29 Đề thi giữa kỳ I môn Toán Lớp 2

doc 43 trang dichphong 5380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "29 Đề thi giữa kỳ I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc29_de_thi_giua_ky_i_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 29 Đề thi giữa kỳ I môn Toán Lớp 2

  1. 29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MƠN TỐN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 Trường tiểu học Thạnh An 2ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011 Mơn : Tốn Phần I: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 dm = A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 2. 28 + 4 = A. 24 B. 68 C.22 D.32 3. Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 4. 6kg + 13 kg= kg A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5. Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 6. Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 5 7. 3l + 6l – 4l = l A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 8. 87 – 22 = . A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: a. 36 + 36 b. 55 + 25 c. 17 + 28 d. 76 + 13
  2. 2. Số? ( 2 điểm) a) + 12 + 16 67 + 15 + 20 b) 45 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu kilơgam đường? Bài giải ĐỀ SỐ 2 Trường: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: Mơn: Tốn- Lớp 2 Tên: . Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét Người coi: Người chấm: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80;81; .; .; ; .;86 b/ 70; .; ; ; .; ;64 Câu 2: Tính 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 3: Đặt tính rồi tính 27+15 50 + 9
  3. . Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9 .19 2 + 9 .9 + 2 40 + 4 44 25 + 5 20 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống 25+14=39  42+15=71  60+40=90  25+45=70  Câu 6: Hình bên cĩ: hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = dm 5 dm = cm 70 cm = dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu kg gạo? ĐỀ SỐ 3 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: . MƠN TỐN - KHỐI 2 Trường : Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 60 phút Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 . . . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm)
  4. 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: ( 1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki- lơ-gam? Bàilàm Bài 6: ( 1điểm) Thùng thứ nhất cĩ 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai cĩ bao nhiêu lít dầu? Bàilàm Bài 7: (0.5 điểm) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để cĩ 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm) Hình vẽ bên cĩ .hình chữ nhật
  5. ĐỀ SỐ 4 Họ và tên: Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I Điểm Mơn: Tốn- Lớp 2 Lớp : Năm học 2010 - 2011 Thời gian: 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số trịn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên cĩ: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 5. Trong bãi cĩ 58 chiếc xe tải. Cĩ 38 chiếc rời bãi. Số xe tải cịn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Phần 2: (7 đ) Tự luận Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
  6. 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm Bài 3: (1 đ) Tìm Y 54 + Y = 79 Y + 27 = 59 Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 9 12 15 B. 42 40 36
  7. 7 ĐỀ SỐ 5 Phịng GD&ĐT lý nhân Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010 trường TH Hồ Lý Điểm Mơn tốn lớp 2 Số phách ( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 cĩ: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần cĩ ngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, .,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16 Câu 8. Hiệu của số lớn nhất cĩ 2 chữ số và số lớn nhất cĩ 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác cĩ độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm Câu10. Chu vi của một hình tam giác cĩ độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
  8. 8 Câu 11:. Cĩ 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng cĩ mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 12: điền số thích hợp vào ơ trống. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0 1 Câu 13: .Hình nào cĩ 5 số ơ vuơng được tơ màu. A B C D Câu 14. Xem tờ lịch sau: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ bẩy Chủ năm nhật 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy B - Phần kiểm tra tự luận: Câu 1:. Tính nhẩm : 5 x 3 = 3 x 4 = 5 x 4 = 4 x 9 = 5 x 7 = 4 x 5 = 15 : 3 = 28 : 4 = 5 : 1 = 45 : 5 = 24 : 3 = 0 : 5 = Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 =
  9. 9 Câu 3: Tìm X a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15 Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilơgam ? Bài giải
  10. 10 ĐỀ SỐ 6 Trường TH Võ Thị Sáu. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: MƠN: TỐN - KHỐI 2 Lớp 2: Thời gian: 60 phút. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ) a. 19 + 8 b. 25 + 18 c. 27 + 73 Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ). + 21 + 12 - 18 15 + 19 ; 14 Bài 3. (1đ) a. Số liền sau của 22 là b. Số liền trước của 53 là c. Số liền sau của 99 là d. Số liền trước của 100 là Bài 4 (1,5 đ) . Số: a. 4dm = cm b. 50cm = dm * c) 3 dm 2 cm = cm Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên a. Cĩ hình tam giác b. Cĩ . hình tứ giác Bài 6. (1,5 đ). Mai cĩ 25 bơng hoa, Lan cĩ nhiều hơn Mai 8 bơng hoa. Hỏi Lan cĩ bao nhiêu bơng hoa? Bài giải
  11. 11 Bài 7: (1,5đ). Giải bài tốn theo tĩm tắt sau : Anh cĩ : 26 hịn bi Em cĩ : 19 hịn bi Cả hai anh em cĩ bao nhiêu hịn bi ? Bài giải . . ĐỀ SỐ 7 Trường Tiểu học Long Trì. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Lớp: Hai/ . Năm học: 2010-2011 KiểmHọ và tên: tra ngày: Kiểm tra ngày: / / Mơn: Tốn Điểm Chữ kí và lời phê của giáo viên 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/ 46 ; 48 ; 50 ; ; ; .; .; 60. b/ 39 ; 40 ; 41 ; ; ; .; .; 45. 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Sơ liền trước Số đã cho Số liền sau . 35 90 3. Số ? a/ (1,5 điểm) Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu b/ +8 +23 9 c/ 17 + = 17
  12. 12 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17 6. Giải tốn: (2 điểm) a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi? Bài làm b/ Một lớp học cĩ 33 học sinh, trong đĩ cĩ 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nữ? Bài làm 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: - Cĩ . Hình tam giác. - Cĩ hình tứ giác.
  13. 13 8. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?(1 điểm) 11 12 1 10 2 9 3 8 4 12 7 5 12 6 12 12 giờ ĐỀ SỐ 8 PHỊNG GD- ĐT GIO LINH Phiếu kiểm tra chất lượng giữa kì I Trường TH thị trấn Gio Linh Ngày kiểm tra: Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010 Thời gian 40 phút (khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên: Mơn: Tốn – Lớp 2 Bài 1: ( 2 điểm) a)Viết các số sau: Hai mươi ba ;Ba mươi mốt ;Bốn mươi hai ; mười sáu ; năm mươi b/Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ : a/ bé đến lớn : b/ lớn đến bé: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 87 + 13 14 + 86 36 +24 47 +25 . . . . . . . . . . . . Bài 4: ( 2 điểm) > 20+20 + 10 50 10 40 - 30 < 20+20 50 30 + 20 40 = Bài 5: ( 2 điểm)
  14. 14 Lớp 2A cĩ 35 học sinh, trong đĩ cĩ 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh nam? Bài 4: ( 1 điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác ĐỀ SỐ 9 Trường tiểu học Vạn Thái. Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ GIữA Kì I MƠN :Tốn–Lớp 2 Năm học :2010 - 2011. A-Phần I: 4 điểm Bài 1: Nối các số hoặc các phép tính thích vào ơ trống ( 1, 5 điểm ) 17 < < 27 16 15 + 7 19 - 2 28 - 5 9 + 9 8+ 9 Bài 2: ( 1, 5 điểm ) Khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng : * Số ? +4 < 19 - 13. A. 0 B. 1 C.2 D. 3 *Khi thêm vào số hạng thứ nhất và bớt đI ở số hạng thứ hai cùng một số đơn vị như nhau thì : A- Tổng khơng thay đổi B-Tổng thêm 1 đơn vị C-Tổng bớt 1 đơn vị.
  15. 15 *Tổng của 8 và 58 là : A .76 B. 66 C.86 D. 46. Bài 3 : 1 (điểm ) Đúng điền Đ sai điền S : 15 + 9 -22 = 24 88 + 2 -10 = 80 36 -5 + 9 = 40 9 +27 +7 = 36 B-Phần II : 6 điểm Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 9 + 56 76 + 18 99 - 87 43 + 54 Bài 2: (1 điểm ) Điền dấu ( > ; <; = )thích hợp vào chỗ 16 + 5 5 + 16 19 -7 8 + 9 6 + 7 19- 6 56 -15 26 + 7 Bài 3 : ( 2 điểm) Tùng cĩ 28 hịn bi , An cĩ nhiều hơn Tùng 9 hịn bi .Hỏi an cĩ bao nhiêu hịn bi? Bài 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên cĩ mấy hình tứ giác? ĐỀ SỐ 10 Trường tiểu học . Đề kiểm tra giữa học kỳ I Năm học: 2010 – 2011 Mơn: Tốn lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 25 đọc là:
  16. 16 A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm. Câu 2: Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45 Câu 3: Hình vẽ dưới đây cĩ mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Cĩ 3 đoạn thẳng B. Cĩ 4 đoạn thẳng C. Cĩ 5 đoạn thẳng D. Cĩ 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16 Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 35 – 13 8 + 7 – 5 11 . 18 + 24 25 + 15 8 + 19 – 7 21 . Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Tĩm tắt:
  17. 17 Lời giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm các số cĩ hai chữ số mà tổng của hai chữ số đĩ bằng 9. ĐỀ SỐ 11 SỐ TT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: Tự đặt tính rồi tính: 16 + 34 85 + 15 65 - 43 78 – 35
  18. 18 Câu 2 : Tính : 7 + 3 + 8 = 18kg – 10kg + 5kg = . 6 + 9 + 5= Câu 3 : Bao gạo cân nặng 58 kg. Bao ngơ nhẹ hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao ngơ cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ? Bài giải: . Câu 4 : Điền số thích hợp vào ơ trống : 6 1 2 + 13 + 17 + + 16 1 7 3 8 3 5 1 Câu 5 : Giải bài tốn theo tĩm tắt sau : Gà cĩ : 48 con Bài giải: Vịt nhiều hơn gà : 7 con . Vịt cĩ : con? Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  19. 19 ĐỀ SỐ 12 Phịng giáo dục Huyện An Lão Trường TH Chiến Thắng bài Kiểm tra giữa học kỳ I ( Năm học 2010-2011) Mơn : Tốn-Lớp 2 Số Thời gian làm bài 40 phút ( Khơng kể giao đề ) Phách B Họ và tên : Lớp : . SBD : Số Phách Bài 1 ( 2đ ): a/ Viết dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm : B 70-2 67 68 86 90 89 68 60 + 8 b/ Sắp xếp các số : 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé: Bài 2 ( 1đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m = cm cm = 1 dm 80 kg – 56 kg = kg 18cm + 12 cm = dm Bài 3 ( 2đ ) : Khoanh trước câu trả lời đúng: a/ Phép tính cĩ kết quả nào lớn hơn 56 : A: 48 + 8 B: 28 + 27 C: 38 + 19 b/ Phép tính 75 – 64 cĩ kết quả là: A: 12 B: 11 C: 10 c/ Phép tính 15 + 76 cĩ kết quả là: A: 81 B: 91 C: 87 Bài 4 ( 1đ ) : Đặt tính rồi tính: 33 - 8 78 + 9 9 + 57 17+ 28 . .
  20. 20 Bài 5 ( 2đ ) : a/ Lớp 2A cĩ 35 học sinh, trong đĩ cĩ 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh nam? b/ Thùng 1: 37 lít dầu Thùng 1 hơn thùng 2: 14 lít dầu Thùng 2: lít dầu? Bài 6 ( 1đ ): Điền số thích hợp Hình bên cĩ: Tam giác. hình chữ nhật. Bài 7 ( 1đ ): Tìm hai số cĩ tổng bằng 25, biết số hạng thứ nhất cĩ hai chữ số cĩ chữ số cuối là 8, số hạng thứ hai là số cĩ một chữ số.
  21. 21 ĐỀ SỐ 13 Trường TH Long Thành A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : . MƠN : TỐN Lớp : THỜI GIAN : 40 Phút 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 19 + 26 8 + 30 54 – 22 47 – 15 . . . 2/ Điền số : : ( 2 đ ) 8 + 15 + 10 - + 2 8 7 3/ Điền dấu >, < , = : ( 2 đ ) 42 40 + 5 24 27 - 7 9 + 8 8 + 9 70 40 + 30 4/ Tính : ( 1 đ ) 9 kg + 10 kg = 34 kg – 12 kg = 5/ Buổi sáng cửa hàng bán được 28 kg đường, buổi chiều bán được 19 kg đường. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường ? ( 2 đ ) 6/ Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác : ( 1 đ )
  22. 22 a) 3 hình tam giác. b) 3 hình tam giác. c) 3 hình tam giác. ĐỀ SỐ 14 Trường TH Long Thành A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : . MƠN : TỐN Lớp : THỜI GIAN : 40 Phút 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 29 + 36 8 + 35 44 – 12 67 – 15 . . . 2/ Điền số : ( 2 đ ) 7 + 14 + 10 - 24 + 4 16 + 4 _ 10 3/ Điền dấu >, < , = ( 2 đ ) 40 35 + 5 56 69 - 7 7 + 8 8 + 7 70 - 40 27 + 30 4/ Tính : ( 1 đ ) 29 kg + 10 kg = 29 cm + 18 cm = 38 dm – 12 dm = 12 kg + 8 kg – 10 kg = 5/ Bạn Lan cân nặng 38 kg , bạn Hà nhẹ hơn bạn Lan 7 kg. Hỏi bạn Hà nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ? ( 2 đ )
  23. 23 6/ Hình vẽ bên cĩ : ( 1 đ ) Cĩ hình tam giác Cĩ hình tứ giác ĐỀ SỐ 15 Trường tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Đạo Lý Mơn tốn lớp 2 : (Năm học: 2009 - 2010) @ Họ và tên học sinh: Số phách Lớp : Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh: Mơn tốn lớp 2 Số phách (Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút) Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45 b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Phép tính: 35kg + 4 kg cĩ kết quả là: A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg
  24. 24 b, Trong kho cĩ 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho cịn lại là: A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế Câu 3. Đặt tính rồi tính: 18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39 Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng. 75 + 9 43 + 17 32 + 24 60 64 84 34 42 56 30 49 - 15 36 - 6 Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng Hình bên cĩ : A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác.
  25. 25 C. 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 16 Trường: TH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2 MƠN TỐN LỚP 2. Họ THỜI GIAN: 40 PHÚT tên: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm b) 57 ki-lơ-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 c) Số liền trước số nhỏ nhất cĩ ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 e) Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác g) Nam cĩ 17 viên bi, Hồng cĩ it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng cĩ: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14
  26. 26 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = . cm 40 cm = dm 1 dm 1 cm = .cm 23 cm = dm cm Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm Bài 4. Cĩ một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm
  27. 27 ĐỀ SỐ 17 Họ và tên: Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I Mơn tốn - lớp 2 - Năm học 2009 - 2010 Thời gian 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Lớp 2 Trường Tiểu học Ngày kiểm tra: tháng năm I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số bé nhất cĩ hai chữ số là: A. 01 B. 10 C. 11 Câu 2. Số liền sau của 79 là: A. 69 B. 78 C. 80 Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là: A. 25 B. 35 C. 89 Câu 4. Hình vẽ dưới đây cĩ: A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 Hình chữ nhật II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5 (3 điểm). Đặt tính rồi tính 52 + 34 76+ 9 68 + 32 57 - 43 Câu 6 (1 điểm). Tính 14kg + 3kg - 5kg 24kg - 9kg + 3kg Câu 7 (1 điểm). Điền dấu thích hợp vào ơ trống ( ; =)
  28. 28 36 + 736 + 8 35 + 6 51 Câu 8 (2 điểm). Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lơ-gam giấy vụn ? Bài giải Câu 9 (1 điểm). Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. (Các chữ số khơng giống nhau) ĐỀ SỐ 18 Trường tiểu học đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I Hồng minh năm học: 2010 -2011 Mơn : Tốn lớp 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Bài 1 : ( 2 điểm) Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. 1. Kết quả của phép tính: 25 + 7 là:
  29. 29 A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7 2. 1 dm 5 cm = cm ? A. 4 cm B. 6cm C. 15 cm D. 51 cm 3. Hiệu của hai số : 56 và 3 là: A. 59 B. 86 C. 53 D 26 4. Hình vẽ dưới đây cĩ mấy hình chữ nhật? A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C.3 hình chữ nhật D.4 hình chữ nhật Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính: a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9 b. Điền số: (1 điểm) +5 +8 +15 - 10 7 28 Bài 3: (1 điểm) Điền dấu vào ơ trống: 37 + 18 28+ 12 1 dm 10cm 29 + 5 19 + 21 a - 1 a Bài 4: (3 điểm) a.Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngơ nặng hơn bao gạo 6kg . Hỏi bao ngơ nặng bao nhiêu ki – lơ - gam ? b.Lớp 2A cĩ 36 học sinh. Trong đĩ cĩ 15 học sinh trai cịn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh gái? Bài 5: (1 điểm) Viết 1 phép tính cĩ hiệu bằng số bị trừ? ĐỀ SỐ 19 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI LỚP 2- NĂM HỌC: 2010- 2011 MƠN: TỐN BÀI 1: Tính 4 5 6 7 8 9 + + + + + + 7 8 9 5 4 3
  30. 30 . . BÀI 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 19 và 6 48 và 17 67 và 8 16 và 15 . . . . . . BÀI 3: 1 dm . 9 cm 18 cm . 2 dm > < ? 1 dm . 10 cm 1 dm . 2 cm + 8 cm = BÀI 4: Lớp< 2A cĩ 12 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu bạn nam? = Bài giải: BÀI 5: SỐ ? Trong hình bên a, Cĩ hình tam giác. b, Cĩ hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 20 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau: 1. Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 2. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính 49 < <51 là: A. 51 B. 51 C. 52 3. Kết quả của phép tính: 46 + 32 - 57 = ? là: A. 12 B. 21 C. 22
  31. 31 4.Việt cho Nam 7 quyển vở, số vở Việt cịn lại 15 quyển vở. Hỏi lúc đầu Việt cĩ mấy quyển vở? A. 22 B. 23 C. 24 5. Cách viết nào đúng: A. 1dm = 10cm B. 1dm = 100 cm C. 1dm = 1000cm 6. Hình vẽ bên cĩ mấy hình chữ nhật: A. 1 B. 2 C. 3 II.Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm) 5 + 7 28 + 5 56 + 28 43 + 24 Bài 2: Tính(1điểm) 8 kg + 5 kg = kg 2 dm 8 cm = . cm 25 kg - 20 kg = .kg 56 cm = . dm .cm Bài 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 5 4 5 5 6 6 + + 3 6 4 1 5 8 0 9 8 4 0 6 1 Bài 4:(1 điểm) Bạn Mai cĩ một tá và 5 bút chì, bạn Hùng cĩ ít hơn bạn Mai 2 bút chì. Hỏi bạn Hùng cĩ mấy cái bút chì? Bài giải
  32. 32 Bài 5: ở hình bên cĩ: Số hình tam giác . hình. Số hình tứ giác . hình. ĐỀ SỐ 21 Trường: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: Lớp: Mơn: Tốn – Khối II Câu 1: ( 2 điểm ) a. Viết các số : Từ 60 đến 70 : . Các số trịn chục bé hơn 60 : b. Viết số : Số liền trước của 87 : Số liền sau của 99 : Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 : Số liền trước của 1 : Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) : 9 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 = 9 + 1 + 3 = 8 + 3 – 5 = . Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm 24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12 Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . 19 + 7 9 + 17 9 + 6 5 + 9 29 + 7 48 - 8 18 + 9 .9 + 18 Câu 5 : 1 điểm 1dm = cm 40 cm = dm
  33. 33 5 dm = cm 20 cm = dm Câu 6 : 1 điểm . Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm. a. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ? Giải b. Vẽ đoạn thẳng PQ : Câu 7 : 1 điểm . Khoanh vào chữ đặt trứoc câu trả lời đúng : Số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 22 Phịng GD&ĐT TP PLEIKU Cộng Hồ Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐƠN Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian: 40 phút khơng kể giao đề) Câu 1: tính nhẩm ? 6 + 8 = ; 13 – 8 = ; 7 + 8 = ; 9 + 9 = 12 – 7 = ; 4 + 9 = ; 16 – 9 = ; 14 – 6 = Câu 2 : đặt tính rồi tính ? 46 + 27 62 – 24 80 – 46 36 + 29 Câu 3 : tìm X ? 15 + X = 24 X – 16 = 34 Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ?    giờ giờ giờ giờ
  34. 34 Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi.Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng . Số hình tam giác cĩ trong hình vẽ là ? A : 6 B : 4 C : 7 D : 8 ĐỀ SỐ 23 Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ 3 + 8 = 5 + 7 = 7 + 9 = 8 + 8 = 8 + 6 = 6 + 7 = 15 - 8 + 9 = 8 + 7 - 9 = Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính : 63 + 28 35 + 58 36 + 19 58 + 37 91 – 40 Bài 3. (3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 40 ; 43 ; 46 ; ; ; 55 b) Số liền trước 90 là : Số liền sau 90 là : c) 23 + = 57 69 - = 23 + 42 = 77 - 25 = 34 d) + 17 + 19 - 34 38 Bài 4. (2đ) Năm nay, bố 39 tuổi, như vậy bố hơn con 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ?
  35. 35 Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên cĩ : hình tứ giác hình tam giác. ĐỀ SỐ 24 Điểm Trường Tiểu học Thuận Hịa BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. 10 - 3 11 Lớp: 2 Mơn: Tốn Họ và Thời gian: 60 phút. tên: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) KHOANH TRỊN TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 1/ Số liền trước số 50 là : (0,5 điểm) a/ 49 b/ 51 2/ Số liền sau số 90 là :( 0,5 điểm) a/ 91 b/ 89 3/ Tổng của 42 và 36 là : a/ 68 b/ 78 c/ 88 4/ Hiệu của 79 và 25 là : ( 0,5 điểm) a/ 44 b/ 34 c/ 54 5/ Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng ti mét ( 0,5 điểm) a/ 1 dm = 1 cm b/ 1 dm = 10 cm c/ 1dm = 100 cm 6/ Trên hình vẽ bên cĩ mấy hình tứ giác ( 0,5 điểm)
  36. 36 a/ 2 hình b/ 3 hình c/ 4 hình II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a/ 59 +6 b/ 48 + 21 c/ 47+ 18 d/ 36 + 18 . . . . . . 2/ Tính ( 1điểm) a/ 6 kg + 20 kg = b/ 35 kg – 25 kg = c/ 16 lít + 5 lít = d/ 35 lít – 12 lít = 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) = c/ 17 + 9 .17 +7 d/ 16 + 8 28 – 3 4/ Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?( 1,5 điểm) Bài giải . . . 5/ Vườn nhà Mai cĩ 17 cây cam, vườn nhà Hoa cĩ ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa cĩ mấy cây cam? ( 1,5 điểm) Bài giải . . .
  37. 37 ĐỀ SỐ 25 Trường: TH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2 MƠN TỐN LỚP 2. Họ THỜI GIAN: 40 PHÚT tên: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm b) 57 ki-lơ-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 c) Số liền trước số nhỏ nhất cĩ ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 e) Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác g) Nam cĩ 17 viên bi, Hồng cĩ it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng cĩ: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = . cm 40 cm = dm
  38. 38 1 dm 1 cm = .cm 23 cm = dm cm Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm Bài 4. Cĩ một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm ĐỀ SỐ 26 Trường: TH Bắc Thăng Long. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2 MƠN TỐN LỚP 2. THỜI GIAN: Họ tên: Câu 1: ( 2 điểm ) a. Viết các số : Từ 60 đến 70 : Các số trịn chục bé hơn 60 : . b. Viết số : Số liền trước của 87 : Số liền sau của 99 : Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 : Số liền trước của 1 : Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) : 9 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 = 9 + 1 + 3 = 8 + 3 – 5 = . Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm 24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12 Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . 19 + 7 9 + 17 9 + 6 5 + 9 29 + 7 48 - 8 18 + 9 .9 + 18 Câu 5 : 1 điểm 1dm = cm 40 cm = dm 5 dm = cm 20 cm = dm Câu 6 : 1 điểm . Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
  39. 39 Giải b. Vẽ đoạn thẳng PQ : Câu 7 : 1 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 27 Trường TH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Lớp 2 MƠN: TỐN - LỚP 2 Học sinh : Năm học: 2010 - 2011 1. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm) 16 + 29 36 + 47 64 + 36 . . . 2 . Điền số: ( 1 điểm) + 5 76 + 12 3 . Điền dấu > < = : ( 1 điểm) 16 + 9 6 + 19 18 + 8 17 + 7 4. Tính: ( 1 điểm). 6kg + 20kg = 75kg – 20kg = . 5 . Thùng thứ nhất chứa 45 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất cĩ 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm ) Bài giải
  40. 40 6 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 1 điểm ) Số hình tam giác cĩ trong hình vẽ là: a . 1 b .2 c . 3 d . 4 7. Vẽ đọan thẳng AB dài 8 cm ĐỀ SỐ 28 Trường Tiểu học Vạn Phúc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2008- 2009 Lớp: Mơn Tốn - Lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Họ và tên giáo viên coi, chấm . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án em cho là đúng 1. Số 25 đọc là A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm C. Hai lăm D. Hai mươi lăm 2. 27 + 5 = ? A. 22 B. 32 C. 37 D. 25 3. 35 – 12 = ? A. 23 B. 33 C. 47 D. 13 4. Tấm vải xanh dài 9 cm. Tấm vài đỏ dài hơn tấm vải xanh 1cm. Vậy tấm vải đỏ dài là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm 5. Số tam giác cĩ trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 7 6. Mẹ mua 10 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Vậy mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo? A. 15 kg B. 10 kg C. 20 kg D. 5 kg PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 35 + 14 71 + 18 72 - 10 13 - 8 2. Điền dấu >; <; = 2 điểm 5 +8 8 + 5 7 + 8 - 5 11 7 + 7 7 + 6 8 + 6 - 10 3 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 85kg đường, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4 kg đường. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki lơ- gam đường? 2 điểm 4. Quyển sách Tốn 2 cĩ một chiều là cm, chiều kia là cm. 1 điểm
  41. 41 ĐỀ SỐ 29 Họ tên :. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI Năm học :2009-2010 Lớp : .Trường : MƠN : TỐN- LỚP 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2điểm) a, Số liền sau số 99 là: A. 98 B. 100 C. 101 b. 75 + 4 = ? A. 79 B. 78 C. 80 c, 3 dm = .cm A. 300 B. 3 C. 30 d, 85 – 40 = ? A. 45 B. 40 C. 44 e, 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 g, > 70. Số điền vào ơ trống là: A. 60 B. 70 C. 80 Bài 2: Tính: (2 điểm): 2 7 6 3 7 9 6 5 + 7 2 + 2 8 + 1 8 + 2 7 Bài 3: ( 1 điểm): > 8 + 9 + 7 11 34 + 10 . 8 + 36 < = 18 + 9 . 19 + 9 57 – 7 + 15 56 + 15
  42. 42 Bài 4: (1điểm): a. Điền đúng hoặc sai vào ơ trống: (2 điểm) Hình bên cĩ mấy hình chữ nhật: 2 hình 3 hình b. Nối các điểm đã cho để tạo thành hình chữ nhật. . . . . Bài 5:: Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng ít hơn bao gạo to 5 kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? (2 điểm) Bài 6: Can nhỏ đựng được 15 l dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 l dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu l dầu.(1 điểm)