10 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 10_de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.docx
Nội dung text: 10 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 1
- TRUNG TÂM LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP NÉT CHỮ VIỆT netchuviet.com Sưu tầm và biên soạn vởi giáo viên trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng 1. Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀: a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 29 c, 28 d, 39 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm) a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm) 17 - 9 65 34 + 7 35 77 - 9 8 29 + 6 41
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm) a, 39 + 23 = 52 b, 43 – 5 = 48 c, 12 + 23 = 45 d, 26 – 9 = 15 Đề 1.1 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính : 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 . . . Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 89 98 92 94 Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com - Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83 - số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99 - Số liền sau của 99 là 100 Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có đoạn thẳng Có đoạn thẳng ĐỀ SỐ 2 Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; ; ; , 64; 65; ; 67; ; ; 70 71; ; 73; ; ; 76; 77; ; ; 80 b) Viết thành các số:
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com Bốn mươi ba: Ba mươi hai: Chín mươi bảy: Hai mươi tám: Sáu mươi chín: Tám mươi tư: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 . . b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = . Bài 3. Điền dấu , = 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? Bài giải Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác ?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ĐỀ SỐ 3 1. a) Viết thêm các số Năm mươi tư: ; Mười: Bảy mươi mốt: ; Một trăm : b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29; 45; 37 c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 c) Tính : 27 + 12 – 4 = ; 38 – 32 + 32 = 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = . 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 giờ giờ 4. Viết , = 27 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 18 20 – 10 56 – 14 46 – 14 ; 25 + 41 41 + 25 5. Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com hình tròn 6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải 7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải 8. Viết số thích hợp vào 7 5 5 4 3 9 6 4 + – + – 1 2 2 4 1 0 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ; 60 – 20 = 50 + 30 = ; 29 – 9 = ĐỀ SỐ 4 BÀI 1 : Viết số (2điểm) a) Viết các số từ 89 đến 100: b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị BÀI 2 : (3điểm) a) Tính nhẩm :3 + 36 = ;45 – 20 = ;50 + 37 = ;99 – 9 = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 . . . . . c) Tính : 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm =
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm) 12 12 11 1 11 1 10 2 2 10 9 3 3 9 8 4 4 8 7 5 7 5 6 6 giờ giờ > BÀI 4 : < 79 74 ; 56 50 + 6 = (1đểm) ? 60 95 ; 32 – 2 32 + 2 BÀI 5 : (1điểm) Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? Giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 5 Bài 1 : a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 41 70 b). Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : . Viết số thích hợp vào ô trống : + 20 – 10 40 28 -8 +5 Bài 2 : a). Đặt tính rồi tính : 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com b). Tính : 32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 = Bài 3 : 30cm + 4cm = ; 18cm – 8cm = Bài 4 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp : 12 12 12 11 1 11 1 11 12 1 11 1 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 8 4 6 7 6 5 7 6 5 7 6 5 2 giờ 6 giờ 7 giờ 9 giờ Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : hình tam giác hình tròn hình vuông Bài 6 : Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 6 1. Đặt tính rồi tính : 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 2.Tính : 40 + 20 – 40 = ; 38 – 8 + 7 = . 55 – 10 + 4 = ; 25 + 12 + 2 = . 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = . 48 cm + 21cm = . ; 74cm – 4cm + 3cm = . 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com 5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải 1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ; Năm mươi tư : b) Đọc số thành chữ : 69 : . ; 100 : c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90 d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé : 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 80 60 40 20 84 – 4 40 – 20 40 + 20 30 + 10 b) Đặt tính rồi tính : 63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com d) Tính : 35 + 40 – 5 = ; 94 – 3 + 5 = 60cm + 5cm = ; 60m – 40cm = 3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? Bài giải ĐỀ SỐ 7 1.Tính 31 + 14 = 36 – 21 = 87 + 12 = 14 + 31 = 36 – 15 = 87 – 12 = 62 + 3 = 55 – 2 = 90 + 8 = 62 + 30 = 55 – 20 = 90 – 80 = 2. Viết số 50 + . = 50 49 – = 40 49 – . = 9 . + . = 40 75 = . + 60 – > 40
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5 THÁNG 5 THÁNG 5 10 THÁNG 5 11 12 THÁNG 5 THỨ HAI THỨ BA 13 THỨ TƯ 14 THỨ NĂM THỨ SÁU a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : - Ngày hôm qua là thứ - Ngày mai là thứ - Ngày hôm kia là thứ - Ngày kia là thứ b) Thứ năm , ngày , tháng Thứ , ngày 11 , tháng 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ? Bài giải 5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 8 1. a) Viết các số Năm mươi : . ; Ba mươi mốt : b) Đọc số : 78 : . ; 99 : c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 a) Đặt tính rồi tính : 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 b) Tính : 35 + 40 – 75 = ; 94 – 14 + 4 = 80cm + 10 cm = ; 35m – 20cm = 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? Bài giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài giải ĐỀ SỐ 9 1 : Viết số c) Viết các số từ 89 đến 100 : d) Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 90 là ; 17 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 50 gồm chục và đơn vị c) Viết các số tròn chục : 2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ; 45 – 20 = ; 50 + 37 = 99 – 9 = ; 17 – 16 = ; 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm =
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 . . . . . . . . . . . 3. Viết > ; < ; = 39 74 ; 89 98 ; 56 50 + 6 68 66 ; 99 100 ; 32 – 2 32 + 2 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải ĐỀ SỐ 10 Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ? b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? Trả lời: Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Trả lời: Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Giải: Câu 6: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Có tất cả số hình chữ nhật là b, Có bao nhiêu hình tam giác ? Có tất cả số hình tam giác là 1