30 câu trắc nghiệm Toán Lớp 2 (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 8591
Bạn đang xem tài liệu "30 câu trắc nghiệm Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx30_cau_trac_nghiem_toan_lop_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: 30 câu trắc nghiệm Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. 30 câu trắc nghiệm Toán Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Kết quả của phép tính: 18+35 là: A. 43 B. 53 C. 52 D. 48 Câu 2 : Khoanh tròn vào phép cộng có kết quả bé nhất: A. 48+13 B. 28+39 C. 38+25 D. 48+15 Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 dm 1 cm = cm A. 11cm B. 100 C. 11 D. 2cm Câu 4 : Tổng của 27 và 4 là: A. 23 B. 68 C. 21 D. 31 Câu 5 : Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 6 : 87 – 22 = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 65 C. 55 D. 66 Câu 7 : Lớp 2A có 27 học sinh. Lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? A. 42 B. 52 C. 55 D. 65 Câu 8 : Trong hình bên có mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 : Cho phép trừ 59 – 34 = 25, số bị trừ là: A. 25 B. 34 C. 59 D. 95 Câu 10 : Độ dài một gang tay của mẹ là: A. 20 dm B. 2 cm C. 200 cm D. 20 cm Câu 11 : Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng Câu 12 : Nhà bếp mua về 51 kg rau , sau khi đã dùng một lượng rau thì còn lại 25 kg rau . Hỏi nhà bếp đã dùng bao nhiêu ki-lô-gam rau ? A. 26kg B. 36kg C. 76kg 70kg
  2. Câu 13 : Năm nay bác Hồng 48 tuổi, cô Hoa kém bác Hồng 14 tuổi. Hỏi năm nay cô Hoa bao nhiêu tuổi? A. 52 B. 34 C. 24 D. 62 Câu 14 : Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B. 10 ; 20; 30; 40 C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50 Câu 15 : 40 cm 5dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. = B. > C. < D. Không xác định Câu 16 : Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C.29. D. 51 Câu 17 : Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 18 : Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 19 : Lan hái được 25 quả táo, An hái được 38 quả táo. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả táo ? A. 63 B. 45 C. 55 D. 76 Câu 20 : 100 – 45 = 55. Tên gọi thành phần của số 100 là : A. Số hạng B. Số trừ C. Số bị trừ D.Tổng Câu 21 : Hiệu của 32 và số tròn chục liền trước nó là: A. 63 B. 1 C. 2 D. 62 Câu 22 : Các số đo viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 5cm, 7 cm, 1 dm, 2 dm B. 1dm, 2 dam, 5cm, 7cm C. 7cm, 5cm, 2dam, 1 dm D. 2dm, 1dm, 7cm, 5cm Câu 23 : Điền số vào ô trống 17 + 4 < < 27 A. 18 B. 20 C. 25 D.28 Câu 24 : Hình bên có bao nhiêu điểm : A B A. 4 điểm B. 5 điểm B. 6 điểm D. 7 điểm D C E G Câu 25 : Số 25 đọc là : A. Hai mươi lăm B. Hai lăm C . Hai mươi năm D. Hai mươi
  3. Câu 26 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 chiếc quạt điện, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 8 chiếc quạt điện. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt điện? A. 9 chiếc B. 19 chiếc C. 25 chiếc D. 36 chiếc Câu 27 : 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ A. 10 B. 90 C. 8 D. 9 Câu 28 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98 ; 97 Câu 29 : Kết quả của phép tính: 65 – 32 – 15 là: A. 31 B. 32 C. 50 D .18 Câu 30 : Số đó cộng với số tròn chục bé nhất có hai chữ số thì tổng là 68. Vậy số đó là : A. 10 B. 48 C. 58 D. 78 Hết Đáp án 1.C 2.A 3C 4D 5D 6B 7B 8C 9C 10D 11D 12A 13B 14B 15C 16B 17B 18D 19A 20C 21D 22D 23C 24B 25A 26C 27D 28C 29D 30C