2 Đề thi học kì 1 môn Toán 6

pdf 1 trang mainguyen 4430
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì 1 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_6.pdf

Nội dung text: 2 Đề thi học kì 1 môn Toán 6

  1. ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2013 – 2014 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 142 50 23.10 23.5 . b) 418 : 415 2.24 52 . c) 8 7 .4 72 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 72 : x 15 8. b) 2x 2 : 4 16 . c) 2 x 8 4 . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (96, 120, 144) và BCNN (96, 120, 144). Bài 4: (2 điểm) a) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 280 đến 320 học sinh. Biết rằng số học sinh đó xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6. b) Tìm chữ số tận của M 41 42 43 44 42012 420131. Bài 5: (2 điểm) Trên cùng tia Ox lấy lần lượt hai điểm A, B sao cho OA = 2cm và OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? ĐỀ SỐ 2: QUẬN 6, TPHCM, NĂM 2013 – 2014 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 13.72 13.28 5.7. b) 95 :93 32.3. c) 12 9 30 96 . d) 48 : 360 :375 150 15.3 . Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z . a) x 50 10 25 . b) 32 23.x 42.5. c) 7 x 2 . Bài 3: (1 điểm) Tìm BCNN (112; 140; 84). Bài 4: (1,5 điểm) Phần thưởng cho học sinh của một lớp học gồm 128 vở, 48 bút chì, 192 giấy nhãn. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu vở, bút chì, nhãn. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì sao? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn IA. Trang 2