20 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 20_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: 20 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 2
- ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Viết các số: (1 điểm) 48 , 29 , 37 , 63 , 81 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 2: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 8 + 9 = 29 + 5 = 17 – 6 = 46 – 27 = b) Đặt tính rồi tính: 68 – 39 35 – 28 27 + 64 77 + 8 Câu 3: Tìm x: (2 điểm) a) x + 48 = 63 c) 27 + x = 52 b) x – 24 = 16 d) x – 5 = 47 Câu 4: Số ? (1 điểm) a) 8 + 5 = 5 + + 6 c) 60 – = 5 b) 17 – > 7 d) 45 – 18 = 19 + Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 6: Xem tờ lịch dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a) Trong tháng 12 có các ngày thứ sau là ngày b) Thứ bảy tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ bảy tuần trước là ngày tháng 1
- Câu 7: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Câu 8: Trong hình vẽ bên: (1 điểm) A B C a) Có hình tam giác D b) Có hình tứ giác E G H ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 18 – 9 = 52l – 4l = 37 + 5 = 64l + 8l = b) Đặt tính rồi tính: 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 Câu 2: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào ô trống: a) 65 + 16 = 16 + c) 88 – = 80 b) + 9 = 9 + 23 d) 100 – = 40 Câu 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô vuông: a) 11 8 = 3 b) 9 7 = 16 c) 29 9 = 38 d) 61 5 = 56 Câu 4: (1 điểm) Năm nay bố em 45 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi? Câu 5: (1 điểm) Xem tờ lịch tháng 9 rồi viết vào chỗ chấm: Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a) Ngày 5 tháng 9 là thứ b) Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 9. Thứ tư tuần trước là ngày Thứ tư tuần sau là ngày 2
- c) Tháng 9 có ngày Câu 6: Nêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên đây: (1 điểm) A E D O B G C Câu 7: (1 điểm) a) 35 + 35 19 = 52 b) 53 9 4 = 40 Đ ? S c) Một ngày có 24 giờ d) 2dm6cm = 30cm 5cm Câu 8: (2 điểm) Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán. Bà có 23 quả táo, Bà cho Hoa 5 quả táo. Hỏi ? ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: 94 , 79 , 25 , 61 , 54 , 80 theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Viết các số: 34 , 85 , 68 , 19 , 37 , 73 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 2: (2 điểm) a) Tính: 19 – 5 – 7 = 5 + 27 – 6 = 63 – 4 – 8 = 25 + 9 – 6 = b) Đặt tính rồi tính: 72 – 18 49 + 28 53 – 9 15 + 67 Câu 3: (2 điểm) > 63 56 7 + 0 32 + 17 64 8 < ? = 13 + 38 52 9 12 3 17 9 Câu 4: Số ? (1 điểm) 40 5 100 4 14 52 3
- Câu 5: (1 điểm) Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp: 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Em học ở trường lúc 9 giờ sáng 11 12 1 10 2 9 3 Bố em đi làm về lúc 17 giờ 8 4 7 6 5 11 12 1 Cả nhà em xem ti vi lúc 20 giờ 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Mẹ em đi ngủ lúc 11 giờ đêm 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Câu 6: (1 điểm) Một quyển sách dày 91 trang, bạn Toàn đã đọc được 46 trang. Hỏi bạn Toàn còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Câu 7: (2 điểm) a) Vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B A B C A B D b) Hình vẽ bên: E G H - Có hình tam giác - Có hình tứ giác ĐỀ SỐ 4 Câu 1: (1 điểm) Ghi kết quả tính: 64 – 57 – 3 = 49 + 5 – 28 = 15 + 35 – 21 = 32 – 17 – 2 = Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 53 – 44 14 + 79 100 – 18 21 + 39 Câu 3: (1 điểm) Tìm x: a) x – 7 = 39 b) 43 – x = 15 Câu 4: (2 điểm) Nối hai phép tính có kết quả như nhau: 4
- 94 37 100 58 29 + 13 28 + 23 45 + 6 62 7 73 18 86 29 Câu 5: (2 điểm) a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 (có 31 ngày) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 5 6 8 9 10 11 14 5 18 19 20 23 28 31 b) Xem tờ lịch trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm: - Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ - Thứ sáu tuần này là ngày 28 tháng 5. Thứ sáu tuần trước là ngày tháng Câu 6: (1 điểm) Nga xếp được 32 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao? Câu 7: (1 điểm) a) 5 3 b) 1 0 0 a) 7 1 a) 6 5 Đ + + ? 3 8 4 7 4 2 6 S 1 5 6 3 6 7 3 9 Câu 8: (1 điểm) a) Vẽ đường thẳng đi qua điểm O. O b) Chấm thêm 2 điểm M và N để 3 điểm M, O, N thẳng hàng. ĐỀ SỐ 5 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 12 – 5 = 63 – 48 = 56 – 19 = 100 – 7 = 5
- b) Đặt tính rồi tính: 100 – 66 = 42 – 5 = 75 – 45 = 61 – 18 = Câu 2: (1 điểm) Tính x: a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52 Câu 3: Số ? (1 điểm) 30 a) 100 8 3 b) 86 + 5 c) 37 Câu 4: (2 điểm) > 41 9 57 18 22 6 35 27 < ? = 75 28 100 53 68 49 94 78 Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: 18 : 00 22 : 00 18 giờ hay giờ chiều 22 giờ hay giờ đêm Câu 6: (1 điểm) Băng giấy màu trắng dài 75cm, băng giấy màu cam ngắn hơn băng giấy màu trắng 18cm. Hỏi băng giấy màu cam dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 7: (1 điểm) + ? a) 8 7 9 = 6 b) 15 8 4 = 3 Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: A. 5 C. 2 B. 3 D. 4 6
- ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Tính (1 điểm) 82 72 91 54 68 9 13 25 Câu 2: Số ? (2 điểm) Số bị trừ 54 47 100 34 Số trừ 28 45 Hiệu 20 36 29 15 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. (2 điểm) 17 8 + 6 24 5 + 8 53 9 7 9 + 13 6 15 16 18 37 27 Câu 4: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán. (1 điểm) Bảo có 26 viên phấn. Tùng có ít hơn Bảo 8 viên phấn. Hỏi ? Câu 5: (1 điểm) + ? a) 8 6 5 = 9 b) 21 9 7 = 5 Câu 6: (1 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ. M P Q N b) Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng MN cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. Câu 7: Hình vẽ bên: (1 điểm) A B a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác C D E G Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) 54 – x = 37 A. x = 19 C. x = 17 B. x = 16 D. x = 18 7
- ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 15 – 8 = 8 + 8 – 9 = 17 – 5 – 1 = 14 – 7 = b) Đặt tính rồi tính: 96 – 59 100 – 64 82 – 5 47 – 18 Câu 2: Tính x: (1 điểm) a) x – 28 = 28 b) 73 – x = 4 Câu 3: Số ? (2 điểm) 6 15 100 = 32 8 19 = 7 5 Câu 4: Một cửa hàng lần đầu bán được 54l dầu, lần sau bán được ít hơn lần đầu 17l dầu. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) Xem lịch rồi điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Thứ hai 5 12 19 26 Thứ ba 6 13 20 27 Thứ tư 7 14 21 28 Thứ năm 1 8 15 22 29 Tháng 4 Thứ sáu 2 9 16 23 30 Thứ bảy 3 10 17 24 Chủ nhật 4 11 18 25 a) Tháng 4 có ngày b) Tháng 4 có ngày thứ sáu và ngày thứ bảy c) Ngày 15 tháng tư là ngày thứ Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 8 + 8 6 + > 16 Câu 7: Hình vẽ bên: (1 điểm) a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) 93 – 16 = ? Kết quả của phép tính trên là: A. 67 B. 77 C. 83 D. 58 8
- ĐỀ SỐ 8 Câu 1: (2 điểm) a) Viết các số: 25, 17, 74, 52, 81, 79 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số: 69, 61, 63, 64, 67, 66 theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 2: Tính: (1 điểm) 63 – 7 – 6 = 33 + 9 – 7 = 100 – 9 – 4 = 25 + 16 – 2 = Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 5 7 2 1 0 0 4 + + 6 1 5 2 8 6 4 6 9 5 5 4 2 Câu 4: (2 điểm) > 20 4 15 37 100 43 < ? = 31 19 52 28 68 49 40 3 Câu 5: Trong vườn có 83 cây cam và cây nhãn, trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn? (1 điểm) Câu 6: Nối x với số thích hợp: (2 điểm) 18 + x = 34 62 42 95 x = 47 x 29 = 13 16 48 70 x = 8 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 13 giờ hay giờ chiều c) 23 giờ hay giờ đêm b) 19 giờ hay giờ tối d) 24 giờ hay giờ đêm Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Có bao nhiêu hình tam giác trong hình bên: A. 9 C. 10 B. 8 D. 7 9
- ĐỀ SỐ 9 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 12 – 8 = 17 + 5 – 6 = 11 + 9 – 4 = 16 – 8 = b) Đặt tính rồi tính: 54 – 18 76 + 15 90 – 2 34 + 49 Câu 2: Tìm x: (1 điểm) a) 63 + x = 80 b) x + 46 = 97 Câu 3: Số ? (2 điểm) – 3 = 13 12 – = 5 100 – 29 = 45 = 90 – Câu 4: (2 điểm) a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 (có 31 ngày): Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 5 7 8 1 7 12 13 15 17 20 21 23 25 26 28 29 30 b) Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 7. Thứ hai tuần sau là ngày Trong tháng 7 có ngày chủ nhật. Đó là các ngày Câu 5: Năm nay ông 65 tuổi, bố kém ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? (1 điểm) 10
- Câu 6: (1 điểm) a) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C và D. C D b) Lấy điểm I để có 3 điểm C, I, D thẳng hàng. Câu 7: (1 điểm) a) 48 29 = 50 31 b) 24 + 17 8 = 33 Đ ? S c) 53 25 93 26 ĐỀ SỐ 10 a) Tính: 41 100 93 82 6 57 45 79 b) Tính nhẩm: 49l + 14l = 43cm + 8cm = 36dm – 27dm = 80kg – 6kg = Câu 2: Số ? (2 điểm) 6 + > 14 100 – 5 = 13 – < 15 – 8 = 15 Câu 3: (1 điểm) + ? a) 29 6 5 = 18 b) 37 9 9 = 37 Câu 4: Em hãy đặt một đề toán phù hợp với phép tính sau: (1 điểm) 31 – 5 = 26 Câu 5: Có 94 con vịt, trong đó có 49 con vịt ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ? 11
- Câu 6: (1 điểm) a) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A, B: A C E B O b) Viết tiếp vào chỗ chấm: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng tại điểm G D Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) a) 15 giờ hay giờ chiều b) 20 giờ hay giờ tối c) 2 giờ chiều hay giờ d) 9 giờ tối hay giờ Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) 93 – x = 65 A. x = 31 B. x = 19 C. x = 26 D. x = 28 ĐỀ SỐ 11 Câu 1: (2 điểm) a) Tính: 37 + 9 = 53 + 28= 25 – 17 = 42 – 9= b) Đặt tính rồi tính: 100 – 30 25 – 7 44 – 36 63 – 18 Câu 2: Số ? (1 điểm) Số bị 2 84 90 65 trừ Số trừ 5 35 31 Hiệu 56 27 48 Câu 3: (2 điểm) > 14 + 38 34 + 18 100 11 92 6 < ? = 56 9 93 40 4 + 9 6 12 8 12
- Câu 4: Tìm x: (1 điểm) a) x + 47 = 92 b) x – 29 = 18 Câu 5: Bình cân nặng 34kg. Minh nhẹ hơn Bình 9kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? (1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ hai 1 8 15 22 29 Thứ ba 2 9 16 23 30 Thứ tư 3 10 17 24 31 8 Thứ năm 4 11 18 25 Thứ sáu 5 12 19 26 Thứ bảy 6 13 20 27 Chủ nhật 7 14 21 28 a) Tháng 8 có ngày. b) Có ngày chủ nhật và có ngày thứ bảy. c) Em được nghỉ học các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ ngày trong tháng 8. Câu 7: (1 điểm) a) 7 0 b) 6 4 c) 9 1 d) 4 6 Đ ? 7 1 8 3 9 3 S 6 3 4 6 5 3 1 6 Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Số hình tứ giác có trong hình là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 ĐỀ SỐ 12 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 19 + 5 = 43 + 17 = 14 – 9 = 50 – 24 = b) Tính: 83 100 74 62 56 66 35 17 Câu 2: (1 điểm) 13
- a) 49 8 91 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm) 15 13 9 + 8 54 28 + 27 58 12 22 16 + 9 81 + 19 42 53 Câu 4: Cái bàn cao 90cm, cái ghế thấp hơn cái bàn 4dm. Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 5: Số ? (1 điểm) 7 + = 13 + 8 = 20 15 – = 6 – 5 = 95 Câu 6: (1 điểm) Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ bên. A B C O E G H Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2 điểm) a) Số tròn chục liền sau của 54 là: A. 55 B. 40 C. 60 D. 53 b) 47 < < 83 – 54 Số ở ô trống là: A. 61 B. 46 C. 60 D. 58 ĐỀ SỐ 13 Câu 1: (2 điểm) 14
- a) Tính: 23kg – 6kg = 15 + 26 – 9 = 54l – 38l = 42 – 19 + 7 = b) Đặt tính rồi tính: 41 – 17 66 – 58 100 – 51 82 – 75 Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào ô trống. (2 điểm) 2 1 2 7 8 + + + + 5 3 8 6 8 2 7 3 6 9 3 Câu 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1 điểm) Lần đầu bán: 57kg đậu Lần sau bán: 39kg đậu Cả hai lần bán: kg đậu? Câu 4: Xem tờ lịch tháng 11 và viết tiếp vào chỗ chấm. (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Trong tháng 11 có ngày thứ hai là các ngày - Thứ tư tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ tư tuần trước là ngày tháng 11. Thứ tư tuần sau là ngày tháng 11 Câu 5: Tìm x: (1 điểm) a) x + 4 = 40 b) 63 – x = 39 Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng P tại điểm O b) Viết tên ba điểm thẳng hàng có M N trong hình vẽ bên. Q Câu 7: (1 điểm) a) Một tuần lễ có 8 ngày b) Một ngày có 25 giờ Đ ? S c) Một năm có 12 tháng d) Tháng 1 còn gọi là tháng giêng e) Tháng 12 còn gọi là tháng chạp Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Thùng lớn đựng 80l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 13l nước. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước? 15
- A. 58 lít B. 67 lít C. 62 lít D. 76 lít ĐỀ SỐ 14 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 11 – 7 + 8 = 9 + 9 – 15 = 6 + 6 – 7 = 15 – 6 + 3 = b) Tính: 63 42 90 14 35 49 52 66 Câu 2: (2 điểm) > 42 55 18 84 26 100 31 < ? = 23 9 5 + 9 32 5 18 + 9 Câu 3: Viết các số thích hợp vào ô trống. (1 điểm) 54 + 6 = + 54 100 = 50 + + 17 = 17 + 14 28 + = 36 + 28 Câu 4: (1 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 11cm. Câu 5: Em hãy viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: (1 điểm) Tâm hái được 23 bông hoa. Loan hái được ít hơn Tâm 6 bông hoa. Hỏi ? Câu 6: Số ? (1 điểm) 8 + 5 a) 17 6 7 b) 21 Câu 7: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp: (1 điểm) 16
- 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Nga học múa lúc 17 giờ 11 12 1 10 2 9 3 Lan ăn trưa lúc 11h 8 4 7 6 5 11 12 1 17 giờ Huy tập võ 10 2 9 3 8 4 Em đi ngủ lúc 21 giờ 7 6 5 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 6 C. 9 B. 7 D. 8 ĐỀ SỐ 15 Câu 1: (2 điểm) a) Tính: 84 55 62 100 38 29 46 32 b) Ghi kết quả tính: 23 + 29 – 13 = 19 + 14 – 5 = 65 – 38 = 81 – 37 = Câu 2: Viết các số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) Số hạng 62 14 71 Số hạng 8 9 19 Tổng 35 9 17 17 Số bị 96 81 42 trừ Số trừ 48 29 53 Hiệu 35 9 17 47 17
- Câu 3: (1 điểm) 37 16 = 53 18 14 8 = 12 + ? 9 7 9 = 7 94 25 = 69 Câu 4: Vườn nhà em có 64 cây bưởi và cây quýt, trong đó có 39 cây bưởi. Hỏi vườn nhà em có bao nhiêu cây quýt? (1 điểm) Câu 5: (2 điểm) a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 3 (có 31 ngày) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 3 4 5 6 8 9 12 3 14 15 17 18 20 21 23 24 26 27 29 31 b) Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ Thứ ba tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ ba tuần trước là ngày . tháng Tháng 3 có ngày thứ tư. Đó là các ngày Câu 6: (1 điểm) Trong hình bên: A D a) Có hình tứ giác E I b) Có hình tam giác B H G Câu 7: (1 điểm) a) 14 + 28 50 b) 52 – 36 79 ĐỀ SỐ 16 Câu 1: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 16 – 7 – 5 = 7 + 6 – 8 = 25 – 9 = 9 + 9 – 5 = b) Đặt tính rồi tính: 82 – 43 75 – 57 96 – 29 40 – 7 Câu 2: (2 điểm) > 34 6 29 63 27 28 < ? = 81 19 62 72 48 17 Câu 3: Tìm x: (1 điểm) a) x – 15 = 57 b) 93 – x = 49 18
- Câu 4: Số ? (1 điểm) 6 + 5 a) 13 9 + 4 b) 35 Câu 5: Em hãy viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: (1 điểm) Mỗi bước chân của em dài 25cm. Mỗi bước chân của anh dài hơn bước chân của em 15cm. Hỏi .? Câu 6: (1 điểm) + ? 5 17 3 = 25 24 18 7 = 13 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) a) 1 giờ chiều hay là giờ c) 10 giờ đêm hay là giờ b) 9 giờ tối hay là giờ d) 15 giờ hay là giờ chiều Câu 8: Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây (theo mẫu): (1 điểm) A C O E G D B ĐỀ SỐ 17 Câu 1: (2 điểm) a) Tính: 42cm – 38cm = 53l – 29l = 17dm – 8dm = 91kg – 14kg = b) Đặt tính rồi tính: 100 – 46 53 + 27 69 + 4 83 – 68 Câu 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 32 9 4 14 7 + 8 21 6 8 33 + 7 8 7 32 15 19 Câu 3: Số ? (1 điểm) 20 10 100 5 30 100 Câu 4: Một cửa hàng mua về 65 khăn mặt. Sau khi bán một số khăn mặt, cửa hàng còn lại 27 khăn mặt. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu khăn mặt? Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm. (1 điểm) N P a) Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng tại điểm 19 M Q
- b) Đoạn thẳng NP cắt đoạn thẳng tại điểm Câu 6: (1 điểm) a) 63 8 > 57 c) 32 11 = 21 + ? b) 49 9 < 41 d) 80 20 = 100 Câu 7: Xem tờ lịch tháng 10 và viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 10 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 4 tháng 10 là thứ - Ngày 28 tháng 10 là thứ - Trong tháng 10 có ngày chủ nhật. Đó là các ngày Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm) a) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác: A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 b) Tìm x: 60 – x = 37 A. x = 32 B. x = 23 C. x = 13 D. x = 24 ĐỀ SỐ 18 Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: 43; 29; 11; 55; 34; 92 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số: 84; 73; 17; 82; 48; 90 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 2: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 45 – 19 = 100 – 39 = 61 – 23 = 57 – 49 = b) Ghi kết quả tính: 27 + 14 – 6 = 30 – 14 + 6 = 8 + 9 – 5 = 75 – 48 + 2 = Câu 3: Tìm x: (1 điểm) a) 9 + x = 58 b) 75 – x = 46 Câu 4: (1 điểm) 20
- + ? 8 8 9 = 7 25 7 4 = 14 Câu 5: (2 điểm) > 78 9 34 + 27 64 18 85 29 < ? = 16 + 35 80 29 76 7 93 38 Câu 6: Một cửa hàng đồ chơi có 93 búp bê và máy bay. Trong đó có 45 chiếc máy bay. Hroi cửa hàng đó có bao nhiêu búp bê? (1 điểm) Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 11. Thứ hai tuần sau là ngày tháng 11. b) Lúc 22 giờ, kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ số c) Em tan học lúc 16 giờ hay giờ chiều. Câu 8: (1 điểm) Hình vẽ bên: A B C a) Có hình tứ giác D b) Có hình tam giác E G H I K ĐỀ SỐ 19 Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 43 + 48 90 – 32 78 – 9 34 + 56 Câu 2: Tính: (2 điểm) a) 61 – 4 = 32 – 28 57 – 19 = 83 – 27 = b) 6dm + 17dm = 45kg + 28kg = 24cm – 5cm = 80l – 53l = Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) a) Số bị 100 92 80 trừ Số trừ 15 24 31 Hiệu 78 57 16 9 b) 14 + 27 = + 14 76 = 70 + + 8 = 8 + 25 100 – = 20 Câu 4: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: (1 điểm) Hồng có 34 quả mận. Hồng cho bạn 9 quả mận. Hỏi .? Câu 5: (2 điểm) a) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào trong tờ lịch tháng 2 (có 28 ngày) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 2 3 6 7 8 21
- 9 11 12 13 15 16 17 18 20 21 22 24 25 26 28 b) Thứ bảy tuần này là ngày 7 tháng 2. Thứ bảy tuần sau là ngày tháng Thứ tư tuần này là ngày 11 tháng 2. Thứ tư tuần trước là ngày tháng Câu 6: Số ? (1 điểm) a) 7 + 28 Câu 7: (1 điểm) a) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm: B C D b) Trên hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A C D E G H I ĐỀ SỐ 20 Câu 1: (1 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất: 42, 71, 23, 58, 64, 19 b) Khoanh vào số bé nhất: 22, 54, 33, 24, 42, 30 Câu 2: Tính: (1 điểm) 70 19 53 29 15 6 27 43 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 77 28 62 7 57 49 38 55 100 43 84 46 Câu 4: (2 điểm) > 24 9 13 16 + 6 5 19 < ? = 37 40 3 90 8 81 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 22
- 8 6 28 + 5 15 49 Câu 6: (1 điểm) Minh vẽ đoạn thẳng thứ nhất dài 1dm2cm. Minh vẽ đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 5cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) Em tưới cây lúc 17 giờ hay giờ chiều b) Em đi ngủ lúc 9 giờ tối hay giờ Câu 8: Viết tên 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên (theo mẫu): (1 điểm) A B A, C, G D C E G I H Câu 9: (1 điểm) a) 6 3 b) 8 4 c) 7 3 d) 4 2 Đ + + ? 9 5 6 5 8 1 9 S 7 1 3 8 1 5 6 1 23