10 Đề thi kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8

doc 10 trang dichphong 7900
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_thi_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: 10 Đề thi kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ 1 Bài 1 : ( 3.5đ )Giải các phương trình sau: a) (x - 3 )2 + 6 – 2x = 0 x 1 x 3 x 2 b) 6 12 8 c) x 6 3x 2 Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x 2 3x 1 x 1 2x 6 12 4 Bài 3: ( 0.5 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 6x + 17 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một xe đạp dự định đi từ A đến B mất 3 giờ. Nhưng thực tế, xe đi với vận tốc nhỏ hơn dự định 3 km/h nên đến nơi mất 4 giờ. Tính quãng đường AB ? Bài 5 : ( 3,5đ ) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. vẽ BH  AC ( H AC) a) Tính AC, BH b) Tia BH cắt CD tại K. Chứng minh : CH.CA = CD.CK c) Chứng minh : BC2 = CK.CD d) Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD ĐỀ 2 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học : : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải bất phương trình sau đây : a) 8( 3x - 2 ) + 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0 c) x 2 2x 3 x 2 1 2 d) x 2 x x 2 2x Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x 1 3x 5 4x 5 1 3 2 6 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện ngư ời ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB Bài 5 : ( 3,5đ ) : Cho ABC vuông tại A, có AH đường cao. a) Chứng minh : AB2 = BH.BC b) Tia phân giác của góc B cắt AH tại D và cắt AC tại E. chứng minh : ADB CED. c) Tam giác ADE là tam giác gì ? Vì sao ?
  2. ĐỀ 3 ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học : : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3.5đ )Giải phương trình : a) 9(x - 5 ) + 10 = 11( 2x - 3 ) - 2 b) x2 - 2(x - 2 ) - 4 = 0 c) 2x 1 2x 1 x 2 3x 4 d) x 2 x 2 x 2 4 Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x 3 5 x x 1 x 11 3 9 6 18 Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9 Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 14m. Nếu giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 9m thì diện tích khu vườn giảm 51m2. Tìm các kích thước ban đầu của khu vườn. Bài 5 : ( 3,5đ ) : Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. a) Chứng minh : HBA ~ ABC. Suy ra AB2 = BH.BC b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại D. chứng minh ABE CBD. Suy ra AD = AE c) Chứng minh : AD2 = EH.DC PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH Trường THCS Hà Huy Tập
  3. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học : : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3đ ) Giải các phương trình sau : a) 4( x - 3 ) + 2x = 2( x – 4 ) b) x 2 2x 1 x x 3 5x 12 c) 0 x 4 x 4 x 2 15 Bài 2 : ( 1,5đ ) : Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau: 2x 7 x 6 x 1 2 3 4 Bài 3 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc trở về A xe đi với vận tốc tăng thêm 3km/h nên thời gian ít hơn lúc đi 42 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? Bài 4 : ( 4đ ) : Cho ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh : HAC ABC và AC2 = HB.BC b) Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài đoạn AB, AH ? c) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC cắt AH tại I và cắt AC tại D. chứng minh : AID là tam giác cân. d) Chứng minh : AI.AD = IH.DC PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH Trường THCS Lam Sơn
  4. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau : a) ( x + 2 )( x – 2 ) – ( 2x + 1)2 = x( 2 – 3x ) x 1 2x 1 b) x 2 3 5 x x 2 x 2 c) x 3 2x 6 x 2 9 d) x 1 2 x 21 x 2 13 0 Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 5 x 1 3x 5 x 8x 1 2 3 2 4 12 Bài 3 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Lúc 7 giờ sáng, một xe lửa khởi hành đi từ A dự kiến đến B vào lúc 17 giờ 40 phút. Nhưng thực tế xe đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự kiến là 10 km/h. Nên xe đã đến B vào lúc 19 giờ 48 phút. Tìm quãng đường AB và vận tốc dự kiến của xe. Bài 4 : ( 3,5đ ) : Cho hình chữ nhật ABCD. từ A kẻ AH vuông góc với BD. a) Chứng minh : BC2 = DH.DB b) Gọi S là trung điểm của BH, R là trung điểm của AH. Chứng tỏ : SH.BD = SR.DC c) Gọi T là trung điểm của DC. Chứng tỏ tứ giác DRST là hình bình hành. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH Trường THCS Điện Biên ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
  5. Năm học : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3.5đ ) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3( 2 - 2x ) = 3x + 4 b) ( 2x + 3 )2 + 2 = 27 2x 1 1 3 c) x 3 x x 2 3x d) 3x 2 4 2x Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 8x 2(x 3) 4(x 2) 2 Bài 3 : ( 2đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích sẽ tăng thêm 15 m2. Tính kích thước của miếng đất lúc đầu. Bài 4 : ( 3,5đ ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD AB ( D AB ). HE  EC ( E AC ). AB = 12cm, AC – 16cm. a) Chứng minh : HAC ABC b) Chứng minh : AH2 = AD.AB c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC. S d) Tính ADE S ACB PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH Trường THCS Bình Quới Tây ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II Năm học : 2014-2015
  6. Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau : 2x 5 3 x a) 1 6 4 b) 2x( 3x - 4 ) – 6x + 8 = 0 x 3 1 x c) 2 x 1 x d) 2x 3 4 x Bài 2 : ( 1 điểm ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x 1 2 3x 2 3x 2 0 Bài 3 : ( 2 điểm ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 75m2. Tính chu vi mảnh vườn lúc đầu. Bài 4 : ( 4 điểm ) : Cho tam giác ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh : BEC ADC b) Chứng minh : AH .HD = BH.HE c) Chứng minh : CDE CAB d) Gọi N là giao điểm của EF và AD. Chứng minh rằng FC là tia phân giác của góc DFE. Từ đó suy ra NH.AD = AN.HD PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH Trường THCS Lê Văn Tám ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
  7. Năm học : 2014-2015 Môn : TOÁN Lớp : 8 Thời gian : 90 phút Bài 1: Giải các phương trình sau : a) 5x – 8 = 3x – 2 b) x2 – 7x = 0 c) (x – 1)2 = 4 x 3 x 3 9 d) x 3 x 3 x2 9 Bài 2:Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: x 1 x 2 x 3 a) 6x – 5 > 13 b) x 2 3 4 Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1 Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 3m. có chu vi là 120m. Tính chiều dài , chiều rộng và diện tích miếng đất ấy. Bài 5: ( 4 điểm ) ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính BC. b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh: HAB HCA c) Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm. Chứng minh: BE2 = BH.BC
  8. ÔN TẬP HKII TOÁN 8 NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình a) 3(x –11) – 2(x +11) =2011 3x 2 x 3 x 1 x 1 a) b) b) (x –1)(3x –7) = (x –1)(x +3) 4 2 3 12 x 2 1 2 3x 1 x 2 x 2 x 1 c) 2 d) | 2x - 3 | = x + 1 x 2 x x 2x 2 Bài 2:Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập 2 2 2x 2 c) 2 0 nghiệm trên trục số: x 1 x 1 x 1 x 2 x d) x 2 2 x 3 x 1 x 3 2x 5 a) 2(x –1) < x +1 b) x 3x 5 3 2 Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của A x2 x 1 Bài 3: Một vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần Bài 3: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc chiều rộng. Nếu tăng thêm mỗi cạnh lên 5 m thì diện 60 km/giờ rồi quay về A với vận tốc 50 km/giờ. Thời 2. tích khu vườn tăng thêm 385 m Tìm kích thước ban gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính đầu của hình chữ nhật ấy? quãng đường AB. 2 2 2 Bài 4: Chứng minh rằng: a + b + c ab + ac + bc Bài 4: ABC có AB < AC, hai đường cao BD và CE. Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, hai đường a) Chứng minh: ABD ACE. cao BE, CF cắt nhau tại H. a) CM: AH  BC. Suy ra AB.AE AC.AD b) Chứng tỏ: AE.AC = AF.AB b) Chứng minh: ADE đồng dạng ABC. c) Chứng minh: AEF ABC c) Tia DE và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IBE d) Chứng minh: AEF CED từ đó suy ra: Tia EH đồng dạng IDC. là tia phân giác của góc FED. d) Gọi O là trung điểm của BC.Chứng minh: ID.IE OI2 OC2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài1: Giải các phương trình. 2 2 x 3 48 x 3 a) 3(x + 2) = 5x + 8 2x 2 x 4 a) x 3 2x 6 0 b) 2 2 c) x 3 9 x x 3 b) (2x – 1) = 9 x 2 x 2 x2 4 Bài 2:Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập Bài 2:Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: nghiệm lên trục số. x 1 x 2 x 2 2 3(x 1) a) 0 b) x 9 x x 9 0 a) x 1 b) 3 2 3 2 3 x 2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều Bài 3: Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô rộng. Nếu tăng chiều rộng 2m, giảm chiều dài 10m thì chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc diện tích giảm 60m2. Tính diện tích ban đầu của hình 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là chữ nhật. 60 phút. Tính quãng đường AB . Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = Bài 4 : Cho tam giác ABC, đường cao AD, BE, CF cắt 6cm, AH là đường cao, AD là đường phân giác. nhau tại H. a) Chứng minh : ABD CBF . a) Tính BD và CD b) Chứng minh : AH.HD = CH.HF b) Kẻ HE AB tại E, HF AC tại F. c) Chứng minh: BDF ABC. Chứng minh: AE.AB = AH2 d) Gọi K là giao điểm của DE và CF. Chứng c) Chứng minh AE.AB = AF.AC minh:HF.CK = HK.CF d) Tính BE.
  9. ĐỀ 5 ĐỀ 6 Bài1: Giải các phương trình. Bài1: Giải các phương trình. a) 2(x + 2) = 5x – 8 x 3 3 1 a) 3(x – 2) = 7x + 8 b) x2(x – 3) = 4(x – 3) c) b) x(x – 1) = 3(x – 1) 2 1 1 x 3 x(x 3) x c) 2x 1 x 2 d) Bài 2: a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp x 1 x 1 x2 1 x 6 x 2 x 1 Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm nghiệm lên trục số: 3 6 2 trên trục số. x 6 2 x 1 a 1 a) 4(x – 2) > 5(x + 1) b) b) Cho a3 + 6 = – 3a – 2a2. Tính giá trị của A = 12 3 4 6 a 3 Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 Bài 3: : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn km/h, rồi từ B quay trở về A với vận tốc 24 km/h, biết chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng rộng 1,5m thì diện tích khu vườn không thay đổi. Tính đường AB. chu vi của khu vườn. Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1 Bài 4 : ABC (AB 5x + 2 b) a) 4x – 2 > 5x + 1 b) 2 3 4 2 6 3 Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Nếu giảm chiều rộng 4 m và tăng chiều rộng 9 m và chu vi là 58 m. Tính diện tích của chiều dài thêm 3 m thì diện tích khu vườn giảm đi 75 khu vườn? 2 2 m . Tính diện tích của khu vườn lúc đầu? Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất của A = x – x Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x2 – 6x + 12 Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Bài 5: ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HE  AB và HF  AC (E AB ; F AC ) a) Chứng minh: BAC BHA . a) Chứng minh: AEH AHB . 2 2 b) Chứng minh: BC.CH = AC b) Chứng minh: AE.AB = AH và AE.AB = AF. AC c) Kẻ HE  AB và HF  AC (E AB; F AC). c) Chứng minh: AFE ABC . Chứng minh: AFE ABC . d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF
  10. ĐỀ 9 ĐỀ 10 Bài 1: Giải các phương trình sau : Bài 1: Giải các phương trình: a) 5x – 8 = 3x – 2 b) x2 – 7x = 0 a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (x – 4)2 – (x + 2)(x – 6) = 0 x 3 x 3 9 x + 3 x + 2 c) (x – 1)2 = 4 d) c) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) d) + = 2 x 3 x 3 x2 9 x +1 x Bài 2:Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương Bài 2: Giải bất phương tŕnh và biểu diễn tập nghiệm trình trên trục số: x 4x 1 x trên trục số: x x 1 x 2 x 3 a) 6x – 5 > 13 b) x 5 3 15 2 3 4 Bài 3: Lúc 6 giờ, ô tô một khởi hành từ A . Đến 7giờ Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 30 phút ô tô hai cũng khởi hành từ A với vận tốc lớn lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm hơn vận tốc ô tô một là 20km/h và gặp nhau lúc chiều dài 5m thì diện tích tăng thêm 450 m 2. Tính kích 10giờ30 phút. Tính vận tốc mỗi ô tô ? thước của khu vườn lúc đầu. Bài 4: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Bài 4: ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Chứng minh: AHB CHA. a) Tính BC. b) Kẻ đường phân giác AD của CHA và đường phân b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. giác BK của ABC (D BC; K AC). BK cắt lần lượt Chứng minh: HAB HCA AH và AD tại E và F. Chứng minh: AEF ∽ BEH . c) Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm. c) Chứng minh: KD // AH. Chứng minh: BE2 = BH.BC EH KD d) Chứng minh: d) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Tính SCED AB BC