8 Tổng b) Số bị trừ 13 15 Số trừ 6 7 Hiệu Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 17 b) 15 – 8 = 6 c) 16 – 9 = 8 d) 6 + 8 = 14 Bài 4. ? a) 16l + 5l – 10l = l b) 24kg – 13kg + 4kg = kg Bài 5. Đặt tính rồi tính: 46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47 Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. ĐỀ 10
  13. I . trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4. Câu nào đúng? A.Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A.71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Trắc nghiệm tự luận : Bài 3. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải
  14. Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49
  15. ĐỀ 11 PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ./ 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? A A B C D a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 4. 9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN 2: Câu 1: Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ? Đồng hồ A và Đồng hồ B và Đồng hồ C và Câu 2 Hình bên có : a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 3 : Đặt tính và tính: a) 58 + 29 b) 91 - 89 c) 52 + 15 d) 100 - 71 Câu 5 : Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 Câu 6 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
  16. Câu 4 : Tính: 7 + 79 + 8 = 79 – 21 – 35 = . 85 – 23 + 16 = 20 + 42 – 30 = Câu 5 : Tìm X biết a) 56 – x = 27 b) x + 18 = 71 -23 Câu 6 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
  17. ĐỀ 12 I/Trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 Bài 2 : Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25 Bài 3 : Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải:
  18. Bài 4 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
  19. ĐỀ 13 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ; 90 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.: Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: 7.: Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4
  20. 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ : d. Có tất cả ngày. 8.: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có hình tam giác b. Có hình tứ giác
  21. ĐỀ 14 Bài 1: Tính: a/ 8 + 4 = 7 + 9 = 15 - 9 = 13 - 6 = b/ 16 + 5 - 10 = 24 – 13 + 4 = 51 - 19 - 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Tính x : x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16 Baøi 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a/ Có ngày thứ bảy. Đó là các ngày b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ c/ Tháng 12 có ngày. Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
  22. Bài giải Baøi 6: hKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác là: b/ Số hình tứ giác là: A/ 3 hình A/ 2 hình B/ 2 hình B/ 3 hình C/ 1 hình C/ 4 hình
  23. ĐỀ 15 Câu1: (0,5 điểm ) 60 62 64 65 69 70 Câu 2: Đọc số Viết số Tám mươi tư 76 Câu 3: Số ? +8 + 9 8 6 +4 - 8 - 12 17 19 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 + 5 = 14 18 - 9 = 9 7 + 9 = 17 15 - 7 = 9 Câu 5: Đặt tính rồi tính: 46 + 28 72 - 36 46 + 34 90 - 47 . . . Câu 6: Tìm X X + 40 = 90 X - 16 = 58 . . Câu 7 : Giải toán: a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam?
  24. b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Câu 8: Hình bên có: - hình tứ giác. - hình tam giác.
  25. ĐỀ 16 Bài 1: ? 36, 38, , 42, , , , 50. Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 6 + 9 16 17 - 9 13 6+ 7 15 9+7 8 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 28 + 4 = ? A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 . . . Bài 6 : Tìm x x + 17 = 24 45 – x = 19 Bài 7 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường? Bài giải :
  26. b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : Tóm tắt . . Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên a . Có tam giác. b . Có tứ giác
  27. ĐỀ 17 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53. B. 44 C. 43 D. 33 c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2: Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 55 b/ 100 - 67 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: Đặt tính và tính: a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 Bài 4: Tính: a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15 Bài 5: Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 Bài 6: Bài giải. Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. Tính nhanh:
  28. 48 + 49 -9 - 8
  29. ĐỀ 18 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là : A. 82 B. 72 C. 93 D. 92 b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: A. 35. B. 25 C. 15 D. 16 c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56? A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2: Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 75 b/ 100 - 42 43 c/ 10 giờ đêm còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: Đặt tính và tính: a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57 Bài 4: Tính: a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15 Bài 5: Tìm x, biết: a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22 Bài 6: Bài giải. Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải
  30. Bài 7. Tính nhanh: 24 + 65 - 4 - 5
  31. ĐỀ 19 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 20
  32. A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 7) Số ? + 7 - 6 5 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 B. 3 C. 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7 Bài 3: Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
  33. ĐỀ 21 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, .; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, .; ; ; ; ., 56. Bài 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 Bài 3. Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 8 15 - 7 7 17 - 9 8 16 - 8 16 - 9 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 . . . Bài 5. Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 . Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm = cm 30cm = dm 70cm = . dm Bài 7. Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ? hình. b/ Có mấy hình tứ giác ? hình. Bài 8. Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải
  34. Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? . Bài giải
  35. ĐỀ 22 I- trắc nghiệm Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: a) 3 b) 4 c) 5 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận Câu 5: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 7: Tìm x: a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 Câu 8:
  36. Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E Trả lời: Câu 9 : Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
  37. ĐỀ 23 Bài 1: Số ? 80 . . 82 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm 46 . 71 Tám mươi tư . Bài 3: Số ? +7 a) 6 +7 b) 7 +5 c) 15 - 6 c) 16 - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . . . . . Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Tóm tắt: Sơ đồ: . . . Bài giải: . Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là :
  38. A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31 Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày
  39. ĐỀ 24 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80; 89; b) 76;78;80; 90 c) 100;95;90; 15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 . . . . . . . Bài 6: Số ? a) + 10 + 2 35 b) 42 - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Bài giải
  40. b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có . ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: . c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : d) Có tất cả ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: a) Có .tam giác. b) Có .tứ giác
  41. ĐỀ 25 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 50 51 58 62 68 77 83 95 99 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 9 + 7 9 16 - 7 16 9 + 6 8 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9 17 - 9 15 b) 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 - 36 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 16  + 5 - 10 =  b) 24kg - 13kg + 4kg = kg Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ bên có: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  42. Bài giải . b) Bình nhỏ đựng 15  nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9  nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + = - =
  43. ĐỀ 26 Bài 1: Số? a) 70 71 b) 26 28 32 38 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 Ba mươi lăm 99 Bốn mươi 16 Chín mươi chín Bài 3: Số ? a) 5 + 8 c)- 9 5 b) 6 + 9 d) - 8 6 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 36 + 14 - 20 b) 72- 30 + 5 Bài 6: Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải . b) Thùng bé đựng được 38  nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22  nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
  44. Bài giải . . Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ giờ b) Đồng hồ B chỉ .giờ 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 A6 B 6 Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình chữ nhật Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số tứ giác là: A.1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 1
  45. ĐỀ 27 Phần I. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất ( 6 điểm ) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là ( 0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là : ( 0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 43 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đĩ là : ( 0,5 đ) A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/.Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút : ( 0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : 7/. Tính 52 kg + 18 kg + 16 kg = 25 m + 15 m + 40 m = = = 8/. Đặt tính rồi tính 34 + 28 100 – 46 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : . 10/. Số ? - 9 + 12 87 11/. Bài toán : Cái bàn cao 95 cm . cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ?
  46. Giải 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : - hình tam giác - hình tứ giác
  47. ĐỀ 28 1a) .Số? 60 61 64 66 1 30 32 36 42 b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 2. : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Số? + 14 - 20 a) 36 - 30 + 5 b) 72 4. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 5. Giải toán: a) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải :
  48. b) Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = - =
  49. ĐỀ 29 1. a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Tám mươi tám . 66 b). Số? 60 61 64 66 1 30 32 36 42 2. : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = . ; 16 – 7 = . ; 9 + 6 = ; 17 – 9 = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 . . . 4. Số? + 14 - 20 a) 35 - 30 + 5 b) 7242 5. Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải :
  50. b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = - =
  51. ĐỀ 30 Đề 1: Môn Toán lớp 2( thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 46 + 35 = . 53 - 28 = . 36 + 54 = 80 – 47= Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 . Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải . Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47 x = x = Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình tứ giác Hình chữ nhật Hình vuông ĐỀ 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  52. 76, 78, 80, . , 84, 86, , 90, , ., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 89 . Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = x = x = x = Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3
  53. ĐỀ 32 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài làm 6/ Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác
  54. ĐỀ 33 Bài 1:Tính nhẩm 7+8 = 15-7 = 12-4= 18-9 = 9+8 = 6+5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 45+36 100-23 18+49 75-47 . . . . . . . Bài 3:Số? + 1 +4 +5 -4 9 8 -7 +1 +14 -20 16 26 Bài 3: Tìm x (1.5đ) x + 5 =34 x - 15 = 26 . . Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 l nước ,thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 l nước .Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước . Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 5 thì bằng 13.
  55. ĐỀ 33 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Câu 2: A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. B D C D. Ba điểm A, D, C. b) Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Câu 3: Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi Phần II: Tự luận Câu 4: Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Câu 5: Tìm x x + 17 = 45 x - 39 = 26 45 - x = 18 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải
  56. Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ? Bài giải
  57. ĐỀ 34 Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: , HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm. 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: , HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. . b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ Bài 4: Nhận dạng hình. a) Trong hình vẽ bên cĩ hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên cĩ hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng . 37 + 2 = 39 28 – 25 = 3 Bài 6: Giải tốn a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? .
  58. b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ? .
  59. ĐỀ 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 38 + 49 71 – 25 68 + 8 100 – 27 Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S : a) 71 68 – 25 + 8 46 66 Bài 3: (1.5 đ)Tìm x: a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x – 9 = 24 Bài 4 : (1.5đ) Tính nhẩm 100 – 60 = 100 - 90 = 100 – 30 = 100 - 40 = Bài 5 : Bao to có 35 kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt : Bài giải : Đáp số : Bài 6 : ( 1đ) Vẽ đường thẳng : a. Đi qua hai điểm M, N. M N . . b. Đi qua điểm O. O . Bài 7 : Tính nhanh : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 =
  60. ĐỀ 36 Bài 1: Điền số ? 91 93 96 99 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14  c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7  Bài 3: Tính a/ 38 + 42 - 20 = b/ 70 – 20 + 5 = Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19 Bài 5: Tìm x a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15 . . Bài 6: Số ? a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên: a ) Có . hình tam giác b ) Có hình tứ giác Bài 8: Giải toán ( 2 điểm) a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  61. b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng +  =   -  = 
  62. ĐỀ 37 I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng). Câu 1 : Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ? A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 2 : 3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là A. 36 B. 36 C. 35 D. 47 Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là : A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm Câu 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận : 7 điểm Câu 1: Tính nhẩm: 6 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 15 – 9 = Câu 2: ( 2,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24 . . . Câu 3 : Tìm X, biết : x + 34 = 62 52 - x =27 Câu 4 : Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt : Giải : Câu 5 : Trong hình vẽ bên có hình tam giác. Câu 6 : : Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 39 + = 87 - =
  63. ĐỀ 38 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65: 90: 3/. Số? Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 6/. Tìm  :  - 12 = 47  - 16 = 43 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải 8/. Số?
  64. 5 + 8 16 - 9 6 + 9 13 - 8 9/. Nhận dạng hình: Trong hình vẽ có . hình tam giác.
  65. ĐỀ 39 1.Đạt tính rại tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 3.Nhà bạn Ly nuôi 56 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hại nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (3đ)
  66. ĐỀ 40 Hảc sinh làm trảc tiảp vào đả: I/ Phản trảc nghiảm ( 3 đ) Khoanh vào chả cái đảt trưảc câu trả lải đúng: Bài 1. Sạ thích hạp viạt vào chạ chạm là : 100 ; .; ; 97 A. 98; 99 B. 101;102 C. 99;98 D. 96;95 Bài 2. Kạt quạ cạa 82 – 36 + 29 là : A. 46 B. 75 C. 65 D. 53 Bài 3. Điạn sạ thích hạp vào chạ có dạu chạm : . – 14 = 59 A. 75 B. 72 C. 74 D. 73 Bài 4. Ngày 28 tháng 12 năm 2010 là thạ ba. Vạy ngày 1 tháng 1 năm 2011 là thạ mạy? A. thạ 5 B. thạ 6 C. thạ 7 D. chạ nhạt Bài 5. Sạ cạn điạn vào chạ có dạu chạm là: 70cm = dm A. 700 B. 70 C. 7 D. 80 Bài 6. Hình vạ bên có bao nhiêu hình tạ giác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II/ Phản tả luản:( 7 điảm ) Bài 1:(2 điạm) Đạt tính rại tính: 38 + 26 58 + 9 83 - 35 100 - 47 Bài 2 : ( 1 điạm) Điạn vào chạ chạm : 53cm – 18 cm = ; 37dm + 56dm = 29 kg + 7 kg = ; 65kg - 39kg = Bài 3:(1 điạm) Tìm y , biạt : 70 - y = 46 ; y – 17 = 25
  67. Bài 4:(1 điạm) Hùng hái đưạc 76 quạ chanh , An hái đưạc ít hơn Hùng 39 quạ. Hại An hái đưạc bao nhiêu quạ chanh? Bài 5: (1điạm) Lan có 57 que tính. Như vạy Lan có ít hơn Hoa 6 que tính. Hại Hoa có bao nhiêu que tính? Bài6.(1điạm) Hình vạ dưại đây có bao nhiêu đoạn thạng ? A C D B Hình vạ trên có .đoạn thạng
  68. ĐỀ 41 1. S ? ạ a) 7 7 7 7 0 1 4 6 b) 26 28 32 38 2. Nại mại sạ vại cách đạc sạ đó: 3 Mưại sáu 5 4 Ba mươi lăm 0 9 Bạn mươi 9 3 15 Chín mươi chín 6 3 S 3. 5 ? ạ a) 5 +8 b) 16 -9 +9 d) -8 6 13 c) 4. Đạt tính rại tính: 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 . . . . . . . . . 5. S ạ ? +14 -20 a) 3 6 b) 72 -30 +5 6. Giại toán:
  69. a) Băng giạy màu đạ dài 75cm, băng giạy màu xanh ngạn hơn băng giạy màu đạ 27cm. Hại băng giạy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giại b) Thùng bé đạng đưạc 38 lít nưạc, thùng lạn đạng đưạc nhiạu hơn thùng bé là 22 lít nưạc. Hại thùng lạn đạng đưạc bao nhiêu lít nưạc? Bài giại 7. Viạt sạ thích hạp vào chạ chạm: a) Đạng hạ A chạ .giạA b) Đạng hạ B chạ .giạB 8. Khoanh vào chạ đạt trưạc câu trạ lại đúng: Trong hình vạ bên: a) Sạ hình tạ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Sạ hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1
  70. ĐỀ 41 Câu 1/ Viạt các sạ 63,59,71,89,23: a/ Theo thạ tạ tạ bé đạn lạn: b/ Theo thạ tạ tạ lạn đạn bé: Câu 2: Tính: a/ 23 + 19 = . c/ 37 + 24 = . b/ 42 – 17 = d/ 36 + 23 = . Câu 3: Tìm x: a/ x – 37 = 22 b/ x + 21 = 89 c/ x + 19 = 43 d/ x – 27 = 16 Câu 4: Khoanh tròn vào chạ cái trưạc câu trạ lại đúng: a/ Trong phép tính 42 – 18 = 24, sô bạ trạ là: A/ 42 B/ 18 C/ 24 b/ Trong phép tính x + 42 = 72, sạ hạng x là: A/ 30 B/ 32 C/ 20 Câu 5: Buại sáng, cạa hàng bán đưạc 80l dạu hạa. Buại chiạu, cạa hàng bán đưạc ít hơn buại sáng 28l dạu hạa. Hại buại chiạu cạa hàng đó bán đưạc bao nhiêu l dạu hạa? Bài giại: Câu 6: Khoanh tròn vào chạ cái trưạc câu trạ lại đúng. Hình bên có: a/ 2 hình tạ giác d/ 5 hình tạ giác b/ 3 hình tạ giác c/ 4 hình tạ giác
  71. ĐỀ 42 Khoanh vào chả đảt trưảc câu trả lải đúng: a) Kạt quạ cạa phép tính: 14 dm – 5 dm = là A. 14dm, B. 5 dm, C. 9dm, C. 9 b) Kạt quạ cạa phép tính: 54L – 18 L = là; A. 72 L, B. 36 L, C. 18 L, D. 36 L C) Kạt quạ cạa phép tính: 37kg + 5 kg = .là. A. 37kg, B. 42kg, C. 32kg, D. 5kg. D) Sạ hình tạ giác có trong hình bên là: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 2. Đạt tính rại tính: 38 + 42 ; 74 – 25 ; 57 + 13; 100 – 8 3. Tìm X: X + 14 = 40; 8 + x = 42; x – 17 = 25 ; 52 – x = 17 4. Sạ? a) 58 + 12 + 30 b) 35 +15 - 20 5. Anh cân nạng 51 kg, em nhạ hơn anh 16 kg. Hại em cân nạng bao nhiêu ki lô gam?
  72. Đáp án: Câu 1: (3 điạm). Đúng mại câu 0,75 điạm. a. C c. B b. D d. D Câu 2: Đúng mại bài. ( 0,5 điạm) 34 74 57 100 + _ + _ 42 25 13 8 76 49 70 92 Câu 3: ( 2 điạm) Đúng mại bài 0,5 điạm. a) x + 14 = 40 b, 8 + x = 42 c, x – 17 = 25 d, 52 – x = 17 x = 40 – 14 x = 42 – 8 x = 25 + 17 x = 52 – 17 x = 26 x = 34 x = 42 x = 35 Câu 4. ( 1 điạm) Đúng mại bài 0,5 điạm a) 58 + 12 + 30 b) 35 +15 - 20 Câu 5. Đúng lại giại. 0,75 điạm Bài giải; Đúng phép tính. 1 điạm Em cân nạng là: Đáp sạ; 0,25 điạm 51- 16 = 35 (kg) Đáp sạ: 35 kg
  73. ĐỀ 43 Phản I (4 điểm ): Mçi bµi tËp d­íi ®©y cã kÌm theo mét sè c©u tr¶ lêi A ,B, C,D (lµ kÕt qu¶ ®óng). H·y khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. Câu 1 : Sạ tám mươi chín đưạc viạt dưại dạng sạ là : A. 98 B. 809 C. 89 D. 99 C©u 2: Kạt quạ cạa phép tính 56 + 25 = là : A: 71 B: 81 C: 11 D. 18 C©u 3: Tính: a) 9 + 5 = b) 14 – 7 = . c) 15 – 9 = d) 16 -8 = Câu 4 : Sạ hình chạ nhạt có trong hình vạ là : A. 6 B. 3 C . 4 D. 5 Phản 2 : ( 6 điểm ) giại các bài tạp sau : Câu 1: §Æt tÝnh råi tÝnh. a) 56 – 18 = b) 88 – 39 = Câu 2: T×m x : x - 17 = 25 Câu 3: Mạt cạa hành bán gạo buại sáng bán đưạc 28kg gạo, buại chiạu bán đưạc nhiạu hơn buại sáng 15kg gạo. Hại buại chiạu bán đưạc bao nhiêu ki lôgam gạo? Bài giải
  74. ĐỀ 44 1.(1 điạm): Viạt sạ thích hạp vào chạ chạm : a/ 78 ; 79 ; 80 ; ; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ; 90 2.(1 điạm): Viạt sạ liạn trưạc, liạn sau vào chạ chạm cho thích hạp: Sạ liạn trưạc Sạ đã cho Sạ liạn sau 25 90 3.(1 điạm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trạng: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điạm): Đạt tính rại tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điạm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 6.(1điạm): Lạp 2A có 26 hạc sinh, lạp 2B có nhiạu hơn lạp 2A 6 hạc sinh. Hại lạp 2B có bao nhiêu hạc sinh? Giải:
  75. 7.(2điạm): Xem tạ lạch tháng 2 dưại đây rại trạ lại câu hại : Thả Thả Thả Chả Tháng Thả năm Thả sáu Thả bảy hai ba tư nhảt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ngày thạ năm. b. Các ngày thạ năm là: c. Ngày 17 tháng hai là ngày thạ : d. Có tạt cạ ngày. 8.(1điạm): Viạt sạ thích hạp vào chạ chạm: Hình vạ bên : a. Có hình tam giác b. Có hình tạ giác
  76. ĐỀ 44 Bài 1: Đặt tính rồi tính 327 + 416 107 x 6 561- 244 352 : 7 Bài 2 : Tính giá tri của biểu thức a. 375 – 10 x3 b. 72 : (2 x 4) Bài 3. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg thóc,ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp ba lần số thóc ở thửa ruộng thứ nhất.Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki - lô-gam thóc? Bài 4 :Tính chu vi Hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm? Bài 5 : Chọn và viết câu trả lời đúng. Hình bên có mấy góc vuông? A. Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C. Có 3 góc vuông `
  77. ĐỀ 45 Bài 1: Đạt tính rại tính (2 điạm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 100 - 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điạm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điạm) Điạn dạu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Sạ ? (1 điạm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: ( 1 điạm) Mai cân nạng 32 kg, Hạng cân nạng hơn Mai 4 kg. Hại Hạng cân nạng bao nhiêu Ki- lô-gam? Bàilàm Bài 6: ( 1điạm) Thùng thạ nhạt có 28 lít dạu, thùng thạ hai ít hơn thùng thạ nhạt 2 lít dạu. Hại thùng thạ hai có bao nhiêu lít dạu? Bàilàm Bài 7: (0.5 điạm) Hãy kạ thêm mạt đoạn thạng đạ có 1 hình chạ nhạt và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điạm) Hình vạ bên có .hình chạ nhạt
  78. ĐỀ 46 1/ Viảt sả thích hảp vào chả chảm: (1 điảm) a) 68; 69; 70; ;75. b) 66; 68; 70; ;80. 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trảng: (1 điảm) a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 3/ Đảt tính rải tính: (2 điảm) 47 + 25 64 - 28 71 + 19 80 – 47 4/ Viảt sả vào ô trảng: (1 điảm) Sạ bạ 15 64 100 trạ Sạ trạ 8 25 Hiạu 34 25 3 5/ Tìm x (1 điảm) x – 12 = 47 x + 30 = 50 6. Giải toán : ( 2 điảm) a) Mạt cạa hàng ngày đạu bán đưạc 25 chiạc xe đạp, ngày thạ hai bán đưạc 16 xe đạp. Hại hai ngày cạa hàng đó đã bán đưạc bao nhiêu chiạc xe đạp? Bài giại
  79. b) Anh Hoàng cân nạng 46 kg, Minh cân nhạ hơn anh Hoàng 18 kg. Hại Minh cân nạng bao nhiêu kilôgam ? Bài giại 7.Khoanh vào chả đảt trưảc câu trả lải đúng (1 điảm). a) Thạ 3 tuạn này là 20 tháng 4, thạ 3 tuạn trưạc là ngày : A. 12 tháng 4B. 13 tháng 4C. 14 tháng 4 b) 19 giạ hay còn gại: A. 6 giạ B. 7giạ C. 6 giạ tại D. 7giạ tại 8. Khoanh vào chả đảt trưảc câu trả lải đúng (1 điảm). a) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 .b) Hình bên có bao nhiêu hình tạ giác: A. 3 B. 2 C. 1
  80. ĐỀ 47 Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 41 42 43 44 45 46 49 50 51 52 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 67 68 69 70 71 73 74 76 77 78 79 80 81 82 84 85 86 87 89 Bài 2. a. Tính nhẩm: (1 điểm) 17 – 9 = 5 + 8 = 16 – 8 = 8 + 7 = 15 – 8 = b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) 68 + 27 = 56 + 44 = 82 – 48 = . 90 – 32 = 71 + 25 = 73 – 35 = 28 + 19 = . 88 – 36 = Bài 3. (2 Điểm) a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 5 6 7 10 11 12 13 14 15 16 19 20 1 21 23 24 25 28 30 31 b. Xem tờ lịch trên và cho biết:
  81. Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: (Học sinh chỉ ghi là thứ mấy) Bài 4. (0,5 Điểm) Nhận dạng hình: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 78 - = Bài 6: . (1 Điểm) Tiểu Quân nặng 32 kg. Tiểu Bảo nhẹ hơn Tiểu Quân 7kg. Hỏi Tiểu Bảo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
  82. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN Lớp 2 năm học 2011-2012 Bài 1: *(1 Điểm. ) Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 số cho 1 điểm, điền đúng từ 5 đếm 7 chữ số cho 0,5 điểm Bài 2: (5 điểm) a. (1 Điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Nếu học sinh làm đúng cả các phép tính vẫn chỉ cho cho 1 điểm. Giáo viên ghi nhận xét khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét vào cuối kì. b. (4 điểm) HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm mỗi ý Bài 3: 2 Điểm . a. học sinh điền được từ 8-10 ngày thiếu cho 1 điểm b. Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 4: 0,5 Điểm Khoanh vào chữ C cho 0,5 điểm Khoanh vào chữ B cho 0,25 điểm Khoanh vào chữ A cho 0,25 điểm Bài 5: 0,5 Điểm Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm Bài : 6 1 Điểm Có lời giải đúng cho 0,5 điểm Tính đúng kết quả cho 0,5 điểm Không trừ điểm nếu thiếu đáp số Nên khuyến khích học sinh tóm tắt bài toán
  83. ĐỀ 48 1.Đạt tính rại tính:(4đ) 34 + 35 100 – 78 83 + 12 47 + 39 . 2. Tìm X: (3đ) X - 24 = 38 X + 17 = 65 25 + X = 84 3.Nhà bạn Ly nuôi 56 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Ly 12 con gà. Hại nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (3đ)