10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 10_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: 10 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020
- 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 Đề số 1 Họ và tên: Lớp: 3 A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 35789 là: A. 35790 B. 35788 C. 35780 Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 13000 đồng Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 46 cm B. 14 cm C. 46 cm2 Câu 4. Diện tích của hình A là: A.11 cm B. 10 cm2 1cm2 C.1 cm2 Câu 5. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: A. 80m B. 5m C . 4m II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 36807 + 53069 76483 – 15456 10814 x 6 92648 :
- Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 3. Dì Lan có 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 2: Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3: 253 + 10 x 4 = ? A. 200 B. 250 C. 300 D. 293 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27 Câu 5: 1 tuần lễ và 3 ngày = ngày? A. 7 B. 10 C. 14 D. 9 Câu 6: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút Câu 7: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là: A. 110cm B. 55cm C. 65cm D. 85cm Câu 9: Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là A. 20cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 10: Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 50m B.40m C. 60m D. 70m Câu 11: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ? A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 12: Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 đồng. Vậy để mua 6 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền? A. 900 đồng B. 9 000 đồng C.90000đồng D. 90 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 4836 + 2557 7540 – 855 2439 x 4 3648 : 6 Bài 2: Tìm X, biết: X : 6 = 1027 4 x X = 2816 Bài 3: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Đề số 3 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4km32m = .m 1m42cm = .cm 4 giờ 12 phút = . Phút Câu 2: Điền dấu ; = 1kg .913g; 30dm .3000mm; Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 1/4 giờ .25 phút; 12hm 10km Câu 3. Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 Câu 4.Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520 Câu 5. Số 255 đọc là: A. Hai năm năm. B. Hai trăm năm lăm. C. Hai trăm năm mươi năm. D. Hai trăm năm mươi lăm. Câu 6: Tính giá trị của biểu thức a. 103 x 5 – 243 b. 291 + 117 x 7 c. 210 - 927 : 9 . Câu 7: Cô Hồng có 358 quả Bài giải trứng gà. Cô đã bán đi 1/6 số trứng đó. Hỏi cô còn bao nhiêu quả trứng gà? Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 8: Tủ sách thư viện của Bài giải lớp 3A1 có 6 giá. Mỗi giá có 36 quyển. Các bạn đã mượn 28 quyển. Hỏi trên tủ sách còn bao nhiêu quyển? Đề số 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889 Câu 2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288 Câu 3. Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = dm? A. 82 dm B. 802 dm C. 820 dm D. 10 dm. Câu 4. Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm TỰ LUẬN (5 điểm). Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 6943 + 1347 b) 9822- 2918 c) 1816 4 d) 3192 : 7 . . . . Bài 2: Tìm x: a. x x 8 = 240 x 3 b. x : 7 = 300 – 198 c. x – 271 = 729: 9 Bài 3. Người ta uốn một đoạn Bài giải dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 5cm. Tính độ dài đoạn dây đó? Bài 4. Một lớp học có 25 học Bài giải sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh? Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đề số 5: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = g là: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật. Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 có giá trị là: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm B.64cm 2 C. 16cm 2 D. 8cm 2 . Câu 7: Những tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10. C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12. D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Câu 11: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 6 PHẦN 1. Đánh x vào ô trống trước ý trả lời đúng câu 1, 2 và 3 và đọc kĩ yêu cầu ở câu 4, 5 để thực hiện cho đúng yêu cầu 1. Số lớn nhất trong các số sau: 54 893; 53 999; 54 939; 54 993 là số nào? 54 893 54 939 53 999 54 993. 2. 4m 8cm = . cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 48 408 480 4008. 3. Số liền sau của số 72 809 là: 72 808 72 810 72 806 72 812. 4. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5. Tìm x biết: 8462 - x = 762 A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700 PHẦN 2. 1. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống: 529 89 520 4500 + 300 4800 2. Đặt tính rồi tính: a) 63 456 + 21 817 b) 97 261 – 23 819 3. Một cửa hàng đại lí nhận về 8 thùng dầu gội đầu cùng loại gồm có 128 chai. Cửa hàng đã bán đi 5 thùng này. Hỏi số chai gội đầu đã bán là bao nhiêu chai? Bài giải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. 2. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: A. 75865; B. 85865; C. 75875; D. 85875 3. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX 4. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 5. Có 40 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 15 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng? A. 5 hàng B. 45 hàng C. 3 hàng D. 75 hàng 6. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A.3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: 21628 x 3; 45603 + 12908 ; 15250 : 5; 67013- 23114 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng dài 4 cm. a, Tính chu vi hình chữ nhật đó. b, Tính diện tích hình chữ nhật đó. 3. Có 120 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh? 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a, hình tam giác b, hình tứ giác Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 8 Phần I. Trắc nghiệm Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số gồm ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là: A. 3802 B. 30802 C. 30820 2. Số liền trước của số 20301 là: A. 20302 B. 20303 C. 20300 3. Cho các số sau: 43501 ; 45310 ; 43051 ; 45130 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 35014 ; 45310 ; 43051 ; 45130 B. 35014 ; 43051 ; 45130 ; 45310 C. 45310 ; 45130 ; 43051 ; 35014 4. 3dm 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) là: A. 350 B. 35 C. 305 5. Những tháng có 31 ngày là các tháng: A. 4 ; 6 ; 9 ; 11 B. 1; 3; 5; 6; 7; 8 C. 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 6. Khung cửa hình vuông có cạnh 15 dm. Vậy chu vi khung cửa hình vuông đó là: A.60dm B. 50dm C. 40dm Phần II. 1. Đặt tính rồi tính: 34782 + 10345 ; 65862 – 23104; 10142 x 4; 2. a.Tính: b. Tìm X, biết: 42132 + 75645 : 9 X : 4 = 12410 3. Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam? 4. Có một đàn chim bay ngang, tôi liền chào: “Chào 100 bạn!” Chim đầu đáp: “Chúng tôi đã mất cả đàn.” Hỏi đàn chim đó còn lại bao nhiêu con? Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 9 Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là: A. 21 110 B. 21 001 C. 21 011 D. 21 101 2. Số góc vuông có trong hình bên là: Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: A. Thứ ba B. Thứ năm B. Thứ tư D. Thứ sáu 4. 5m6cm = .cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506 Phần 2 1. a) Tính nhẩm: 4000 + 6000 = . 100 000 – 70 000 = . 14 000 x 3 = . 48 000 : 8 = . b) Đặt tính rồi tính : 21 825 + 34 558 91 752 – 6328 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5143 x 3 7016 : 7 2. a) Tính giá trị của biểu thức: 64 575 – 10 021 x 5 b) Tìm x, biết: x – 1723 = 1408 3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu bạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau. Bài giải . . . . 4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia Bài giải . Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đề số 10 Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng 1. Số 65 182 được đọc là: a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai 2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là: a) 4 850 073 b) 485 703 c) 48 573 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: a)120cm2 b)92cm2 c)46cm2 4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? a) 3 tờ b) 4 tờ c) 5 tờ 5. a)Tính nhẩm: 6500 + 500 = 80 000 – 30 000 = 25 000 x 4 = 15 000: 5 = . b) Đặt tính rồi tính: 21 718 x 4 18 752: 3 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 6. Tìm x: 36 403 + x = 62 249 7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế? Bài giải . . . . Tham khảo thêm: Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188