2 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang dichphong 5690
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017

  1. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp 1B Năm học 2016 - 2017 Tǟường Tiểu họ c Hoàng Lê MÔN: Toán Lớp 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Điểm Lời nhận xét của thầy, cô A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. a) (0,5 điểm) Số 75 đọc là: a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm b) (0,5 điểm) Số “Ba mươi tám” viết là: a. 308 b. 803 c. 83 d. 38 Câu 2. a) (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: a. 90 b. 98 c. 99 d. 11 b) (0,5 điểm) Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 15 < < 30 là: a. 10 b. 16 c. 20 d. 30 Câu 3. (1 điểm) Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ bé đến lớn là: a. 100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100 c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100 Câu 4. (1điểm) Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là: a. 7 ngày b. 5 ngày c. 6 ngày d. 4 ngày Câu 5. (1 điểm) Hình bên có: a. 3 hình tam giác, 6 đoạn thẳng b. 3 hình tam giác, 7 đoạn thẳng c. 4 hình tam giác, 7 đoạn thẳng d. 4 hình tam giác, 8 đoạn thẳng
  2. Câu 6. (1 điểm) Chữ số thích hợp lần lượt điền vào ô trống trong phép tính: 2 + 0 = 49 là: a. 2; 9 b. 9; 2 c. 9; 4 d. 4; 9 Câu 7. (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: 69 cm - 6 cm + 20 cm = . là: a. 29 b. 83 c. 29 cm d. 83 cm B - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 12 + 7 68 – 6 33 + 12 75 - 43 Bài 2: a. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống: 33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11 b. (0,5 điểm) Số? 37 + = 69 55 - 31 + = 29 Bài 3: (1 điểm) Đàn gà nhà Thảo có tất cả 45 con, trong đó có 25 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Thảo có bao nhiêu con gà trống ? Tóm tắt Có tất cả: conGà mái: con Gà trống: con ? Bài giải
  3. Họ và tờn: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán Lớp 1 Lớp 1 Năm học 2013 - 2014 (Thời gian làm bài: 35 phút) Trường Tiểu họ c Hoàng Lờ Đề 2 Điểm Lời nhận xột của thầy, cụ A - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo cầu cho mỗi câu sau: 1 - a) Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư b) Số “sỏu mươi hai” viết là: A. 602 B. 62 C. 26 2 - Số trũn chục bộ nhất là: A. 10 B. 11 C. 90 D. 99 3 - Các số điền vào chỗ chấm: 74 < .; < 77 là: A. 75; 76 B. 78; 79 C. 76; 75
  4. 4 - Thứ tự các số 95 , 87 , 78 , 98 từ bé đến lớn là: A. 95 , 87 , 78 , 98 B. 78 , 87 , 95 , 98 C. 98 , 95 , 87 , 78 D. 98 , 95 , 78 , 87 5 - Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì hôm qua là: A. Thứ tư ngày 7 tháng 5 C. Thứ hai ngày 7 tháng 5 B. Thứ tư ngày 5 tháng 5 D. Thứ hai ngày 5 tháng 5 6 - Hình bên có: a. 1 hình tam giác, 4 đoạn thẳng b. 1 hình tam giác, 8 đoạn thẳng c. 2 hình tam giác, 4 đoạn thẳng d. 2 hình tam giác, 8 đoạn thẳng B - PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 5 + 13 58 - 5 42 + 24 87 - 62 Bài 2: Tính : 69 cm - 6 cm = 42 - 40 + 8 = . Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống: 42 + 7 58 - 10 47 - 7 80 - 30 45 + 11 31 + 25 34 - 14 11 + 5 - 3 Bài 4: Quyển sách của Tùng có 54 trang, Tùng đã đọc được 23 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc ? Bài giải
  5. Bài 4: Mẹ hỏi xuống 3 chục quả cam thỡ trờn cõy cũn lại 25 quả cam. Hỏi lúc đầu trên cây có bao nhiêu quả cam ? Bài giải Bài 5: (0,5 điểm) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số: