200 bài ôn tập Hóa THCS

pdf 28 trang hoaithuong97 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 bài ôn tập Hóa THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf200_bai_on_tap_hoa_thcs.pdf

Nội dung text: 200 bài ôn tập Hóa THCS

  1. 200 BÀI TẬP CHỌN LỌC HểA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ Bμi 1 1. Hãy chỉ ra đâu lμ vật thể, đâu lμ chất trong các câu sau a. Hơi n−ớc ng−ng tụ thμnh các đám mây dầy đặc b. Đọc bờ biển Quảng Bình có những bãi cát trắng. c. Bình nμy đựng n−ớc, còn bình kia đựng r−ợu. d. Sông cầu n−ớc chảy lơ thơ. e. Cái lọ hoa lμm bằng lọ hoa trong suốt 2. Hãy kể 20 loại đồ vật (vật thể) khác nhau đ−ợc lμm từ 1 chất vμ 1 loại đồ vật đ−ợc lμm từ 5 chất khác nhau. Bμi 2: 1. Hãy phân biệt các khái niệm sau đây, cho thí dụ minh hoạ a- Đơn chất vμ hợp chất b- Nguyên chất vμ hỗn hợp c- Tạp chát vμ chất tinh khiết 2. Hãy kể các ph−ơng pháp vật lý dơn giản để tách các chất ra khỏi hỗn hợp của chúng. 3. Em hiểu nh− thế nμo khi ng−ời ta nói: “n−ớc máy Bắc Ninh rất sạch”, “đ−ờng kính nguyên chất”, “muối ăn tinh khiết”, “không khí trong lμnh” Bμi 3: 1. Căn cứ vμo các đặc điểm gì để chia các nguyên tố hoá học thμnh kim loại vμ phi kim? 2. Thế nμo lμ dạng thù hình? Hãy kể các dạng thù hình của: Cacbon, Photpho, Oxi. 3. Kể 3 loại hợp chất khác nhau, mỗi hợp chất gồm 4 nguyên tố phi kim. Bμi 4: 1. Hoá trị lμ gì? hoá trị của 1 nguyên tố đ−ợc quy định nh− thế nμo? 2. Phát biểu quy tắc hoá trị? áp dụng để tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất nh− thế nμo? 3. Hãy kể các kim loại(theo thứ tự dãy hoạt động), phi kim vμ hoá trị th−ờng gặp của nó. Bμi 5 1. Gốc axit lμ gì? Hãy kể tên tất cả các gốc axit quen thuộc vμ hoá trị của chúng. Tại sao nhóm –OH có hóa trị I? 2. Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Na2SO4; BaCO3; NaHSO3; Ca(H2PO4)2; Mg(ClO4)2; Fe3O4 3. Viết công thức phân tử của các chất sau: L−u huỳnh (IV) oxit; Bạc Sunfua; Sắt (II) hidrocacbonat; Magie photphat; nhôm nitrat; Kẽm Clorua. Bμi 6: Những hiện t−ợng d−ới đây lμ hiện t−ợng vật lý hay hiện t−ợng hoá học 1. Về mùa hè vμnh xe đạp bằng sắt bị han gỉ nhanh hơn mùa đông 2. Mặt trời mọc, s−ơng bắt đầu tan dần Trang 1
  2. 3. Cháy rừng ở Inđônexia gây ô nhiễm rất lớn cho môi tr−ờng. 4. Hiệu ứng nhμ kính (do CO2 tích tụ trong khí quyển) lμm cho trái đất ấm lên 5. “Ma trơi” lμ ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin (PH3) cháy trong không khí. 6. Đèn tín hiệu chuyển từ mμu xanh sang vμng rồi đỏ, cần phải dừng lại gấp. 7. Giấy quỳ tím khi nhúng vμo dung dịch axit bị chuyển thμnh mμu đỏ. 8. Khi đốt cháy than, củi sinh ra nhiều khí độc: CO, SO2 gây ô nhiễm môi tr−ờng. 9. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung 10. Khi đung nóng, lúc đầu đ−ờng chảy lỏng, sau đó cháy khét. Bμi 7: 1. Lμm thế nμo để biết đ−ợc 1 hợp chất có chứa các nguyên tố C, H. 2. Khi đốt cháy chất X chỉ thu đ−ợc CO2 vμ SO2. Hỏi X có thể chứa các nguyên tố gì? 3. Khi nung chất Y ta thu đ−ợc amoniac (NH3), khí cacbonic vμ hơi n−ớc. Vậy Y gồm những nguyên tố nμo? Bμi 8: 1. Nnguyên tử, phân tử lμ gì? Tại sao nói nguyên tử, phân tử lμ các hạt vi mô? 2. Đơn vị Cacbon lμ gì? Nó có trị số lμ bao nhiêu gam? Bμi 9: 1. Số Avogadro lμ gì? Nó có trị số lμ bao nhiêu? 2. Mol lμ gì? Khối l−ợng mol lμ gì? Khối l−ợng mol nguyên tử, phân tử lμ gì? Bμi 10: 1. Hãy nêu công thức liên hệ giữa số mol (n), khối l−ợng (m) vμ khối l−ợng mol (M) 2. Tính số mol S có trong 16 gam l−u huỳnh, số mol n−ớc có trong 5,4 gam n−ớc; số mol Fe3O4 có trong 6,96 gam sắt từ oxit. Bμi 11: 1. Tính khối l−ợng của 0,15 mol O2; 0,4 mol NaOH 2. Cần lấy bao nhiêu mol HCl để có đ−ợc 7,3 gam HCl 3. Tính khối l−ợng mol nguyên tử của kim loại M biết 0,5 mol của M có khối l−ợng 11,5 gam Bμi 12: 1. Cho biết ở đktc (O0C hay 273K; 1 atm hay 760 mmHg hoặc 101325 Pa) 1 mol bất kỳ chất khí nμo cũng chiếm 22,414 lit (lấy tròn lμ 22,4 lit) hãy tính: a) Số mol CO2 có trong 3,36 lit khí cacbonic (đktc); số mol N2 có trong 44,8 lit Nitơ (đktc) b) Thể tích (đktc) của 2,2 g CO2; của 4,8 g O2 2. Tính khối l−ợng của 1,68 lit CO2 3 3 3. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong 1 cm oxi (đktc); 1 cm H2O (ở 40C; d = 1g/cm3); 1 cm3 Al (d=2,7 g/cm3) Bμi 13: Trang 2
  3. Tính % khối l−ợng của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O; H2SO4; C2H5OH; CH3COOH; CnH2n+2; FexOy Bμi 14: 1. Sắt tạo đ−ợc 3 oxit: FeO; Fe2O3; Fe3O4. Nếu hμm l−ợng của sắt trong oxit lμ 70% thì đó lμ oxit nμo? 2. Nếu hμm l−ợng % của 1 kim loại trong muối cacbonat lμ 40% thì hμm l−ợng % của kim loại đó trong muối photphat lμ bao nhiêu? Bμi 15: 1. A lμ một loại quặng chứa 60% Fe2O3;B lμ một loại quặng khác chứa 69,6% Fe3O4. Hỏi trong 1 tấn quặng nμo chứa nhiều sắt hơn? Lμ bao nhiêu kg? 2. Trộn quặng A với quặng B theo tỉ lệ khối l−ợng lμ mA: mB = 2:5 ta đ−ợc quặng C. Hỏi trong 1 tấn quặng C có bao nhiêu kg sắt? Bμi 16: 1. Phát biểu định luật bảo toμn khối l−ợng? 2. Để đốt cháy m gam chất rắn A cần dùng 4,48 lit Oxi (đktc), thu đ−ợc 2,24 lit CO2 (đktc) vμ 3,6 g H2O. Tính m 3. Đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lit oxi (đktc), thu đ−ợc khí cacbonic vμ hơi n−ớc theo tỉ lệ số mol lμ 1:2. Tính khối l−ợng khí CO2 vμ H2O tạo thμnh. Bμi 17: Hoμ tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I vμ II bằng dung dịch HCl d− thu đ−ợc dung dịch A vμ 4,48 lit CO2 (đktc). Tính khối l−ợng muối tạo thμnh trong dung dịch A. Bμi 18: 1. Phản ứng hoá học lμ gì? Trong phản ứng hoá học các nguyên tố có biến đổi không? 2. Hãy nêu ý nghĩa của ph−ơng trình hoá học. Lấy ví dụ phản ứng hoμ tan CaCO3 bμng dung dịch HCl để minh hoạ. 3. Viết ph−ơng trình phản ứng hoμ tan kim loại M hoá trị n bằng dung dịch HCl Bμi 19: Cân bằng các ph−ơng trình phản ứng: 1. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2. KClO3 KCl + O2 3. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 4. Fe3O4 + Al Fe + Al2O3 5. Zn + HNO3 đặc Zn(NO3)2 + NO2 + H2O 6. KMnO4 + HCl KCl + Cl2 + H2O Bμi 20: Hoμn thμnh (viết sản phẩm vμ cân bằng) các ph−ơng trình phản ứng: 1. MgCO3 + HNO3 2. Al + H2SO4 loãng 3. FexOy + HCl Trang 3
  4. 4. FexOy + CO FeO + 5. Fe + Cl2 6. Cl2 + NaOH Bμi 21 Giải thích các hiện t−ợng xảy ra; viết các ph−ơng trình phản ứng trong các thí nghiệm sau: 1. Sục từ từ khí CO2 (hoặc SO2) vμo n−ớc vôi trong tới d− CO2 (hoặc SO2) 2. Cho từ từ bột đồng kim loại vμo dung dịch HNO3 đặc. Lúc đầu khí mμu nau bay ra, su đó khí không mμu bị hoá nâu trong không khí, cuối cùng thấy khí ngừng thoát ra. 3. Cho vμi giọt HCl đặc vμo cốc đựng thuốc tím Bμi 22: xác định công thức phân tử của các chất A, B, C, biết thμnh phần % khối l−ợng nh− sau: 1. Chất A chứa 85,71% Cacbon vμ 14,29% Hidro; 1 lit khí A ở đktc nặng 1,25gam. 2. Chất B chứa 80% cacbon vμ 20% lμ oxi 3. Chất C chứa 40% Cacbon, 6,67% Hidro vμ còn lại lμ Oxi, biết C có chứa 2 nguyên tử oxi Bμi 23: 1. Để đốt cháy 1 mol chất X cần 6,5 mol oxi, thu đ−ợc 4 mol CO2 vμ 5 mol H2O. Hãy xác định công thức phân tử của X 2. Đốt cháy hoμn toμn 3 gam chất Y chứa các nguyên tố C, H, O thu đ−ợc 2,24 lit CO2 (đktc) vμ 1,8 gam n−ớc. Biết 1 gam chất Y chiếm thể tích 2,68 lit (đktc). xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của Y, biết rằng Y lμ 1 este. Bμi 24: 1. Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị I tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó lμ kim loại gì? 2. Nung 2,45 gam một muối vô cơ thấy thát ra 672 ml O2 (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa 52,35%Kali vμ 47,65% Clo. Tìm công thức phân tử của muối? Bμi 25: 1. Khi cho 6,5 gam một muối Sắt Clorua tác dụng với 1 l−ợng vừa đủ dung dịch AgNO3 thấy tạo thμnh 17,22 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của muối. 2. Để hoμ tan hoμn toμn 8g oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Hỏi R lμ kim loại gì? Bμi 26: 1. Mục đích của việc nhận biết các chất lμ gì? 2. Hãy kể một vμi ví dụ về việc sử dụng ph−ơng pháp vật lý để nhận biết các chất. 3. Thế nμo lμ nhận biết riêng lẻ vμ nhận biết hỗn hợp. Cho vd minh hoạ. Bμi 27: 1. Thuốc thử lμ gì? Trang 4
  5. 2. Trình bμy nguyên tắc nhận biết bằng ph−ơng pháp hoá học? Bμi 28: 1. Có 3 lọ đựng 3 dung dịch axit sau: HCl; HNO3; H2SO4. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để nhận biết lọ nμo đựng axit gì? 2. Trong 1 dung dịch chứa 3 axit sau: HCl; HNO3; H2SO4. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để nhận biết từng axit có trong dung dịch. Bμi 29: 1. Có 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2CO3, BaCl2, NaCl. Cho phép dùng thêm quỳ tím để nhận biết các dung dịch đó, biết rằng dung dịch Na2CO3 cũng lμm quỳ hoá xanh. 2. Có 4 gói bột oxit mμu đen t−ơng tự nhau: CuO, MnO2, Ag2O, FeO. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết đ−ợc những oxit nμo? Bμi 30: 1. Có 5 bình khí: N2, O2, CO2, H2, CH4. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để nhận biết từng bình khí. 2. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong hỗn hợp khí gồm: N2, CO2, SO2 Bμi 31: 1. NaCl bị lẫn 1 ít tạp chất lμ Na2CO3. Lμm thế nμo để có NaCl nguyên chất 2. Cu(NO3)2 bị lẫn ít tạp chất AgNO3. Hãy trình bμy 2 ph−ơng pháp để thu đ−ợc Cu(NO3)2 nguyên chất. Bμi 32 1. Khí Nitơ bị lẫn các tạp chất CO, CO2, H2 vμ hơi n−ớc. Lμm thế nμo thu đ−ợc Nitơ tinh khiết. 2. Một loại thuỷ ngân bị lẫn các tạp chất kim loại Fe, Zn, Phân biệt vμ Sn. Có thể dùng dung dịch Hg(NO3)2 để lấy đ−ợc thuỷ ngân tinh khiết hay không? Bμi 33: 1. Có hỗn hợp Cu(NO3)2 vμ AgNO3. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lấy riêng từng muối Nitrat nguyên chất. 2. Có hỗn hợp 3 kim loại Fe, Cu vμ Ag. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lấy riêng từng kim loại. Bμi 34: 1. Có 2 dung dịch KI vμ KBr. Có thể dùng hồ tinh bột để phân biệt hai dung dịch đó hay không? Nếu đ−ợc thì lμm nh− thế nμo? 2. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ đánh số từ 1 đến 4: HCl, Na2CO3, H2SO4 vμ BaCl2. Nếu không có thuốc thử, thì nhận biết các dung dịch trên nh− thế nμo? Bμi 35: 1. Có hỗn hợp các oxit: SiO2, Fe2O3 vμ Al2O3. Hãy trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lấy đ−ợc từng oxit nguyên chất. 2. Khi đốt cháy than ta thu đ−ợc hỗn hợp khí CO vμ CO2. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để thu đ−ợc từng khí nguyên chất. dung dịch vμ nồng độ dd Trang 5
  6. Bμi 36: 1. dung dịch lμ gì? Hãy kể vμi loại dung môi th−ờng gặp cho thí dụ về chát tan lμ chất rắn, chất lỏng, chất khí. 2. độ tan của một chất lμ gì? độ tan phụ thuộc vμo những yếu tố nμo? Thế nμo lμ dung dịch bão hoμ, ch−a bão hoμ. Bμi 37: 1. Tính độ tan của muối ăn (NaCl ) ở 20oC biết rằng ở nhiệt độ đó 50g n−ớc hoμ tan đ−ợc tối đa đ−ợc 17,95g muối ăn. 2. Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hoμ ở 200C, biết độ tan của muối ăn ở nhiệt đó lμ 35,9g. Bμi 38: 1. Cho biết độ tan của chất A trong n−ớc ở 100C lμ 15g còn ở 900C lμ 50g.Hỏi khi lμm lạnh 600g dung dịch bão hoμ A ở 900C xuống 10oC thì có bao nhiêu gam chất A thoát ra(kết tinh). 2. Cũng câu hỏi nh− câu 1 nh−ng tr−ớc khi lμm lạnh ta đun đuổi bớt (cho bay hơi) 200g n−ớc. Bμi 39: 1. Những quá trình gì xảy ra khi hoμ tan một chất vμo n−ớc? Nhiệt hoμ tan lμ gì? Tại sao khi hoμ tan KOH, H2SO4 vμo n−ớc thì n−ớc bị nóng nên rất nhiều, còn khi hoμ tan NH4Cl, NH4NO3 vμo n−ớc thì n−ớc lại bị lạnh đi. 2. Tinh thể hiđrat lμ gì? N−ớc kết tinh lμ gì? 3. Tại sao có thể sử dụng đồng(II) sunfat khan để nhận biết vết nức trong xăng dầu hoặc chất béo lỏng. Bμi 40: 1. Tính % khối l−ợng n−ớc kết tinh trong xođa Na2CO3.10H2O trong CuSO4.5H2O. 2. Để xác định số phân tử H2O kết tinh ng−ời ta lấy 25g tinh thể đồng sunfat ngậm n−ớc CuSO4.xH2O(mμu xanh), đun nóng tới khối l−ợng không đổi đ−ợc 16g chất rắn trắng(CuSO4 khan). Tính số phân tử nứơc x. Bμi 41: 1. Hoμ tan hoμn toμn 6,66g tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vμo n−ớc thμnh dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 d− thì thu đ−ợc 0,699g kết tủa. Xác định công thức của tinh thể muối sunfat của nhôm. 2. Hoμ tan 24,4g BaCl2.xH2O vμo 175,6g n−ớc thì thu đ−ợc dung dịch 10,4%. Tính x. 3. Cô cạn rất từ từ 200ml dung dịch CuSO4 0,2M thu đ−ợc 10g tinh thể CuSO4.pH2O. Tính P. Bμi 42: 1. Nồng độ dung dịch lμ gì? Thế nμo lμ nồng đọ phần trăm (khối l−ợng), nồng độ mol(mol/l)? 2. Lập biểu thức liên hệ giữa độ tan vμ nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch bão hoμ chất đó. Bμi 43: 1. Khối l−ợng riêng của một vật lμ gì? Đơn vị của khối l−ợng riêng nh− thé nμo? Trang 6
  7. 2. Khối l−ợng riêng của dung dịch đ−ợc biểu diễn theo đơn vị nμo? 3. Khi nói khối l−ợng riêng của n−ớc ở 40C lμ lớn nhất, bằng 1g/cm3, em hiểu điều đó nh− thế nμo? 1cm3 n−ớc đá hoặc 1cm3 n−ớc ở 500C nặng hơn hay nhẹ hơn 1gam? Bμi 44: 1. Tính số mol NaOH có trong 500ml dung dịch NaOH 20%(d=1,2g/ml) 2. Hãy thiết lập biểu thức tổng quát tính số mol chất tan A trong Vml dung dịch a nồng độ C%, khối l−ợng riêng d. Bμi 45: 1. Hãy biểu diễn dung dịch H2SO4 đặc 98%(d= 1,84g/ml) theo nồng độ mol. 2. Hãy lập biểu thức liên hệ giửa nồng độ phần trăm, khối l−ợng riêng vμ nồng độ mol. Bμi 46: 1. Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để điều chế 500g dung dịch NaCl 10%. 2. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O vμ bao nhiêu gam n−ớc để điều chế 500g dung dịch CuSO4 8%. Bμi 47: 1. Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vμo 500g dung dịch NaCl 8% để có dung dịch NaCl 12%. 2. Cần thêm bao nhiêu gam n−ớc vμo 500g dung dịch NaCl 12% để có dung dịch NaCl 8%. Bμi 48: 1. Cô cạn cẩn thận 600g dung dịch CuSO4 8% thì thu đ−ợc bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O. 2. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O vμo bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500g dung dịch CuSO4 8%. Bμi 49: Có hai dung dịch NaOH 3% vμ 10% 1. Trộn 500g dung dịch NaOH 3% với 300g dung dịch NaOH 10% thì thu đ−ợc dung dịch có nồng độ bao nhiêu %? 2. Cần trộn 2 dung dịch NaOH 3% vμ 10% theo tỉ lệ khối l−ợng bao nhiêu để có dung dịch NaOH 8%. Bμi 50: 1. Trộn 300 g dung dịch HCl 7,3% với 200 g dung dịch NaOH 4%. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch thu đ−ợc. 2. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,137g/ml) với 400g dung dịch BaCl2 5,2% thu đ−ợc kết tủa A vμ dung dịch B. Tính khối l−ợng kết tủa A vμ nồng độ % của các chất trong dung dịch B. Bμi 51: Trong 1 chiếc cốc đựng 1 muối cacbonat kim loại hoá trị I. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10% vμo cốc cho tới khi khí vừa thoát hết thu d−ợc muối Sunfat nồng độ 13,63%. Hỏi đó lμ muối cacbonat kim loại gì? Bμi 52: Trang 7
  8. Đốt cháy hoμn toμn 6,2 gam photpho thu đ−ợc chất A. Chia A thμnh 2 phần bằng nhau: 1. Lấy 1 phần hoμ tan vμo 500g n−ớc thu đ−ợc dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B? 2. Cần hoμ tan phần thứ 2 vμo bao nhiêu gam n−ớc để thu đ−ợc dung dịch 24,5% Bμi 53: 1. Cần lấy bao nhiêu ml H2SO4 98% (d=1,84g/ml) để điều chế đ−ợc 4 lit dung dịch H2SO4 4M 2. Hoμ tan 3,94 g BaCO3 bằng 500 ml dung dịch HCl 0,4M. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hoμ l−ợng axit d− ? Bμi 54: 1. Hoμ tan V lit (đktc) khí SO2 vμo 500g n−ớc thì thu đ−ợc dung dịch H2SO3 0,82%. Tính V? 2. Hoμ tan m g SO3 vμo 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (d=1,2g/ml) thu đ−ợc dung dịch H2SO4 49%. Tính m? Bμi 55: Trộn 50ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đ−ợc dung dịch A. Cho một ít quỳ tím vμo dung dịch A thấy có mμu xanh. Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1M vμo dung dịch A thấy quỳ tím trở lại mμu tím. Tính nộng độ x. oxit Bμi 56: 1. oxit lμ gì? N−ớc có phải lμ oxit không? Thế nμo lμ oxit bazơ, oxit axit vμ oxit l−ỡng tính. 2. Trình bμy cách gọi tên oxit, cho thí dụ minh hoạ. Bμi 57: 1. Cho các oxit sau: CO2, SO2, SO3, N2O5, Mn2O7, tính hoá trị của các nguyên tố S, C, N, Mn, O vμ viết công thức của các axit t−ơng ứng. 2. Cho các axit sau: HNO2, HClO, HClO3, HClO4. Tính hoá trị của các nguyên tố H, O, N vμ Cl. Viết công thức của các oxit axit t−ơng ứng. Bμi 58: 1. Trong các oxit cho d−ới đây, oxit nμo lμ oxit axit, oxit nμo lμ oxit bazơ, oxit nμo lμ oxit l−ỡng tính: Al2O3, CaO, Mn2O7, P2O5, N2O5, FeO, SiO2, ZnO. 2. Có 3 oxit mμu trắng MgO, Al2O3, Na2O. Chỉ dùng n−ớc có thể nhận biết đ−ợc các oxit đó hay không? Bμi 59: 1. Tìm công thức của 1 oxit Sắt trong đó sắt chiếm 70% về khối l−ợng. 2. Khử hoμn toμn 2,4 gam hỗn hợp CuO vμ FexOy cùng số mol nh− nhau bằng Hidro thu đ−ợc 1,76 gam kim loại. Hoμ tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d− thấy thoát ra 0,448 lit Hidro (đktc). xác định công thức của oxit sắt. Bμi 60: Trang 8
  9. 1. Hoμ tan một oxit của Nitơ vμo n−ớc ta đ−ợc axit t−ơng ứng HNO3. Viết công thức của oxit đó vμ gọi tên oxit đó theo ba cách khác nhau. 2. Cho P2O5 tác dụng với n−ớc thu đ−ợc 2 loại axit t−ơng ứng: H3PO4 vμ HPO3. Viết hai phản ứng tạo thμnh 2 axit đó vμ nhận xét khi nμo thì tạo thμnh axit gì? Bμi 61: 1. Hoμ tan 6,2 gam Na2O vμo 200 gam n−ớc thu đ−ợc dung dịch có nồng độ bao nhiêu %? 2. Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vμo 500g dung dịch NaOH 4% để có dung dịch NaOH 10% Bμi 62: 1. A lμ một oxit của Nitốc khối l−ợng phân tử lμ 92 vμ tỉ lệ số nguyên tử N:O = 1:2; B lμ 1 oxit khác của Nitơ, ở đktc 1 lit khí B nặng bằng 1 lit khí Cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B? 2. Cho m1 gam Na tác dụng với p gam n−ớc thu đ−ợc dung dịch NaOH nồng độ a%. Cho m2 gam Na2O tác dụng với p gam n−ớc cũng thu đ−ợc dung dịch NaOH nồng độ a%. Lập biểu thức liên hệ giữa m1, m2 vμ p. Bμi 63: Trong 1 bình kín chứa 3 mol SO2, 2 mol O2 vμ một ít bột xúc tác V2O5. Nung bình một thời gian thu đ−ợc hỗn hợp khí A. 1. Nếu hiệu suất phản ứng lμ 75% thì có bao nhiêu mol SO3 đ−ợc tạo thμnh? 2. Nếu tổng số mol các khí trong A lμ 4,25 mol thì có bao nhiêu % SO2 bị oxi hoá thμnh SO3? Bμi 64: 3 1. Nung 50 kg CaCO3 tới phản ứng hoμn toμn thu đ−ợc bao nhiêu m CO2 vμ bao nhiêu kg Canxi oxit. 2. Một loại đá chứa 80% CaCO3, phần còn lại lμ tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoμn toμn. Hỏi khối l−ợng của chất rắn thu đ−ợc sau khi nung bằng bao nhiêu % khối l−ợng đá tr−ớc khi nung vμ tính % CaO trong chất rắn sau khi nung. Bμi 65: 1. CaO th−ờng đ−ợc dùng lμm chất hút ẩm (hút n−ớc). Tại sao lại phải dùng vối sống mới nung? 2. Khi tôi vôi cần chú ý đề phòng tai nạn gì? Tại sao? 3. Nêu các điều kiện tối −u để sản xuất vôi. Bazơ Bμi 66: 1. Bazơ lμ gì? Kiềm lμ gì? Hãy kể các bazơ lμ kiềm? Hãy nêu cách gọi tên bazơ; các bazơ sau đây có tên riêng lμ gì: NaOH, dung dịch Ca(OH)2, KOH. 2. Cho biết nhôm hidroxit lμ hợp chất l−ỡng tính, viết các ph−ơng trình phản ứng của Nhôm hidroxit với các dung dịch HCl vμ NaOH. Bμi 67: 1. Hãy tổng kết tính tan của các bazơ ? Trang 9
  10. 2. Cũng nh− H2CO3 không bền bị phân huỷ ở nhiệt độ th−ờng thμnh CO2 vμ H2O, các hidroxit của Bạc vμ Thuỷ ngân(II) cũng không bền, vậy chúng phân huỷ thμnh những chất gì? Viết ph−ơng trình phản ứng khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH. Bμi 68: 1. Viết công thức của các bazơ t−ơng ứng với các oxit sau: K2O, CaO, Fe2O3, CuO 2. Hoμn thμnh các ph−ơng trình phản ứng sau: Ca(OH)2 + A CaCO3 + Ca(OH)2 + B CaCO3 + Ca(OH)2 + C CaCO3 + Bμi 69: 1. Viết ph−ơng trình phản ứng nhiệt phân các hidroxit sau: Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, M(OH)n 2. Viết 4 loại phản ứng tạo thμnh NaOH 3. Cho các oxit: MgO, Al2O3, Fe2O3, P2O5, SiO2 lần l−ợt tác dụng với dung dịch xút d−. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra nếu có. Bμi 70: A, B, C lμ các hợp chất của Na; A tác dụng với B tạo thμnh C. Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí cacbonic bay ra. Hỏi A, B, C lμ các chất gì? Cho A, B, C lần l−ợt tác dụng với dung dịch CaCl2 đặc, viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra? Bμi 71: 1. Cần cho bao nhiêu gam Na để điều chế 250 ml dung dịch NaOH 0,5M 2. Cho 46 gam Na vμo 1000g n−ớc ta thu đ−ợc khí A vμ dung dịch B. a) Tính thể tích khí A (đktc) b) Tìm nồng độ % của dung dịch B. c) Tính khối l−ợng riêng của dung dịch B biết thể tích dung dịch lμ 966 ml. Bμi 72: Lấy 50ml dung dịch NaOH (ch−a biết nồng độ) cho vμo 1 cái cốc. Thêm vμo cốc một ít quỳ tím. Hỏi quỳ tím có mμu gì? Sau đó thêm vμo cốc từ từ dung dịch HCl 0,1M cho tới khi quỳ trở lại mμu tím. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH biết thể tích dung dịch HCl đẫ thêm vμo lμ 28ml. Bμi 73: Cho 16,8 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoμn toμn vμo 600ml dung dịch NaOH 2M thu đ−ợc dung dịch A. 1. Tính tổng khối l−ợng muối thu đ−ợc trong A 2. Lấy dung dịch A cho tác dụng với 1 l−ợng d− BaCl2 . Tính khối l−ợng kết tủa tạo thμnh. Bμi 74: 1. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M để trung hoμ 50 gam dung dịch NaOH 10%. Trang 10
  11. 2. Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M với 150ml dung dịch HCl 0,1M thu đ−ợc 200ml dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Bμi 75: Cần lấy V1 ml dung dịch NaOH 3% (d=1,05 g/ml) vμ V2 ml dung dịch NaOH 10% (d=1,12g/ml) để điều chế đ−ợc 2 lit dung dịch NaOH 8% (d=1,08g/ml). Tính V1, V2 biết V1 + V2 = 2000ml. Bμi 76: Dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH vμ Ba(OH)2. Để trung hoμ 50ml dung dịch A cần dùng 60ml dung dịch HCl 0,1M. Khi cho 50ml dung dịch A tác dụng với 1 l−ợng d− Na2CO3 thấy tạo thμnh 0,179 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của NaOH vμ Ba(OH)2 trong dung dịch A. axit Bμi 77: 1. axit lμ gì? Gốc axit lμ gì? Hoá trị của gốc axit đ−ợc tính nh− thế nμo?.Cho thí dụ minh hoạ. 2. Hiđraxit, oxaxit lμ gì? Cho các thí dụ minh hoạ. 3. Axit đơn chức, axit đa chức lμ gì? Cho các thí dụ minh hoạ.A Bμi 78: Gọi tên các axit vμ các gốc axit đ−ợc tạo thμnh từ các axit sau: HCl, HBr, H2S, HNO3, H2CO3, H2SO3, H2SO4, H3PO4, HClO, CH3-COOH Bμi 79: Cho biết thứ tự giảm độ mạnh của 1 số axit nh− sau: HNO3 H2SO4 H2SO3 CH3COOH H2CO3 HCl H3PO4 HBr Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu Hỏi những phản ứng nμo d−ới đây có thể xảy ra, viết các ph−ơng trình phản ứng. 1. HNO3 + CaCO3 6. AgCl + HNO3 2. CH3COOH + NaCl 7. FeS + HCl 3. Na2SO4 + H3PO4 8. CaSO3 + HCl 4. H2SO4 + BaCl2 9. Fe(NO3)3 + HCl 5. Ca3(PO4)2 + H2SO4 10. NaCl (rắn) + H2SO4(đặc nóng) Bμi 80: 1. Hãy nêu các ph−ơng pháp chính để diều chế axit. Cho các thí dụ minh hoạ. 2. Viết 5 loại phản ứng thông th−ờng tạo thμnh HCl Bμi 81: Hãy nêu các tính chất hoá học quan trọng nhất của axit (tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối, kim loại, phi kim) cho các thí dụ minh hoạ. Bμi 82: Trang 11
  12. 1. Tại sao khi pha loãng axit H2SO4 đặc ta phải cho rất từ từ axit vμo n−ớc, tuyệt đối không cho n−ớc vμo axit. 2. axit sunfuric đặc th−ờng đ−ợc dùng để lμm khô (hấp thụ hết hơi n−ớc). Những khí nμo d−ới đây có thể lμm khô bằng H2SO4đặc: CO2, SO2, H2, O2, H2S, NH3. 3. Oleum lμ gì? Nếu 1 mol H2SO4 hấp thụ 1 mol SO3 thì thu đ−ợc oleum có công thức nh− thế nμo? Bμi 83: 1. Hãy kể các giai đoạn chính trong quá trình sản xuất H2SO4 từ khoáng vật Pirit. 2. Từ 1 tấn Pirit chứa 90% FeS2 có thể điều chế đ−ợc bao nhiêu lit H2SO4 đặc 98% (d=1,84g/ml). Biết hiệu suất điều chế lμ 80% Bμi 84: 1. Hoμ tan hoμn toμn 1,44 g kim loại hoá trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoμ l−ợng axit d− cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi đó lμ kim loại gì? 2. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit thu đ−ợc 500 ml dung dịch trong đó nồng độ HCl lμ 0,02M. Tính a? Bμi 85: dung dịch X chứa hỗn hợp HCl vμ H2SO4 Lấy 50 ml dung dịch X cho tác dụng với AgNO3 d− thấy tạo thμnh 2,87 g kết tủa. Lấy 50 ml dung dịch X cho tác dụng với BaCl2 d− thấy tạo thμnh 4,66 g kết tủa. 1. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X. 2. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M để trung hoμ 50ml dung dịch X. Bμi 86: 1. Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 không thấy tạo thμnh kết tủa. Nếu thêm NaOH thì thấy kết tủa mμu vμng, nếu thêm tiếp dung dịch HCl vμo thấy kết tủa mμu vμng chuyển thμnh kết tủa mμu trắng. Giải thích các hiện t−ợng xảy ra bằng các ph−ơng trình phản ứng. 2. Đốt cháy hoμn toμn 6,2 g Photpho thu đ−ợc chất A. Cho A tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,6 M thì thu đ−ợc muối gì, bao nhiêu gam? muối Bμi 87: 1. Muối lμ gì? Muối trung hoμ, muối axit lμ gì? Những muối cho d−ới đây lμ muối trung hoμ hay muối axit: NaCl, CH3-COOK, NH4Cl, NaHSO4, Mg(HCO3)2, KHS, Ag2S, CuSO4.5H2O, NaHCO3. 2. Hãy nêu nguyên tắc gọi tên các muối, cho các thí dụ minh hoạ. Bμi 88: 1. Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa 2 muối A, B lμ gì? Cho các thí dụ minh hoạ. 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra nếu có: Trang 12
  13. a. CaCO3 + dung dịch NaCl b. FeS + dung dịch K2SO4 c. dung dịch BaCl2 + dung dịch Na2CO3 d. dung dịch NaHCO3 + dung dịch CaCl2 e. dung dịch CuSO4 + dung dịch Na2S f. dung dịch Ag2SO4 + dung dịch BaCl2 g. NaHSO4 + Na2SO3 Bμi 89: 1. Cho biết NaHSO4 tác dụng nh− một axit, viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra khi cho NaHSO4 tác dụng với các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, BaCl2, Ba(HCO3)2, Na2S. 2. Hãy lấy một muối vừa tác dụng đ−ợc với dung dịch HCl có khí bay ra, vừa tác dụng đựơc với dung dịch NaOH tạo thμnh kết tủa . Bμi 90: 1. Muối X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng đ−ợc với dung dịch NaOH. Hỏi X thuộc loại muối trung hoμ hay muối axit ? Cho các thí dụ minh hoạ. 2. Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra, Cho các thí dụ minh hoạ. Phản ứng trung hoμ có phải lμ phản ứng trao đổi không? Bμi 91: Hoμn thμnh các ph−ơng trình phản ứng d−ới đây: 1. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1 2. Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2 3. CuSO4 + X3 CuS + Y3 4. MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4 Bμi 95: 1. Viết các phản ứng trực tiếp điều chế FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3 2. Từ pirit FeS2 lμm thế nμo để điều chế đ−ợc FeSO4 Bμi 97: Trộn 500 g dung dịch CuSO4 4% với 300 g dung dịch BaCl2 5,2% thu đ−ợc kết tủa A vμ dung dịch B. Tính khối l−ợng kết tủa A vμ nồng độ % của các chất trong dung dịch B. Bμi 98: Trộn 50ml dung dịch Na2CO3 0,2M với 100ml dung dịch CaCl2 0,15M thì thu đ−ợc 1 l−ợng kết tủa đúng bằng l−ợng kết tủa thu đ−ợc khi trộn 50 ml Na2CO3 cho ở trên với 100 ml dung dịch BaCl2 nồng độ a mol/l. Tính a? Bμi 99: 1. Cho 500g dung dịch Na2SO4 x% vμo 400ml dung dịch BaCl2 0,2M thấy tạo thμnh 10,485g kết tủa. Tính x? 2. dung dịch A chứa 24,4 g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 vμ K2CO3. Cho dung dịch A tác dụng với 33,3 gam CaCl2 thấy tạo thμnh 20 g kết tủa vμ dung dịch B. Tính số gam mỗi muối trong dung dịch A, B. Phân bón Trang 13
  14. Bμi 100. 1. Định nghĩa phân bón hoá học. Phân đạm, phân lân, phân kali lμ gì? Phân vi l−ợng lμ gì? Hãy kể 1 vμi loại phân vi l−ợng mμ em biết. 2. Viết công thức vμ gọi tên một số phân đạm, phân lân, phân kali thông th−ờng. Bμi 101: 1. Tính hμm l−ợng % của Nitơ trong các loại phân đạm: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, CO(NH2)2 2. Cần bao nhiêu m3 dung dịch HNO3 63% (d=1,38 g/cm3) vμ bao nhiêu m3 dung dịch NH3 25% (d=0,90 g/cm3) để sản xuất 10 tấn phân NH4NO3 Bμi 102: Phân đạm ure đ−ợc điều chế bằng cách cho khí CO2 tác dụng với NH3 ở nhiệt độ, áp suất cao (có mặt chất xúc tác) theo ph−ơng trình phản ứng sau: CO2 + 2NH3 CO(NH2)2 + H2O Tính thể tích CO2 vμ NH3 (đktc) để sản xuất 1,5 tấn ure, biết hiệu suất điều chế lμ 60% Bμi 103: 1. Thế nμo lμ supephotphat đơn, supephotphat kép? 2. Cho 10 tấn dung dịch H2SO4 98% tác dụng hết với 1 l−ợng vừa đủ Ca3(PO4)2 thì thu đ−ợc bao nhiêu tấn supephotphat đơn, biết hiệu suất điều chế lμ 80% Bμi 104: Ng−ời ta th−ờng tính hμm l−ợng đạm theo Nitơ (N), hμm l−ợng lân theo P2O5 vμ hμm l−ợng kali theo K2O. Hãy tính hμm l−ợng của N trong 1kg NH4NO3, hμm l−ợng K2O trong 1 kg K2SO4 vμ hμm l−ợng P2O5 trong 1 kg Ca(H2PO4)2 Bμi 105: Hμm l−ợng đạm (N), lân (P2O5) vμ kali (K2O) có trong 1 tấn phân xanh t−ơng đ−ơng với đạm, lân, kali có trong 10kg ure, 20kg supephotphat kép vμ 5 kg KCl. Hãy tính l−ợng đạm, lân, kali có trong 5 tấn phân xanh. Bμi 106: 1. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để điều chế 50 kg dung dịch CuSO4 2%? 2. Ng−ời ta cần bón trên mỗi m2 đất trồng 5mg Đồng (d−ới dạng CuSO4). Hỏi cần bao nhiêu lit dung dịch CuSO4 2% (d=1,0g/ml) để bón cho 1 hecta đất trồng. kim loại Bμi 107: 1. Những tính chất vật lý đặc tr−ng của kim loại lμ gì? Khối l−ợng riêng có phải lμ tính chất vật lý đặc tr−ng của kim loại hay không, tại sao? 2. Hãy chọn ra các kim loại vμ sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần tính hoạt động hoá học: C, Ba, Zn, Si, Ca, P, Na, Fe, Cu, Ag, Pb, Hg, Ni, Mg, Cl, K. Bμi 108: 1. Cho các kim loại Mg, Al, Fe lần l−ợt tác dụng với các dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, AgNO3. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. Trang 14
  15. 2. Chỉ dùng kim loại có thể phân biệt đ−ợc các dung dịch sau hay không: NaCl, HCl, NaNO3. Bμi 109: Cho a mol Fe vμo dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau phản ứng thu đ−ợc dung dịch X vμ chất rắn Y. Hỏi trong X,Y có những chất gì? bao nhiêu mol? Bμi 110: Nhúng một miếng nhôm kim loại nặng 10 gam vμo 500 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau 1 thời gian lấy miếng nhôm ra, rửa sạch, sấy khô cân nặng 11,38 gam. 1. Tính khối l−ợng đồng thoát ra bám vμo miếng nhôm (giả sử tất cả đồng thoát ra đều bám vμo miếng nhôm) 2. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch vẫn lμ 500ml) Bμi 111: Hai miếng Kẽm có cùng khối l−ợng 100 gam. Miếng thứ nhất nhúng vμo 100ml dung dịch CuSO4 d−, miếng thứ hai nhúng vμo 500ml dung dịch AgNO3 d−. Sau 1 thời gian lấy 2 miếng kẽm ra khỏi dung dịch thấy miếng thứ nhất giảm 0,1% khối l−ợng, nồng độ mol của muối kém trong 2 dung dịch bằng nhau, hỏi khối l−ợng miếng kẽm thứ 2 thay đổi nh− thế nμo? Giả sử các kim loại thoát ra đều bám vμo miếng kẽm. Bμi 112 1. Cho một miếng nhôm nặng 20gam vμo 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M. Khi nồng độ dung dịch CuCl2 giảm 25% thì lấy miếng nhôm ra, rửa sạch, sấy khô, cân nặng bao nhiêu gam? Giả sử đồng thoát ra đều bám vμo miếng nhôm. 2. Hoμ tan hoμn toμn 11,9 gam hợp kim Zn-Al bằng dung dịch HCl thu đ−ợc 8,96 lit Hidro (đktc). Tính % khối l−ợng mỗi kim loại trong hợp kim. Bμi 113: Chia hỗn hợp kim loại Cu-Al thμnh 2 phần bằng nhau. 1. Phần thứ nhất nung nóng trong không khí tới phản ứng hoμn toμn thu đ−ợc 18,2 gam oxit. Hoμ tan phần thứ 2 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy bay ra 8,96 lit SO2 (đktc). Tính % khối l−ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2. Nếu hoμ tan hoμn toμn 14,93 g kim loại X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vμ thu đ−ợc 1 l−ợng SO2 nh− trên thì X lμ kim loại gì? Bμi 114: 1. Để lμm sạch thuỷ ngân kim loại khỏi các kim loại tạp chất nh− Zn, Al, Mg, Sn ng−ời ta khuấy thuỷ ngân cần lμm sạch với dung dịch HgSO4 bão hoμ, d−. Giải thích quá trình lμm sạch bằng các ph−ơng trình phản ứng. 2. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lấy đ−ợc bạc nguyên chất từ hỗn hợp: Ag, Al, Cu, Fe. Bμi 115: 1. Hoμ tan m1 gam Al vμ m2 gam Zn bằng dung dịch HCl d− thu đ−ợc những thể tích H2 nh− nhau. Tính tỉ lệ m1:m2 2. Hoμ tan hỗn hợp Al-Cu bằng dung dịch HCl cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy còn lại chất rắn X. Lấy a gam chất rắn X nung trong không khí tới Trang 15
  16. phản ứng hoμn toμn thu đ−ợc 1,36a gam oxit. Hỏi Al bị tan hoμn toμn không? Bμi 116: Viết các ph−ơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau: Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Cu CuCl2 FeCl3 CuSO4 Bμi 117: Để hoμ tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dung dịch HCl vμ có 13,44 lit Hidro bay ra (đktc). Mặt khác để hoμ tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cần dùng V ml dung dịch HCl nói trên. Hỏi X, Y lμ những kim loại gì? Bμi 118: 1. Hãy kể tên các tính chất vật lý của nhôm. 2. Đura, Silumin lμ gì? 3. Nhôm lμ 1 nguyên tố hóa học tạo đ−ợc các oxit, hidroxit l−ỡng tính. Hãy viết các ph−ơng trình phản ứng hoμ tanõit vμ hidroxit của nhôm bằng các dung dịch KOH vμ H2SO4 Bμi 119: 1. Gang lμ gì, thép lμ gì? 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra trong lò cao (luyện gang), trong lò mactanh (luyện thép). Bμi 120: 1. Có thể coi sắt từ oxit lμ hỗn hợp có cùng số mol của FeO vμ Fe2O3 đ−ợc không? Tại sao? 2. Để sản xuất 1 l−ợng gang nh− nhau ng−ời ta dùng m1 tấn quặng Hematit chứa 60% Fe2O3 vμ m2 tấn quặng Manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Tính tỉ lệ m1:m2 Bμi 121: 1. Để xác định hμm l−ợng Cacbon trong thép(không có l−u huỳnh), ng−ời ta cho một dòng oxi đ− đi qua ống sứ đựng 15 gam thép (dạng bột) đốt nóng vμ cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ hoμn toμn vμo dung dịch Ba(OH)2 d− thấy tạo thμnh 1,97 gam kết tủa. Tính hμm l−ợng % của C có trong thép. 2. Để sản xuất thép từ gang ng−ời ta có thể loại bớt cacbon của gangbằng Fe2O3 theo phản ứng. Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO  Hỏi muốn loại bớt 90% l−ợng cacbon có trong 5 tấn gang chứa 4% Cacbon thì cần bao nhiêu kg Fe2O3? Bμi 122: 1. ăn mòn kim loại lμ gì? 2. Trình bμy các ph−ơng pháp chính để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn. Bμi 123: 1. Có thể điều chế Fe bằng cách khử sắt oxit theo các phản ứng sau: a. Fe2O3 + CO Fe +  b. Fe2O3 + H2 Fe +  c. Fe2O3 + Al Fe +  Trang 16
  17. d. FexOy + Al Fe +  e. Fe2O3 + C Fe +  Hoμn thμnh các ph−ơng trình phản ứng trên. Theo em phản ứng nμo đ−ợc dùng để sản xuất gang từ quặng oxit sắt. 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá: A +X +Y (1) (2) Fe2O3 FeCl2 +Z +T (3) (4) B Trong đó A, B, X, Y, Z, T lμ các chất khác nhau. phi kim Bμi 124: 1. Hãy kể các phi kim th−ờng gặp, các hoá trị của chúng. Cho các thí dụ minh hoạ. 2. Viết công thức của các oxit của cácbon, photpho, l−u huỳnh mμ em biét. Trong số các oxit đó những oxit nμo lμ oxit axit, viết công thức của các axit t−ơng ứng; viết các ph−ơng trình phản ứng của các axit đó với dung dịch KOH d−. Bμi 125: 1. Tại sao n−ớc Clo có mμu vμng, khi để lau ngμy trở nên không mμu vμ có môi tr−ờng axit mạnh? 2. Lấy 2 thí dụ để minh hoạ Clo lμ phi kim mạnh hơn Iot Bμi 126: 1. Nói oxit axit lμ oxit phi kim có đúng không? Cho các thí dụ minh hoạ. 2. Viết công thức của các oxaxit của Clo ứng với các oxit axit sau: Cl2O, Cl2O3, Cl2O5 vμ Cl2O7. 3. Cho biết Nitơ chỉ có 2 oxaxit lμ HNO2 vμ HNO3. Khi cho NO2 lμ 1 oxit axit hỗn tạp tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đ−ợc những muối gì? Viết ph−ơng trình phản ứng. Bμi 127: Hỗn hợp khí A (đktc) gồm CO vμ CO2 1. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lấy riêng từng khí. 2. Muốn chuyển tất cả khí A thμnh CO hoặc CO2 thì phải lμm nh− thế nμo? 3. Biết 1 lit khí A nặng 1,679 gam, tính % thể tích mỗi khí trong A. Bμi 128: 1. Một loại thuỷ tinh có công thức lμ: K2O.CaO.6SiO2. Tính thμnh phần % khối l−ợng của mỗi nguyên tố trong thuỷ tinh. 2. Một loại thuỷ tinh có % khối l−ợng nh− sau:12,97% Na2O; 11,72% CaO vμ 75,31% SiO2. Hãy biểu diễn công thức của loại thuỷ tinh nμy theo tỉ lệ số mol các oxit. Bμi 129: Trang 17
  18. Một loại thuỷ tinh có thμnh phần % khối l−ợng các nguyên tố nh− sau: 9,62% Na, 46,86% O, 8,36% Ca vμ 35,15% Si. 1. Hãy biểu diễn công thức của thuỷ tinh d−ới dạng các oxit. Biết rằng trong công thức của thuỷ tinh chỉ có 1 phân tử CaO. 2. Cần dùng bao nhiêu tấn Na2CO3 vμ bao nhiêu tấn CaCO3 để sản xuất 10 tấn thuỷ tinh có thμnh phần nh− trên. Bμi 130: Để khử hoμn toμn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 vμ CuO cần dùng 8,96 lit CO (đktc). Tính % khối l−ợng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu vμ % khối l−ợng của mỗi kim loại trong chất rắn thu đ−ợc sau phản ứng. Nếu thay Co bằng H2 thì thể tích H2 bằng bao nhiêu? Bμi 131: Cho một dòng CO qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng vμ cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ hoμn toμn vμo n−ớc vôi trong d− thấy tạo thμnh 16 gam kết tủa. 1. Tính % CuO đã bị khử. 2. Nếu hoμ tan chất rắn còn lại trong ống sứ bằng dung dịch HNO3 đặc thì có bao nhiêu lit khí mμu nâu (duy nhất) bay ra (đktc). Bμi 132: Tiến hμnh điện phân 5 lit dung dịch NaCl 2M (d=1,2g/ml) theo phản ứng. đp, điện cực trơ 2NaCl + 2H2O mμ ng ngăn xốp H2 + Cl2 + NaOH Sau khi anốt (cực d−ơng) thoát ra 89,6 lit Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử n−ớc bay hơi không đáng kể. Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau điện phân. Bμi 133: Cacnalit lμ 1 loại muối có công thức lμ KCl.MgCl2.xH2O. Nung 11,1 gam muối đó tới khối l−ợng không đổi thì thu đ−ợc 6,78 gam muối khan. 1. Tính số phân tử n−ớc kết tinh x. 2. Hoμ tan 27,75 gam Cacnalit vμo n−ớc, sau đó thêm xút d− vμo rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoμn toμn thì thu đ−ợc bao nhiêu gam chất rắn. Bμi 134: 1. A lμ một oxit của l−u huỳnh chứa 50% oxi. Một gam khí A chiếm 0,3613 lit khí (đktc). Tìm công thức của A 2. Hoμ tan 12,8 gam oxit A vμo 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Hỏi thu đ−ợc muối gì? bao nhiêu gam? Bμi 135: Chu kỳ của các nguyên tố hoá học lμ gì? Nhóm lμ gì? Cho các thí dụ minh hoạ. Cho các nguyên tố sau đây thuộc chu kỳ 3: Al, Na, Si, Mg, Cl, P vμ S. Viết công thức của các oxit cao nhất của chúng. Trên cơ sở đó hãy xắp sếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần tính phi kim. Bμi 136: Trang 18
  19. 1. Nhóm các nguyên tố hoá học lμ gì? 2. Cho các kim loại nhóm kiềm thổ: Ca, Ba vμ Mg. Dựa vμo tính tan của các hidroxit của các kim loại đó hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần tính kim loại. 3. Có 4 chất: MnO2, H2SO4đặc, NaCl, Na2SO4. Cho 2 hoặc 3 chất nμo tác dụng với nhau để đ−ợc Hidro Clorua, để đ−ợc khí Clo? Viết các ph−ơng trình phản ứng. Bμi 137: 1. Cho 4,9 gam kim loại kiềm M vμo n−ớc. Sau 1 thời gian thấy l−ợng khí thoát ra đã v−ợt quá 7,5 lit (đktc). Hỏi M lμ kim loại gì? 2. Oxi hoá hòan toμn 1 gam kim loại X cần dùng mọt l−ợng vừa đủ 0,672 lit O2 (đktc). Hỏi X lμ kim loại gì? oxit của nó có hoá tính gì đặc biệt? Bμi 138: Nguyên tố R tạo thμnh hợp chất RH4 trong đó Hidro chiếm 25% khối l−ợng vμ nguyên tố R’ tạo thμnh hợp chất R’O2 trong đó oxi chiếm 50% khối l−ợng. 1. Hỏi R, R’ lμ các nguyên tố gì? 2. Hỏi 1 lit khí R’O2 nặng hơn 1 lit khí RH4 bao nhiêu lần (ở cùng đk nhiệt độ, áp suất) 3. Nếu ở đktc, V1 lit RH4 nặng bằng V2 lit R’O2 thì tỉ lệ V1:V2 bằng bao nhiêu? Bμi 139: 1. Cho 4 nguyên tố: O, Al, Na, S. Viết công thức phân tử của các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong số 4 nguyên tố trên. 2. Nguyên tố X có thể tạo hợp chất với Al theo kiểu AlaXb, mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử, khối l−ợng phân tử lμ 150. Hỏi X lμ nguyên tố gì? Bμi 140: Hỗn hợp kim loại X gồm Al vμ Cu. Cho hỗn hợp X vμo cốc dung dịch HCl. Khuâý đều dung dịch tới khi khí ngừng thoát ra thu đ−ợc chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong không khí tới phản ứng hoμn toμn thu đ−ợc 1,35a gam. Tính % khối l−ợng Cu trong hỗn hợp Y. Bμi 141: 1. Cần trộn CO vμ H2 theo tỉ lệ thể tích nh− thế nμo để thu đ−ợc hỗn hợp khí có khối l−ợng riêng bằng khối l−ợng riêng của Metan ở cùng đk nhiệt độ, áp suất. 2. Cần bao nhiêu lit O2 để đốt cháy hoμn toμn 5,6 lit hỗn hợp CO vμ H2 ở trên. Biết các thể tích đo ở đktc. Bμi 142: Trong 1 bình kín chứa SO2 vμ O2 theo tỉ lệ số mol lμ 1:1 vμ 1 ít bột xúc tác V2O5. Nung nóng bình 1 thời gian thu đ−ợc hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% thể tích. Tính hiệu suất phản ứng tạo thμnh SO3 hoá học hữu cơ Bμi 143: 1. Hợp chất hữu cơ lμ gì? 2. Trong số các hợp chất cho d−ới đây, chất nμo lμ hợp chất hữu cơ: CO, C2H2, Ca(HCO3)2, CCl4, NH3, SiO2, C2H6O, CH3-COOH. Trang 19
  20. Bμi 144: 1. Có thể phân biệt muối ăn vμ đ−ờng kính bằng cách đốt cháy hay không? 2. Khi đốt cháy khí A thu đ−ợc CO2 vμ H2O. Khi đốt cháy chất khí B thu đ−ợc CO2 vμ SO2 còn khi đốt cháy khí C thu đ−ợc CO2, H2O vμ N2. Hỏi các khí A, B, C có phải lμ hợp chất hữu cơ hay không? Bμi 145: 1. Tính % khối l−ợng mỗi nguyên tố trong aminoaxit glyxin: NH2-CH2- COOH 2. Nếu 1 hidrocacbon đ−ợc biểu diễn bởi công thức chung: CnH2n+2 thì thμnh phần % của Hidro biến đổi nh− thế nμo khi giá trị n thay đổi? Bμi 146: 1. Nội dung của thuyết cấu tạo hoá học lμ gì? 2. Viết công thức cấu tạo của tất cả các chất có công thức phân tử C5H10, C4H8Cl2 vμ C2H7N (N có hoá trị III) Bμi 147: 1. Đốt cháy 2,24 lit hidrocacbon X (đktc) vμ cho sản phẩm cháy lần l−ợt qua bình 1 đựng P2O5 vμ bình 2 đựng KOH rắn. Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối l−ợng bình 1 tăng 9 gam vμ bình 2 tăng 17,6 gam. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X. 2. Để đốt cháy 1 thể tích hidrocacbon Y (đktc, số nguyên tử Cacbon nhỏ hơn 5) cần dùng 6,5 thể tích O2 (đktc). Tìm công thức phân tử của Y. Bμi 148: 1. Đốt cháy hoμn toμn 6 gam chất A chứa các nguyên tố C, H, O ta thu đ−ợc 4,48 lit CO2 (đktc) vμ 3,6 gam n−ớc. Biết 1 lit hơi A (đktc) nặng 2,679 gam. Tìm công thức phân tử A 2. Để đốt cháy hoμn toμn 4,6 gam chất B có chứa các nht C, H, O cần dùng 6,72 lit O2 (đktc), thu đ−ợc CO2 vμ hơi H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2:3. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của B. Biết 1 gam chất B chiếm thể tích 0,487 lit (đktc). Bμi 149: Có thể dựa vμo sản phẩm đốt cháy để suy luận các chất đem đốt cháy cho d−ới đâylμ hợp chất hữu cơ đ−ợc không? A + O2 CO2 + H2O B + O2 CO2 C + O2 SO2 D + O2 CO2 + H2O + Cl2 E + O2 CO2 + Na2CO3 F + O2 CO2 + H2O + CaO Bμi 150: Những công thức cho d−ới đây ứng với bao nhiêu chất: CH3 – O – CH3 CH3 – CH2 – OH CH3 – CH – OH  CH3 CH3 – C = O CH3 – O – C – CH3 CH3 – CH – CH3 Trang 20
  21.    O – H O OH Cl  CH2 – CH – CH3 CH3 – CH - CH2 CH2 – CH2 – CH2      Cl Cl Cl Cl Cl CH3 – C = O  O – CH3 Bμi 151: 1. Tìm công thức phân tử của 1 chất hữu cơ A chứa 25% hidro vμ 75% cacbon. 1 lit chất A (đktc) nhẹ hơn 2 lần so với 1 lit O2 (đktc). 2. hidrocacbon B chứa 20% hidro. 1 lit khí B (đktc) nặng 1,34 gam. a. Tìm công thức phân tử của B. b. Nếu biết khối l−ợng của 1 lit B có tìm đ−ợc công thức phân tử hay không? Bμi 152: 1. Tỉ lệ khối l−ợng của cacbon vμ Hidro trong hidrocacbon X lμ mC: mH = 12: 1. Tìm công thức phân tử của X biết khối l−ợng phân tử của X lớn gấp 1,3 lần khối l−ợng phân tử của axit axetic. 2. Tìm tỉ lệ số nguyên tử C, H, O, N trong hợp chất Y chứa 32% C, 6,675% H, 18,67% N vμ 42,67% O. Biết rằng khi đốt cháy hoμn toμn 1 mol Y thu đ−ợc 11,2 lit Nitơ (đktc). Tìm Công thức phân tử của Y. Hidrocacbon Bμi 153: 1. Lμm thế nμo để nhận biết các nguyên tố C, H trong một hợp chất. 2. Để đốt cháy m gam chất A chứa các nguyên tố C, H, O cần 0,3 mol O2 thu đ−ợc 0,2 mol CO2 vμ 0,3 mol H2O. a. Tính khối l−ợng m b. Tìm công thức phân tử của A, viết CTCT của A. Bμi 154: 1. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, mô hình phân tử của Metan vμ nói rõ đặc điểm của liên kết. 2. Hãy kể các tính chất hoá học đặc tr−ng nhất của Metan, Etilen, Axetilen vμ Benzen. Bμi 155: 1. Trong hoá hữu cơ, phản ứng thế lμ gì? 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng thế từ 1 đến 4 nguyên tử Hidro của metan bởi Clo. Bμi 156: 1. Cho khí Etilen từ từ qua bình đựng n−ớc Brom, hãy nhận xét mμu của n−ớc Brom. Trang 21
  22. 2. Ttrong 1 ống nghiệm úp ng−ợc trong 1 chậu n−ớc muối (có mặt quỳ tím) chứa hỗn hợp khí Cl2, Metan. Đ−a toμn bộ thí nghiệm ra ánh sáng. Giải thích các hiện t−ợng xảy ra bằng các ph−ơng trình phản ứng. Bμi 157: 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng của Benzen với Clo khi có mặt bột sắt xúc tác (phản ứng thế) vμ khi có ánh sáng tử ngoại xúc tác (phản ứng cộng hợp). 2. Cho Benzen tác dụng với hidro khi đun nóng, có mặt Ni xúc tác. Viết ph−ơng trình phản ứng xảy ra d−ới dạng công thức cấu tạo. Bμi 158: 1. Kể các nguồn tự nhiên quan trọng nhất của Metan. 0 2. Ng−ời ta có thể điều chế Metan từ C vμ H2 (có mặt Ni, t ), từ nhôm Cacbua (Al4C3) tác dụng với n−ớc hoặc nung nóng Natri Axetat với NaOH khi có mặt CaO xúc tác, biết rằng trong tr−ờng hợp nμy ngoμi Metan chỉ có 1 sản phẩm muối vô cơ. Viết tất cả các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. Bμi 159: 1. Có thể điều chế Etilen từ r−ợu Etylic, từ Axetilen vμ từ etan. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. 2. Từ than đá, đá vôi, viết các ph−ơng trình phản ứng điều chế Axetilen, benzen (có ghi đk phản ứng) Bμi 160: 1. Trình bμy các ph−ơng pháp hoá học nhận biết các bình đựng khí: CH4, H2, C2H4, CO2. 2. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để lμm sạch các tạp chất: a. Loại CO2 khỏi C2H2 b. Loại C2H4 khỏi CO2 c. Loại C2H5OH khỏi CH3COOH Bμi 161: 1. Cho 1 mol Cl2 tác dụng với a mol C2H4 thu đ−ợc hỗn hợp X. Hiệu suất phản ứng 100%. Hỏi trong hỗn hợp X có những chất gì, bao nhiêu mol? 2. Cho 2a mol Br2 tác dụng với a mol C2H2 thu đ−ợc sản phẩm Y (hiệu suất phản ứng 100%). Viết các ph−ơng trình phản ứng vμ công thức cấu tạo của các sản phẩm. Bμi 162: 1. Đốt cháy 0,56 lit Butan (C4H10) (ở đktc) vμ cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vμo 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Hỏi thu đ−ợc bao nhiêu gam kết tủa? 2. Đốt cháy hoμn toμn V lit Butan (ở đktc) vμ cho toμn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vμo 500 ml dung dịch Ba(OH)2 thấy có 15,76 gam kết tủa. Tính thể tích V? Bμi 163: 1. Có hỗn hợp khí X chứa % thể tích khí nh− sau: 22,4% CO2. 4,8% CO vμ 32,8% CH4. Tính % khối l−ợng của mỗi khí trong hỗn hợp X. 2. 1. Có hỗn hợp khí Y chứa % khối l−ợng khí nh− sau: 22% CO2. 14% CO vμ 64% CH4. Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y. Trang 22
  23. Bμi 164: Hỗn hợp khí A gồm H2, CO vμ CH4 (ở đktc). Đốt cháy hoμn toμn 2,24 lit A thu đ−ợc 1,568 lit CO2 (ở đktc) vμ 3,24 gam n−ớc. Tính % thể tích vμ % khối l−ợng mỗi khí trong hỗn hợp A. Bμi 165: 1. Hãy sắp xếp các hidrocacbon cho d−ới đây theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: C4H10, CH4, C2H6 vμ C10H22. 2. Cho biết ở 200C benzen có khối l−ợng riêng lμ 0,879 g/ml. Nếu hoá lỏng 7,8 kg hơi benzen xuống 200C thì thu đ−ợc bao nhiêu lit benzen? Bμi 166: 1. Cho hỗn hợp các khí CH4, C2H4, C2H2, SO2, CO2, đi qua n−ớc Brom. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. 2. Cho 1 lit Benzen (d=0,879 g/ml) tác dụng với 112 lit Cl2 (ở đktc) khi có mặt xúc tác lμ bột sắt thu đ−ợc 450 g Clobenzen. Tính hiệu suất phản ứng. Bμi 167: 1. Các thuốc trừ sâu DDT (Điclođiphenyltriclometylmetan) vμ 666 (hexaloxiclohexan) có công thức cấu tạo nh− sau: H Cl - - C - - Cl Trang 23
  24. 2. Hãy chỉnh lại (có giải thích) cac công thức phân tử sai trong số các công thức phân tử cho d−ới đây (chỉ đ−ợc thay đổi chỉ số của 1 nguyên tố): C6H6, C2H3, C2H7O, CH4N, C2H4O2 (Biết N có hoá trị III). Bμi 168: 1. Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 4M (điện cực trơ, mμng ngăn xốp). Sau khi 80% NaCl bị điện phân, nếu lấy l−ợng Clo thoát ra có thể điều chế tối đa bao nhiêu kg thuốc trừ sâu 666. 2. Tại sao ngμy nay ng−ời ta cấm dùng các thuốc trừ sâu DDT, 666? Bμi 169: 1. Metan bị lẫn 1 ít tạp chất lμ CO2, C2H4, C2H2. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để loại hết tạp chất khỏi Metan. 2. Benzen bị lẫn một ít n−ớc vμ r−ợu. Lμm thế nμo để có benzen tinh khiết? Bμi 170: 1. Hỗn hợp khí A gồm 5 lit H2 vμ 15 lit C2H6. Hỗn hợp khí B gồm 10 lit CH4 vμ 10 lit C2H4. các thể tích đều đo ở đktc. Hỏi hỗn hợp A hay B nặng hơn? 2. Hỗn hợp khí D gồm 5 lit H2, 5 lit CH4. Nếu thêm 15 lit hidrocacbon X vμo hỗn hợp D thì thu đ−ợc hỗn hợp khí nặng bằng etan (C2H6). Biết các thể tích khí do ở đktc. Tìm thức phân tử của X. Bμi 171: 1. Cho 5,6 lit (ở đktc) hỗn hợp CH4 vμ C2H4 đi qua n−ớc Brom d− thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. 2. Cho biết 2,8 lit (ở đktc) hỗn hợp khí CH4, C2H4 vμ C2H2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch Br2 0,04M. Hỏi % thể tích của CH4 biến đổi trong khoảng nμo? Bμi 172: Hỗn hợp khí A chứa những thể tích bằng nhau CH4 vμ C2H4. Hỗn hợp khí B chứa những thể tích bằng nhau CH4 vμ C2H2, Các hỗn hợp khí đều ở đktc. Cho V1 lit A vμ V2 lit B qua n−ớc Brom (d−) đều thấy 1 l−ợng brom nh− nhau tham gia phản ứng. 1. Tính tỉ lệ V1: V2 2. Nếu cho cùng thể tích (V1 =V2) thì tỉ lệ khối l−ợng Brom tham gia phản ứng đối với 2 tr−ờng hợp nh− thế nμo? Bμi 173: 1. Dỗu mỏ có phải lμ 1 hợp chất không? 2. Hãy kể các tính chất vật lý của dầu mỏ. 3. Tại sao dầu mỏ lại có nhiệt độ sôi không cố định nh− các chất khác? 4. Khi ch−ng cất phân đoạn dầu mỏ thì thu đ−ợc các sản phẩm gì? Bμi 174: Giả sử xăng lμ 1 hỗn hợp cùng số mol của 2 hidrocacbon C5H12 vμ C6H14 1. Hỏi 1 lit hơi xăng (ở đktc) nặng bao nhiêu gam? 2. Cần lấy bao nhiêu lit không khí (1/5 thể tích lμ Oxi) ở đktc để đốt cháy hoμn toμn 1 gam xăng. Bμi 175: Đốt cháy 56 lit khí tự nhiên (ở đktc) chứa 89,6% CH4, 2,24% C2H6, 4,16% N2 về thể tích. Cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vμo 5 kg dung dịch NaOH 8%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Trang 24
  25. Bμi 176: 1. Hãy kể các loại nhiên liệu (khí, lỏng, rắn). 2. Căn cứ vμo đâu để phân biệt các loại than: than gầy (antraxit), than mỡ, than non, than bùn. Bμi 177: 1. Tại sao các nhiên liệu khí, cũng nh− nhiên liệu lỏng đốt cháy hoμn toμn dễ hơn các nhiên liệu rắn? 2. Khi đun bếp dầu hoặc bếp ga Nếu cho bấc cao quá hoặc mở ga quá nhiều thì ngọn lửa th−ờng không xanh, thậm chí tạo ra nhiều muội than. Tại sao? 3. Cho biết để đ−a 1 gam n−ớc lên 10C cần 1 calo. Muốn đun sôi Bμi 178: 1. Viết các phản ứng đốt cháy các chất cho d−ới đây tạo thμnh CO2 vμ H2O C6H6, CnH2n+2, CxHyOz, NH2-CH2-COOH (Biết Nitơ bị cháy thμnh N2) 2. Đốt cháy r−ợu CnH2n+2 bằng CuO, biết rằng sản phẩm cháy gồm CO2, H2O vμ Cu. Viết ph−ơng trình phản ứng. Bμi 179: Hỗn hợp X gồm CO2 vμ hidrocacbon A (CnH2n+2). Trộn 6,72 lit X với 1 l−ợng d− Oxi rồi đem đốt cháy hoμn toμn X. Cho sản phẩm cháy lần l−ợt qua bình 1 đựng P2O5 vμ bình 2 đựng l−ợng d− dung dịch Ba(OH)2 thấy khối l−ợng bình 1 tăng 7,2 gam vμ trong bình 2 có 98,5 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của hidrocacbon A; tính % V vμ % m của A trong hỗn hợp. Các thể tích khí đo ở đktc. Bμi 180: 3 1. Từ 10 tấn đất đèn chứa 96% CaC2 có thể điều chế đ−ợc bao nhiêu m axetilen. 0 2. Lấy 1/2 l−ợng axetilen cho tác dụng với H2 (có mặt t , xúc tác Pd) để điều chế Etilen vμ sau đó trùng hợp thμnh Polietilen. Tính khối l−ợng polietilen thu đ−ợc, biết hiệu suất của mỗi phản ứng lμ 60%. 0 3. Lấy 1/2 l−ợng axetilen cho td với HCl (có mặt t , xúc tác HgCl2) để điều chế vinyl clorua, sau đó trùng hợp thμnh PVC. Tính khối l−ợng PVC thu đ−ợc, biết hiệu suất mỗi phản ứng lμ 75%. Các hợp chất hữu cơ chứa oxi, nitơ Bμi 181: 1. Viết công thức cấu tạo của các r−ợu có công thức phân tử C2H6O, C4H10O. 2. Viết phản ứng đốt cháy hoμn toμn r−ợu C2H5OH vμ r−ợu CnH2n+1OH. Bμi 182: 1. Hãy kể các tính chất vật lý quan trọng của r−ợu Etylic. Độ r−ợu lμ gì? 2. Có ba chất lỏng lμ r−ợu etylic, benzen vμ n−ớc. Trình bμy ph−ơng pháp đơn giản để phân biệt chúng (không đ−ợc ngửi mùi) Bμi 183: 1. Cho 10 ml r−ợu etylic 92 độ tác dụng hết với Na. Tính thể tích H2 bay ra (đktc). Biết khối l−ợng riêng của r−ợu etylic nguyên chất lμ 0,80 g/ml, của n−ớc lμ 1,00g/ml . 2. Để xác địnhđộ r−ợu của một loai r−ơụ etylic (gọi lμ r−ợu X) ng−ời ta lấy 10 ml r−ợu X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 2,564l H2 (ở đktc ). Tính độ r−ợu của r−ợu X. Trang 25
  26. Coi thể tích dd r−ợu bằng tổng thể tích r−ợu vμ n−ớc Bμi 184: 1. ứng với công thức phân tử C2H6O có hai công thức cấu tạo CH3- CH2- OH vμ CH3-O-CH3. Khi cho 46 gam C2H6O tác dụng với Na d− chỉ thu đ−ợc 11,2 lit H2 (đktc). Vậy theo em công thức nμo ứng với r−ợu Etylic? 2. Nếu lấy 1 lit r−ợu Etylic ở trạng thái lỏng (200C, d = 0,80 g/ml) cho bay hơi hết thì thu đ−ợc bao nhiêu lit hơi r−ợu (tính theo đktc) Bμi 185: Hoμ tan 12 gam axit axetic vμo n−ớc thμnh 500ml dung dịch (dung dịch A). 1. Tính nồng độ mol vμ nồng độ % của dung dịch (d=1,0 g/ml) 2. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch A để hoμ tan vừa đủ 5 gam CaCO3? 3. Cần thêm bao nhiêu gam axit axetic vμo 10 ml dung dịch A để có dung dịch axit axetic 10%. Bμi 186: Dung dịch X chứa HCl vμ CH3-COOH 1. Để trung hoμ 100 ml dung dịch X cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch đã trung hoμ thì thu đ−ợc 2,225 gam muối khan. Tính nồng độ mol của các axit trong dung dịch X. 2. Cần bao nhiêu ml dung dịch X để trung hoμ 25 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,02M vμ NaOH 0,05M. Bμi 187: 1. Có hỗn hợp r−ợu Etylic vμ axit axetic. Lμm thế nμo để lấy riêng từng chất. 2. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để phân biệt 4 chất lỏng: dầu lạc, r−ợu etylic, n−ớc, axit axetic (không đ−ợc dùng ph−ơng pháp ngửi) 3. Tại sao có thể dùng dấm để đánh sạch các đồ bằng đồng bị gỉ xanh đen. Bμi 188: 1. Đốt cháy hoμn toμn 7,4 gam axit CnH2n+1COOH thu đ−ợc 6,72 lit CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của axit. 2. Có hỗn hợp A chứa CH3-COOH vμ axit CxH2x+1COOH. Cho 12,7 gam A tác dụng hết với Na thu đ−ợc 2,24 lit H2 (đktc). Tính tổng khối l−ợng muối thu đ−ợc. Bμi 189: Chia hỗn hợp 2 r−ợu etylic vμ axit axetic thμnh 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu đ−ợc 5,6 lit H2 (đktc). Phần thứ 2 đem đun nóng với axit sunfuric thu đ−ợc 8,8 gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá lμ 100%. Tính % khối l−ợng của r−ợu etylic trong hỗn hợp Bμi 190: 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau: Canxi Cacbonat Canxi oxit Canxi cacbua Axetilen Etilen R−ợu Etylic Axit axetic Etyl Axetat 2. Tìm các hợp chất hữu cơ khác nhau thích hợp A, B, C, D theo sơ đồ sau: B C Axit Axetic Trang 26
  27. A D Bμi 191: 1. Chất béo lμ gì? Hãy kể tên một số chất béo th−ờng gặp hμng ngμy. 2. Kể tên những tính chất vật lý chính của chất béo. 3. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để phân biệt chất béo lỏng (dầu lạc, dầu vừng ) với dầu nhờn (lμ hỗn hợp nhiều hidro cacbon) Bμi 192: 1. Ngμy tr−ớc ng−ời ta hay dùng dầu lạc, dầu vừng để thắp sáng. Viết ph−ơng trình phản ứng đốt cháy hoμn toμn một chất béo lỏng có công thức: (C17H35COO)3C3H5 2. Nến lμ 1 loại Hidrocacbon có công thức phân tử C25H52. Trong 1 hộp kín dung tích 1 m3 chứa không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) thắp 1 cây nến nặng 35,2 gam. Hỏi nến có cháy hết không? Bμi 193: 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng theo sơ đồ sau: +HBr B B t0 1 A +Na A (H2SO4đ) C C1 Biết A lμ 1 hợp chất hữu cơ chứa 2 nguyên tử Cacbon 2. Cho hợp chất CH3-CH2-O-C-CH3 O Chất nμy thuộc laọi hợp chất nμo? Viết ph−ơng trình phản ứng trực tiếp điều chế chất nμy từ 2 hợp chất h−uc cơ thích hợp. Bμi 194: 1. xμ phòng lμ gì? 2. Đun nóng 10kg chất béo rắn (C17H35COO)3C3H5 với l−ợng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu đ−ợc bao nhiêu kg xμ phòng, bao nhiêu kg grixerol vμ tiêu tốn bao nhiêu kg xút? Bμi 195: 1. Cho 36 gam Glucozơ tác dụng với Ag2O trong NH3 (d−) thì thu đ−ợc bao nhiêu gam Ag, biết hiệu suất phản ứng lμ 100%. 2. Cho 4,5 kg Glucozơ lên men. Hỏi thu đ−ợc bao nhiêu lit r−ợu nguyên chất vμ bao nhiêu lit CO2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng lμ 80% vμ khối l−ợng riêng của r−ợu lμ 0,8 g/ml. Bμi 196: 1. Tại sao chuối xanh có khả năng lμm xanh dung dịch Iot còn chuối chín thì không? 2. Hãy nêu ý nghĩa quan trọng của phản ứng quang hợp tạo thμnh Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. Bμi 197: X lμ hỗn hợp 2 este A, B có cùng khối l−ợng phân tử (đồng phân). Đốt cháy 0,1 mol X cần 11,2 lit O2, thu đựơc 8,46 lit CO2 vμ 7,2 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. 1. Tìm công thức phân tử của A, B. Trang 27
  28. 2. Xác định công thức cấu tạo của A, B biết rằng 1,76 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 1,5 g hỗn hợp 2 muối. Bμi 198: 1. Viết công thức cấu tạo của các aminoaxit có công thức phân tử C2H5O2N vμ C3H7O2N. 2. Một aminoaxit chứa 46,6% Cacbon; 8,74 % Hidro; 31,07% Oxi vμ 13,59% Hitơ. a) Tìm công thức phân tử của aminoaxit, biết rằng trong mỗi phân tử chỉ có 1 nguyên tử Nitơ. b) Viết công thức cấu tạo, biết rằng mạch cacbon thẳng vμ các nhóm - NH2 liên kết với cacbon lân cận nhóm –COOH Bμi 199: 1. Viết công thức của mỗi mắt xích của các polime sau: polietilen (PE); polivinylclorua (PVC). 2. Cho các polime sau: -CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2- (A) -CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH- (B) CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 - CH2 - C - CH2 – C – CH2 – C - (C) COOCH3 COOCH3 COOCH3 Hãy viết công thức của mỗi mắt xích. 3. Định nghĩa tính dẻo vμ tính đμn hồi 4. Tơ sợi đ−ợc chia thμnh bao nhiêu loại? Cho thí dụ minh hoạ? 5. Cao su thô vμ cao su l−u hoá có những tính chất gì khác nhau? Bμi 200: 1. Có 5 gói bột trắng: đá vôi, cát trắng, xođa (Na2CO3), muối ăn, PE. Trình bμy ph−ơng pháp hoá học để phân biệt chúng. 2. a. Muối ăn bị lẫn tạp chất lμ cát vμ bột gạo. Trình bμy ph−ơng pháp đơn giản để có muối ăn tinh khiết. b. Trên thị tr−ờng có bán “muối tinh khiết”. Ng−ời ta đã điều chế muối đó nh− thế nμo? Theo em từ “tinh khiết” ở đây có ý nghĩa nh− thế nμo? Nguồn: Trang 28