19 Đề kiểm tra cuối kì I (tham khảo) môn Tiếng Việt Lớp 1 – Công nghệ giáo dục

doc 34 trang dichphong 4300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề kiểm tra cuối kì I (tham khảo) môn Tiếng Việt Lớp 1 – Công nghệ giáo dục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc19_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_tham_khao_mon_tieng_viet_lop_1_cong.doc

Nội dung text: 19 Đề kiểm tra cuối kì I (tham khảo) môn Tiếng Việt Lớp 1 – Công nghệ giáo dục

  1. 19 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (tham khảo) MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 – CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Trường tiểu học A. Phần đọc. 1. Phát âm phần đầu của tiếng Tên âm STT Từ/tiếng (HS phát Đúng Sai (GV đọc) âm) GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của MẪU nhà /nhờ/ tiếng là /nhờ/ 1 đất 2 nghĩ 3 to 4 sàn 5 nơ 6 trong 7 cháo 8 ga 2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: m e h o a ng q u a th i ch
  2. Đọc và nối chữ với tranh 1 nhặt rau a 2 lau nhà b 3 gấp áo c 3. Đọc bài Bé đỡ mẹ Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả. Câu hỏi Gợi ý câu trả lời Đúng Sai Không có (GV hỏi) câu trả lời 1. Hoàng biết làm những việc gì? Hoàng biết nhặt rau, lau nhà, gấp áo. 2.Mẹ khen Hoàng như thế nào? Mẹ khen Hoàng tài quá. B. Phần viết. 1. Nghe- viết.
  3. 2 Ghép đúng. quả mận ân ẩn ấn ận mẩu ph ch tay ần ẫn 3. Điền vào chỗ chấm. * Điền vào chỗ chấm d hay gi: hạ .á da ẻ giả a * Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: lá ô ỉ he ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Trường: tiểu học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI I Họ và tên:. NĂM HỌC: THỜI GIAN: 40 PHÚT Lớp: . PHẦN I: ĐỌC.
  4. 1. Đọc thành tiếng: (8 điểm). Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. 2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm). Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: Câu 1: qua Câu 2: nghe Câu 3: chai Câu 4: toán PHẦN II: VIẾT. 1. Chính tả: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 2. Bài tập: (2 điểm). Điền vào chỗ trống: a. ( c/ k/q ): ây đa; uả cà b. ( ng/ ngh ): ngộ ĩnh; ngân a 3. Điểm trình bày: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (8 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. *Cách tính điểm:
  5. -Điểm 7-8 (xuất sắc): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. -Điểm 5-6 (khá): Đọc đúng, rõ ràng. -Điểm 4 (Trung bình): Đọc chậm, còn đánh vần. -Dưới 4 điểm (yếu : Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 2 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: q u a Câu 2: ngh e Câu 3: ch a i Câu 4: t o a n PHẦN II: VIẾT (10 điểm). 1.Nghe – Viết: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 7 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. (c/ k/q): cây đa; quả cà. b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga. 3. Trình bày: (1điểm): Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định.
  6. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 Thời gian thực hiện là: 40 phút. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 Số Mạch kiến thức, kĩ năng Điểm Nội dung câu Đọc thành tiếng 1 8 Đoạn văn dài khoảng 30 tiếng 1. Đọc Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng Phân tích tiếng 1 2 vào mô hình ( 4 tiếng) Nghe - viết: Đoạn văn dài khoảng 20 Chính tả 1 7 chữ. 2. Viết Bài tập 1 2 Điền vào chỗ trống ( 4 chỗ) Trình bày 1 Chữ viết sạch, đẹp, đều nét, rõ ràng. A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: I. Đọc thành tiếng: Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS) 1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau: in ang ot ôn 2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau: công viên chó đóm áo len xà beng 3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II. Đọc hiểu (20 pht): 1.Điền vào chỗ trống: ng hay ngh: ệ sĩ ; .ã tư en hay ên: mũi t ; con nh 2. Nối thành câu đơn giản: Hai với hai là bốn Chó mèo riêu cua
  7. Chú bé đuổi nhau Mẹ nấu mưu trí B. Bài kiểm tra viết (35 phút): 1. GV đọc cho HS viết các vần: ia, im, ưng, at. 2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà 3. GV cho HS nhìn bảng viết: Bay cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li. —————————– Hết ———————————-
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm): I. Đọc thành tiếng (3 điểm): 1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm. 2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm. 3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm. *Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp II. Đọc hiểu (2 điểm): Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm. Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm. B. Bài kiểm tra viết (5 điểm): Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.
  9. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1- Tập 1 (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng). II. Đọc hiểu: (4 điểm) - 10 phút a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ: xâu tiêm xem hãm kim kim kìm phim b. Khoanh tròn từ có vần ơm bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá B- Kiểm tra viết: (10 điểm) -30 phút Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm) Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm) Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm)
  10. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Điền và nối từ: (4 điểm) 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm: Xâu kim ; xem phim; kim tiêm kìm hãm 2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 1 điểm. bơm xe ; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá II. Viết (10 điểm) 1.Viết đúng các vần: 2 diểm 2. Viết đúng các từ: 3 điểm 3.Tập chép (5 điểm): - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả (5 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (8 điểm) 1. Đọc âm, vần: d ch k a l ng c p â th
  11. kh b m nh s ô r ngh n u h đ gi t ph ă e q x qu g tr ê y gh i v ao ươi ơi ia ưi uôi ui ơi oi ua ôi eo ai 2. Đọc từ: cụ già đôi đũa chả giò cá quả trái bưởi nghệ sĩ cửa sổ khe đá tre ngà ghi nhớ phá cỗ nhà ngói củ nghệ đi chợ qua đò tuổi thơ thợ xây mưa rơi nho khô hái chè bè nứa giá đỗ trưa hè nghi ngờ 3. Đọc câu: - Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi. - Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị - Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ. - Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò. II. Bài tập : (2 điểm) (Thời gian: 10 phút) Bài 1: Nối: Bé hái lá thợ xây. Chú voi có cho thỏ. Bố em là cái vòi dài. Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh:
  12. gà áy ế ngồi b. ua hay ưa : cà ch tr hè B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút 1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai 2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
  13. Hướng dẫn chấm A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (8 điểm) GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút) 6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm. II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Họ và tên giáo viên coi, chấm: Ý kiến PHHS
  14. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC Môn: Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1 NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a) Đọc âm: ưu, ăng, ươi, ương b) Đọc từ ngữ: cuộn dây, sừng hươu, mơn mởn, giàn thiên lí c) Đọc câu: Chị Kha ru bé ngủ Lúa trên nương đã chín. Mưa tháng bảy gãy cành trám. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. d) Nối ô chữ cho phù hợp: B ộ cùng bạn Bộ ăn cơm cùng mẹ Buổi tối chơi đu quay đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: + iên hay yên: con k , tổ + ươn hay ương: n rẫy , v vai - Đối với các mục a, b, c giáo viên gọi từng học sinh lên bảng đọc vừa đủ nghe: không quá 2 phút/ học sinh (đối với học sinh khó khăn về học không quá 2 phút 30 giây). - Đối với các mục d, đ giáo viên kiểm tra cả lớp trên giấy không quá 8 phút (học sinh có khó khăn về học tối đa là 10 phút). - Ở giai đoạn này, các em không thể đọc – hiểu được các từ ngữ có những vần chưa học; nên trước khi kiểm tra, giáo viên cần nêu rõ nội dung yêu cầu các đề mục nhằm giúp học sinh nắm được một cách cụ thể yêu cầu của đề và làm tốt được bài làm. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 (phần đọc) - CUỐI KÌ 1 I/ Kiểm tra đọc: 1/ Đọc thành tiếng
  15. - Đối với các mục a,b,c giáo viên gọi từng học sinh lên bảng đọc vừa đủ nghe: không quá 2 phút/ học sinh (đối với học sinh khó khăn về học không quá 2 phút 30 giây). a) Đọc đúng các vần : 2 điểm (0,5đ/vần) b) Đọc đúng các từ ngữ: 2 điểm (0,5đ/từ) c) Đọc đúng câu : 2 điểm (0,5đ/câu) 2/ Đọc hiểu: d) Nối ô chữ cho phù hợp: Nối đúng yêu cầu: 2 điểm (1đ/câu) Bộ cùng bạn Bộ ăn cơm cùng mẹ Buổi tối chơi đu quay đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm (0,5đ/vần) + iên hay yên : con kiến , tổ yến + ươn hay ương: nương rẫy, vươn vai
  16. Môn: Tiếng Việt (VIẾT) Lớp 1 NỘI DUNG KIỂM TRA Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kiểm tra. 1. Viết vần: ây, ươu, eng, ênh 2. Viết từ: Nhà rông, cơn mưa, bầu rượu, rửa mặt 3. Viết câu: bầu trời xanh ngắt Bé chơi thân với bạn Lê Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
  17. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 (Thời gian 40 phút. Không kể thời gian giao đề) A.KIỂM TRA ĐỌC: I.Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc. a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông . c/ Các câu: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? II.Bài tập: (4 điểm) 2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ) - im hay um : xem ph ch nhãn - em hay êm: x ti vi ghế đ . 3-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ) . chim kìm . cái hùm . . tôm . bồ câu B.KIỂM TRA VIẾT: Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần) om , âm , êm , uông. bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
  18. 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 4. Đọc thành tiếng các câu sau: - Cây bưởi sai trĩu quả . - Gió lùa qua khe cửa. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) cò đố bé chữ bố lái tha cá dì na xe ô tô II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh. 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi. 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 4. Câu: bé chơi nhảy dây.
  19. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I/ KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ bay lượn Chuồn chuồn rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ? eng hay iêng : Cái x ; bay l / . ong hay âng : Trái b ; v lời? II. KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút
  20. Phần A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng - 6 điểm 1. Đọc vần: en ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng on iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot iên ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm ăn iêng êt om ang anh inh an uông am yêu ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un 2) Đọc từ: câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt 3) Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút): 1. Nối (1,5 điểm) Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. Trong phố nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? ái éo ua bể b. Điền anh hay inh ? tinh nh k sợ
  21. Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
  22. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c . Trời m . Con c . II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt. 2. Viết các từ sau:
  23. cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. Viết bài văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
  24. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) (GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm. Đi học giảng bài Cô giáo sân trường Nắng đỏ thắm trang vở Điểm mười thật là vui 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c . con c . B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép (Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: (3 điểm) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: (4 điểm) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
  25. 3. Câu: (3 điểm) Làng em vào hội cồng chiêng
  26. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu, an, ung, om, ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. d/ Nối ô chữ cho phù hợp: cánh diều ăn thóc Gió thổi như mẹ hiền cô giáo rì rào gà con no gió e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ôm hay ơm: gối , bó r - uôn hay uông: quả ch , b bán 2/Kiểm tra viết (10 điểm) a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai c/ Câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả
  27. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần (2 điểm): Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt. Bé rất thích bán hoa. Mẹ đi chợ chưa chín. Quả gấc trước khi ăn cơm. Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước ôi đĩa ôi B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (9 điểm) Thời gian 20 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3.
  28. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (6đ). II. Bài tập: (4đ) 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ) ` + uôm hay uôn : nắng nh vàng ; l lách + iên hay iêng : bay l ; h ngang. 2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm: e óng; ĩ . .ợi. 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm B. Kiểm tra VIẾT 1/Viêt chính tả (5đ). Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng
  29. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14 I. Kiểm tra đọc (10 điểm) A. Đọc thành tiếng (6 điểm) B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con .; cây th - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá en , e đạp. - .ĩ ngợi , ửi mùi. II. Kiểm tra viết (10 điểm) a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac. b. Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c. Câu: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?
  30. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 15 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau: an, eo, yên, ương, ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : - ươn hay ương : con l ; yêu / - ăt hay ăc : cháu ch ; m áo. 2. kiểm tra viết (10 điểm) a. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. b. Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng c. Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời
  31. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 16 Phần đọc thành tiếng Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ on iêng ươt im ay Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn . Phần viết Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3/ Tập chép (4đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. Phần Đọc hiểu Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ´ oi hay ơi: làn kh cây c ù ăm hay âm : ch chỉ m cơm
  32. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 17 1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) - Chó đốm Rau muống Cành chanh - Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
  33. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 18 A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 1. Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 2. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. 3. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/ B/ Vườn nhãn Đều cố gắng Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 2. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con . cây th b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá en e đạp. .ĩ ngợi ửi mùi.
  34. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 19 I. Phần kiểm tra đọc (10 đ) 1. Đọc vần: (2 đ) - âu, ôn, oi, ia, ua. - Ây, ươi, iu, âu - Eo, ay, êu, iên, ut - Ưu, iêu, ưng, inh, ênh - An, ăn, un, ươu, ưu 2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ) - rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá. - cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ) Siêng làng Trường năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t ống nh - im hay um xâu k ch . nhãn. II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai 2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ Tham khảo thêm: