10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8

docx 16 trang mainguyen 9560
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 1 I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau : Câu 1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với : A. 2 nguyên tố hóa học khác B. 3 nguyên tố hóa học khác C. 1 nguyên tố hóa học khác D. 4 nguyên tố hóa học khác . Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: o o A. 2Cu + O2 t 2CuO . B. CaCO3 t CaO + CO2 o o C. 2KClO3 t 2 KCl + 3O2 D. CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O Câu 3 :(0,5đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ? A. CaO , CO2 . B. CaO , CuO . C. SO2 , P2O5 . D. BaO , SO3 . Câu 4:(0,5đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào? A. Fe3O4 ; CuO. B. KClO3; KMnO4 . C. Không khí. D. H2O. Câu 5 :(0,5đ) Các biện pháp nào sau đây được sử dụng để cải tạo môi trường trong sạch? A. Trồng nhiều cây xanh, nói không với khí cacbonic. B. Xử lý khí thải công nghiệp. C. Tuyên truyền mọi người có ý thức bảo vệ môi trường. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 6 :(0,5đ) Thành phần của các chất theo thể tích trong không khí gồm có: A. 78% khí N2 , 21% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic B. 21% khí N2 , 78% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic C. 1% khí N2 , 21% khí oxi , 78 % khói bụi , hơi nước, khí cacbonic D. 1% khí N2 , 78% khí oxi , 21% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic II) Tự luận : ( 7đ) Câu1 : ( 4đ) 1, (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau : o o a) ? Mg + O2 t ? MgO . b) ?Al + ?O2 t ? Al2O3 o o c) ?Fe + ?O2 t Fe3O4 . d) ?P + ?O2 t ? P2O5. 2, (2đ) Đọc tên oxit tạo thành ở các phản ứng trên. Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2 ) . a)Viết phương trình phản ứng . b)Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành . (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố theo đvC:S=32;O=16) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,5 điểm 1. C 4. B 2. A 5. D 3. C 6. A II. TỰ LUẬN Câu1 : ( 4đ) 1, Cân bằng các phương trình hóa học : mỗi câu đúng 0,5 điểm. o o a) 2 Mg + O2 t 2 MgO . b) 4Al + 3O2 t 2Al2O3 o o c) 3CO + Fe2O3 t 2Fe + 3CO2 . d) 4P + 5O2 t 2P2O5. 2, (2đ) Đọc tên oxit trên: MgO : magie oxit Al2O3: nhôm oxit Fe2O3: sắt (III) oxit CO2 : Cacbon đioxit
  2. CO : cacbon oxit P2O5 : điphotpho pentaoxit Câu 2 o a, S + O2 t SO2 ( 1đ) b, Số mol lưu huỳnh tham gia phản ứng là: nS = mS / MS = 8/32 = 0,25 (mol) (0,5đ) PTHH: o S + O2 t SO2 (0,5đ) Tỉ lệ mol: 1 : 1 Theo đb: 0,25 mol 0,25 mol (0,5đ) Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành là: 0,25 . 64 = 16 (gam) . (0,5đ) KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (4điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3 : Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ: a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O b. Na2O + H2O 2NaOH t0 c. CaCO3  CaO + CO2 d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. t0 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O  Ca(OH)2 . Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là : A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l) Câu 8. Cho 13,5g kim loại nhôm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của nhôm oxit sau khi phản ứng kết thúc là : A. 49,25 g ; B. 79,0 g ; C. 25,5 g ; D. 39.5 g II. Tự luận (6điểm). Câu 1(3,0 điểm) : Điền công thức hoá học và tên gọi vào ô trống trong bảng sau: Nguyên tố K(I) S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al(III) CTHH của oxit Tên gọi Câu2(3,0 điểm): §èt ch¸y hoµn toµn 1,24 gam photpho trong khÝ oxi t¹o thµnh ®iphotpho pentaoxit. a) ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra b) TÝnh khèi l­îng ®iphotpho pentaoxit ®­îc t¹o thµnh
  3. c. TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi (ë ®ktc) ®· tham gia ph¶n øng (Cho biÕt: P = 31; O = 16) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A D D C II. Tự luận (6điểm). Câu 1 Mçi tr­êng hîp ®óng: 0,5 ®iÓm Nguyên K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al tố CTHH K2O SO3 CO2 FeO P2O5 Al2O3 của oxit Lưu huỳnh Cacbon Đi photpho Nhôm Tên gọi Kali oxit Sắt(II)oxit đi oxit đi oxit penta oxit oxit Câu 2: (3,0 ®iÓm). a) Ph­¬ng tr×nh hãa häc: t0 4P + 5O2  2P2O5 0,5®iÓm mP 1,24 b) n P 0,04(mol) 0,5®iÓm MP 31 Theo PTHH: 1 1 n P O .n P 0,04 0,02(mol) 2 5 2 2 1,0 ®iÓm m n .M 0,02.142 2,84(g) P2O5 P2O5 P2O5 c) 5 5 nO .n P .0,04 0,05(mol) 2 4 4 1,0 ®iÓm V n .22,4 0,05.22,4 1,1`2(l) O2 O2 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp. t0 t0 A. C + O2 CO2 B. CaCO3  CaO + CO2 t0 t0 C. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 2. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích: A. 1/2 B. 2/5 C. 1/5 D. 2/4 Câu 3. Thành phần của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2 B. 78% N2, 21% O2 C. 1% CO2 D. 21% O2, 1% CO2 Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ. t0 A . CaO + H2O Ca(OH)2 B. 2HgO  2Hg + O2 t0 t0 C. C + O2 CO2 D. FeO + H2  Fe + H2O Câu 5. Thế tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 8,4g Fe là:
  4. A. 22,4(l) B. 2,24 (l) C. 0,224 (l) D. 11,2 (l) Câu 6. Trong các chất sau, chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. A. CaCO3 B. Fe2O3 C. H2O D. KMnO4 Câu 7. Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ: a) SO3, CaO, MgO b) CaO, MgO, K2O c) SO3, P2O5, CuO d) CuO, CO2, CaO Câu 8. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là: a) Al(OH)2 b) Al(OH)3 c) Al3(OH) d) AlOH3 Câu 9. Khử 40g sắt (III) oxit thu được 14g sắt. Thể tích khí CO cần dùng là: a) 8,4 lít b) 8,6 lít c) 9,2 lít d) 11,2 lít Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit: a) CuOb) Fe2O3 c SO2 d) Na2O Câu 11. Oxit CO2 có axit tương ứng là: A. HCO2 B. H2CO3 C. CO3 D. CaCO3 Câu 12. Thể tích của 3,2gam khí SO2 (đktc) là: A.1,12 lít B.1,2 lít C.2,24 lít D.1,1 lít. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm) a) KClO > KCl + O 3 2 b) Fe + O > Fe O 2 3 4 c) P + O > P O 2 2 5 d) CH + O > CO + H O 4 2 2 2 Câu 14. Nung nóng kali clorat KClO3 thu được 3,36 lít khí oxi (đktc) (2,5 điểm) a) Viết phương trình phản ứng b) Tính khối lượng KClO3 cần dùng. Câu 15. Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4. (2,5 điểm) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết: Fe = 56 ; O =16 ; Mn = 55 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 3 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C B D B B A C B A mỗi câu đúng 0,25 điểm II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. 0 a) 2KClO t 2KCl + 3O 3 2 0 b) 3Fe + 2O t Fe O 2 3 4
  5. 0 c) 4P + 5O t 2P O 2 2 5 0 d) CH + 2O t CO + 2H O 4 2 2 2 mỗi câu đúng 0,5 điểm, nếu không đúng không cho điểm, nếu không ghi điều kiện phản ứng vẫn cho điểm tối đa. Câu 14. a) Viết phương trình phản ứng 0 2KClO t 2KCl + 3O 3 2 0,5 điểm - Tìm số mol khí oxi: V 3,36(l) n 0,15(mol) 22,4 22,4(l / mol) 0,75 điểm 0 b) 2KClO t 2KCl + 3O 3 2 0,5 điểm 2mol 3mol xmol 0,15mol → x = 0,1(mol) Tính khối lượng KClO3 cần dùng: m = n.M = 0,1(mol).122,5(g/mol)=12,25(g) 0,75 điểm Câu 15. Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4. (2,5 điểm) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. 0 2KMnO t K MnO + MnO + O 4 2 4 2 2 0,5 điểm - Tìm số mol KMnO4: m 15,8(g) n 0,1(mol) M 158(g / mol) 0,75 điểm 0 b) 2KMnO t K MnO + MnO + O 4 2 4 2 2 0,5 điểm 2mol 1mol 0,1mol xmol → x = 0,05(mol) Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc): V = n.22,4 = 0,05(mol).22,4(g/mol)=1,12(l) 0,75 điểm KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 4 I/ Trắc nghiệm:(3đ) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 3: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 Câu 4: Oxi có thể tác dụng với: A. Phi kim, kim loại. B. Kim loại, hợp chất. C. Phi kim và hợp chất. D. Phi kim, kim loại và hợp chất. Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt
  6. Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước II/ Tự luận : (7 đ) Câu 7 (2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ? Câu 8 (2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 . Câu 9 (3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5. a. Viết phương trình hóa học? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được? c. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên? ( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 4 I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọnđúng được 0,5 điểm 1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. A 3đ II/ TỰ LUẬN: 1/ Định nghĩa: - Pư phân hủy là pư hóa học từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 0,5 đ - Pư hóa hợp là pư hóa học 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. 0,5đ - 2 VD đúng 1 đ 2/ Oxit bazơ: CuO- Đồng (II) oxit 0,5đ Na2O- Natri oxit 0,5đ Oxit axit: P2O3- Điphptpho pentaoxit 0,5đ Mn2O7- Mangan (VII) oxit 0,5đ 3/ a. PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 0,5đ b. Số mol O2 : 0,05 mol 0,5đ Số mol P2O5 : 0,02 mol 0,25đ Khối lượng P2O5 : 0,02 . 142= 2,84 gam 0,75đ c. PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5đ > Số mol KMnO4 0,1 mol 0,25đ Khối lượng KMnO4 : 0,1 . 122,5 = 12,25 gam 0,25đ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ. A. SO2, CaO, MgO, SO3 C. MgO, CaO, CuO B. CaCO3, Na2O, MgO D. SO2, Na2O, P2O5 Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3. A. Sắt (II) oxit B. Sắt oxit C. Oxit sắt từ D. Sắt(III) oxit Câu 3: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O
  7. B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. KClO3 KCl + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 4: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy. A. CuO + H2 Cu + H2O B. BaO + H2O Ba(OH)2 to C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 5: ( 0,25 điểm). Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4 B. CaCO3 C. Nước D. Không khí. Câu 6: ( 0,25 điểm) Trong các biện pháp sau biện pháp nào không dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu: A. Dùng vải ướt C. Dùng cát. B. Dùng nước. D. Dùng bình cứu hỏa. Câu 7: ( 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây về thành phần của không khí. A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm ) B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78% khí khác, 1% khí oxi D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm ) Câu 8: ( 0, 25 điểm)Cho PTHH: C + O2 CO2 Cần bao nhiêu mol oxi để đốt cháy hết 1 mol C. A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 9: ( 1 điểm) Cho các chất sau: K2MnO4, Mg, Al, . Điền vào chỗ trống cho thích hợp. to 1. + O2 2MgO to 2. 2 KMnO4 + MnO2 + O2 II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đọc tên các oxit sau: ZnO: CrO3 : N2O5: N2O3: Câu 2: (1,5 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Sắt, Nhôm, Phôtpho sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học: Fe3O4 ; Al2O3 ; P2O5. Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy 12,4 (g) P trong bình chứa khí oxi. a. Viết PTHH xảy ra. b.Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng P trên. Câu 4: ( 1,5 điểm) Một oxit có chứa 50% Oxi phần còn lại là một nguyên tố khác. Tìm nguyên tố đó biết khối lượng mol của oxit là 64.
  8. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 5 II. Tự luận: Câu 1: ZnO: Kẽm oxit 0,5 điểm CrO3: Crom ( VI) oxit 0,5 điểm N2O5: Đi nitơ pen ta oxit 0,5 điểm N2O3: Đi nitơ tri oxit. 0,5 điểm Câu 2: to 1. 4 Fe + 3 O2 2 Fe2O 0,5 điểm to 2. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 0,5 điểm to 3. 4 H2 + O2 2 H2O 0,5 điểm Câu 3: to PTHH: 4 P + 5O2 2P2O5 0,5 điểm Số mol P tham gia phản ứng: 0,5 điểm 12,4 n 0,4(mol) P 31 to 4 P + 5O2 2P2O5 0,5 điểm Theo PT: 4mol 5 mol 2 mol Theo bài ra: 0,4 mol 0,5 mol Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết khối lượng P là: 0,5 điểm V 0,5.22,4 11,2(lit) O2 Câu 4: % nguyên tố còn lại là: 100% - 50 % = 50 % 64 Khối lượng mol của nguyên tố cần tìm là: 32 2 => Nguyên tố cần tìm là S.
  9. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 6 I/ Trắc nghiệm : 3đ Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là : A . sự oxi hóa B . sự cháy C . sự đốt nhiên liệu D . sự thở Câu 2 : Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là dùng cho : A . Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh. B . Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu. C . Sự hô hấp và sự cháy D . Sự cháy và đốt nhiên liệu Câu 3 : Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC . Công thức hóa học của oxit là : A . P2O3 B . P2O5 C. PO2 D . P2O4 Câu 4 : Sự cháy khác sự oxi hóa chậm là : A . có phát sáng B . không phát sáng C . có tỏa nhiệt D . không tỏa nhiệt Câu 5 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ , oxi , các khí khác trong không khí lần lượt là : A . 78% , 20% , 2% B . 78% , 21% , 1% C . 50% , 40% , 10% D . 68% , 31% , 1% Câu 6 : Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là : A . Nước B . Không khí C . KMnO4 D . CaCO3 II/ TỰ LUẬN : 7đ Câu 7 : Các oxit sau thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó ? . 1,5đ Na2O , CaO , CO2 , SO3 Câu 8 : Hãy cho biết các phản ứng sau thuộc phản ứng nào ? . Vì sao ? 1,5 đ t 0 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O (1) CaO + CO2 CaCO3 (2) 3H2O + P2O5 2H3PO4 (3) Câu 9 : 4đ . Đốt cháy 6,2g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) . a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy . b ) Tính thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng . c) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan (CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu ? ( P = 31 O =16 C =12 H = 1 ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 6 I/ TRẮC NGHIỆM : 3đ Câu 1 2 3 4 5 6
  10. Phương án A B B A B C II/ TỰ LUẬN : 7đ Câu Nội dung cần nêu được Điểm 7 - Oxit axit : vì C , S là phi kim 0,75đ CO2 Cacbon đioxit SO3 lưu huỳnh trioxit - Oxit bazzơ : vì Na , Ca là kim loại 0,75đ Na2O Natri oxit CaO Canxi oxit 8 - PT (1) thuộc phản ứng phân hủy vì : từ một chất sinh ra nhiều 0,75đ chất mới . - PT(2) , (3) thuộc phản ứng hóa hợp vì có một chất mới được sinh 0,75đ ra từ hai hay nhiều chất ban đầu. 9 t 0 0,5đ - PTPƯ xảy ra : 4 P + 5O2  2P2O5 (1) - Theo bài ra có : nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol 0,5đ a) - Theo PT ta có : nP2O5 = 1/2nP = 0,1 mol Khối lượng P2O5 mP2O5 = n . M = 0,1 . 142 = 14,2g b) Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng : 0,5đ V O2 = n02 . 22,4 mà nO2 = 5/4 nP = 5/4 . 0,2 = 0,25 mol Vậy VO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit t 0 1đ c) PT xảy ra : CH4 + 2O2  CO2 + 2 H2O (2) - Theo PT (1) và (2) thì : 0,5đ nC02 = ½ nO2 = ½ . 0.25 = 0,125 mol 1đ Vậy thể tích khí CO2 (đktc) là : V CO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 lit . HẾT KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 7 I. Trắc nghiệm (2điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO Câu 3. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 4 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. t0 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O  Ca(OH)2 . II.PHẦNTỰ LUẬN (8đ) Câu 5: (2.0điểm) Đọc tên các oxit sau: a/ Al2O3 c/ Fe2O3 b/ P2O3 d/ H2O
  11. Câu 6: (3.0điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào . a, Fe + O2 > Fe3O4 b, KNO3 > KNO2 + O2. c, Al + Cl2 > AlCl3 Câu 7: (3,0điểm) Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2. a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng KClO 3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O 2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. . HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 7 I.Trắc nghiệm (2.0đ) Câu 1 2 3 4 Đáp C B A D án Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II.Tự luận (8.0đ) Biểu Câu Nội dung điểm 5 a/: Nhôm oxit 0. 5đ b/: Điphotphotrioxit 0. 5đ c/: Sắt ( III) oxit 0. 5đ d/: Hiđrooxit 0. 5đ 6 to 1.0đ a, 3Fe + 2O2  Fe3O4 ( PƯHH ) 1.0đ b, 2KNO3 2KNO2 + O2. (P ƯPH) 1.0đ c,2 Al + 3Cl2 2AlCl3 ( PƯHH ) to 7 a, 3Fe + 2O2  Fe3O4 0.25đ m 126 b. n 2,25(mol) Fe đ M Fe 56 0.5 Theo PTPƯ ta có o đ t 0.25 3Fe + 2O2  Fe3O4 3mol 2mol 2,25mol 1,5mol
  12.  n = 1,5 (mol) 0.5đ O2 V 1,5.22,4 33,6(l) O2 0.5đ c.n = 1,5 (mol) O2 Theo PTPƯ ta có to 2KClO3  2KCl + 3O2 đ 2mol  3mol 0.5 1mol  1,5mol  n 1(mol) KClO3 m 1.122,5 122,5(g) đ KClO3 0.5 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ A Câu 1( 3 điểm): a) Hoàn thành các PTHH sau: 1. H2 + O2→ H2O 2. Fe3O4 + H2 → H2O + Fe 2. Al2O3→ Al + O2 4. Al + HCl→ AlCl3 + H2 b) Cho biết các PTHH trên thuộc những loại phản ứng hoá học nào? Câu 2(3 điểm): a) Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào: H2S , KHCO3 ,Na2O, Ba(OH)2 , H3PO4, Fe2(SO4)3, b) Gọi tên các hợp chất trên. Câu 3( 1 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Ba(OH) 2, HCl, Na2SO4. Câu 4(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 5,6 gam sắt. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính được khối lượng sắt (III)oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ. ĐỀ B Câu 1( 3 điểm): a) Hoàn thành các PTHH sau: 1. HgO → Hg + O2 2. Fe2O3 + H2 → H2O + Fe 2. P + O2 → P2O5 4. Ba + HCl→ BaCl2 + H2 b) Cho biết các PTHH thuộc những loại phản ứng hoá học nào? Câu 2(3 điểm): a)Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào: H2SO4 , CuO , NaHCO3 , Ca(OH)2 , HBr, Al2(SO4)3, b) Gọi tên các hợp chất trên. Câu 3( 1 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: KOH, H2SO4, NaCl. Câu 4(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (II) oxit và thu được 19,6 gam sắt. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính được khối lượng sắt (II)oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ A Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a.Hoàn thành các PTHH sau: 2 điểm
  13. 1. 2H2 + O2→ 2H2O 2. Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe 3. 2Al2O3→ 4Al + 3O2 4. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 b.-PƯ hoá hợp: 1 1 điểm -PƯ phân huỷ: 3 - PƯ oxi hoá khử:1, 2 - PƯ thế: 4 Câu 2 a) Oxit: Na2O 2 điểm axit: H2S, H3PO4 bazơ: Ba(OH)2 muối: KHCO3, Fe2(SO4)3 b) Tên các chất: Na2O: Natri oxit,H2S: Axit sunfuhiddric, H3PO4: Axit photphoric, Ba(OH)2 : Bari hiđroxit,KHCO3: Kali 1 điểm hiđrocacbonat, Fe2(SO4)3: Sắt(III) sunfat Câu 3 - Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm 0,25 - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu 0,25 xanh thì dung dịch đó là Ba(OH)2. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu 0,25 đỏ thì dung dịch đó là HCl. 0,25 Còn lại là Na2SO4. Câu 4 nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) 1 điểm Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,1 0,3 0,2 1 điểm m = 0,1 . (56+ 16) = 7,2(g) 1 điểm Fe2 O3 V = 0,3.22,4 = 6,72(lít) H 2 ĐỀ B Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a.Hoàn thành các PTHH sau: 2 điểm 1. 2HgO → Hg + O2 2. Fe2O3 + 3H2 → 3H2O + 2Fe 3. 4P + 5O2 → 2P2O5 4. Ba + 2HCl→ BaCl2 + H2 b.-PƯ hoá hợp: 3 1 điểm -PƯ phân huỷ: 1 - PƯ oxi hoá khử: 2,3 - PƯ thế: 4 Câu 2 a) Oxit: CuO 2 điểm axit: H2SO4, HBr bazơ: Ca(OH)2 muối: NaHCO3, Al2(SO4)3 b) CuO: Đồng (II) oxit, H2SO4: Axit sunfuric, HBr: Axit 1 điểm brômhiđric, Ca(OH)2: Canxi hiđroxit, NaHCO3: Natri hiđrocacbonat, Al2(SO4)3: Nhôm sunfat. Câu 3 - Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm 0,25 - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm. 0,25 Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì dung dịch đó là KOH. 0,25 Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím 0,25 chuyển thành màu đỏ thì dung dịch đó là H2SO4. Còn lại là NaCl.
  14. Câu 4 nFe = 19,6 : 56 = 0,35 (mol) 1 điểm Fe O + H2 → Fe + H2O 0,35 0,35 0,35 1 điểm m FeO = 0,35. (56+ 16) = 25,2(g) 1 điểm V = 0,35.22,4 = 7,84(lít) H 2 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 9 Câu 1 : Cho các chất sau : CO2, MgO,Ag2O, HClO, SO2 . Hãy cho biết chất nào là oxit axit , oxit bazơ . Đọc tên các oxit đó . Câu 2 : Viết phương trình phản ứng cháy xảy ra khi cho các chất tác dụng với oxi : Mg, C , K , Al . Câu 3 : Có các phương trình hóa học sau : t o 1) 4Na + O2  2Na2O t o 2) 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 H2O 3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 o t ,v2o5 4) 2SO2 + O2  2SO3 t o 5) 2HgO  2Hg + O2 Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp , phản ứng nào là phản ứng phân hủy . vì sao ? Câu 4 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao . a) Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ b) Dùng lượng khí oxi ở trên để oxi hóa 0,36 gam cacbon(C) . Tính thể tích khí tạo thành (đktc) . (Fe = 56, O = 16, C = 12 ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 9 Câu Nội dung Điểm 1 - Oxit axit : CO2 , SO2 0,5 (2 điểm) + CO2 : Cacbon đioxit 0,25 + SO2 : Lưu huỳnh đioxit 0,25 - Oxit bazơ : MgO, Ag2O 0,5 + MgO : magie oxit 0,25 + Ag2O : bạc oxit 0,25 2 Các PTHH : (2 điểm) t o 0,5 2Mg + O2  2MgO t o 0,5 C + O2  CO2 0,5 t o 4K + O2  2K2O 0,5 t o 4Al + 3O2  2Al2O3 3 - Các phản ứng 1,4 là phản ứng hóa hợp 1 (3 điểm) + vì chỉ có một sản phẩm tạo thành từ nhiều chất ban đầu 0,5 - Các phản ứng 2,5 là các phản ứng phân hủy 1 + vì có nhiều sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu 0,5 4 t o 0,5 a) PTHH : 3Fe + 2O2  Fe3O4 (3 điểm) n 2,32 : 232 0,1(mol) 0,5 Fe3O4 0,25 b) Theo PTHH : nFe = 3 .0,1 = 0.3 (mol) 0,25 n 2.0,1 0,2(mol) O2 0,25 Suy ra : mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g ) 0,25 m 0,2.32 6,4(g) O2
  15. t o 0,25 c) C + O2  CO2 0,25 nC = 0,36 : 12 = 0,03 ( mol) 0,25 nCO 0,03(mol) Suy ra : 2 0,25 V 0,03.22,4 0,672(l) CO2 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 10 I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1 :Những chất nào trong số các chất sau, dùng để điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: A/ KClO3, KMnO4 B/ H2O, không khí . C/ Fe3O4 D/ KClO3, Fe3O4 Câu 2: Một oxit của N có nguyên tố N chiếm 30,43% về khối lượng, còn lại là oxi.Hãy chọn CTHH đúng cho oxit trên: A/NO b/NO2 C/N2O D/N2O5 Câu 3: Thành phần của không khí gồm: A/ 21% khí ôxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. B/ 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí ôxi. C/ 21% khí nitơ, 78% khí ôxi, 1% các khí khác. D/ 21% khí ôxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. Câu 4: Dùng 8,1g nhôm đem đốt trong 2,24lit khí Ô xi (đktc). Hỏi có bao nhiêu % về khối lượng nhôm chưa tham gia phản ứng? 4Al +3 O2 2Al2O3 A/ 53,67g B/ 55% C/ 55,67%. D/ 44,34% Câu 5: Người ta thu khí ôxi vào lọ bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào của ôxi: A/ Khí ôxi nhẹ hơn nước B/ Khí ôxi nặng hơn nước. C/ Khí ôxi dễ trộn lẫn vào nước D/ Khí ôxi tan ít trong nước. Câu 6: Ôxit nào sau đây là ô xit hỗn hợp: A/ Fe3O4 B/ Fe2O3 C/ Al2O3 D/ MnO4 II/ TỰ LUẬN (7,0Đ) Câu 7 (2,0đ) Em hãy viết PTHH biễu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất sau: C, Zn, Al, Fe. Câu 8(2,0đ) Trong các ôxit sau: Na2O, SO3, SiO2 , N2O5, PbO, CuO a/ Những ôxit nào thuộc ôxit bazơ ? những ôxit nào thuộc ôxit axit? b/ Đọc tên các ôxit trên Câu 9: (3,0đ) a/ Người ta điều chế Oxi từ Kaliclorat theo sơ đồ sau: 0 2KClO3 T 2 KCl + 3O2 Nếu lấy 12.25g KClO3 để điều chế khí ôxi thì sau phản ứng số gam khí ôxi thu được là bao nhiêu? b/ Để thu được khí ôxi bằng lượng trên thì cần dùng bao nhiêu gam Kalipemanganat KMnO4 ( Biết hiệu suất phản ứng là 80%) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 10 I/ TRẮC NGHIỆM (3Đ) 1A ; 2B ; 3D ; 4C ; 5D ; 6A II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 7 (2,0đ) Chọn chất và cân bằng đúng, mỗi phương trình hoá học (0,5đ) Nếu chọn chất đúng nhưng cân bằng sai ( 0,25đ)
  16. Câu 8(2,0đ) a/ Phân loại được ôxits axit (1,0đ) :(SO3, SiO2, N2O5) Ôxits bazơ: Na2O, PbO, CuO) b/ Đọc tên đúng (1,0đ) ( mỗi CTHH đọc sai – 0,15đ) Câu 9(3đ) - Cân bằng đúng (0,5đ) 12,25 a/ tính nKClO3= 0,1mol (0,5đ) 122,5 Tính được số mol O2 : 0,15 mol(0,5đ) - Tính được khối lượng O2: 4,8g (0,5đ) b/ - viết đúng PTHH:(0,5đ) PTHH: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 -Tính được khối lượng của KMnO4 theo LT: 47,4g ( 0,25đ ) 47,4 -Với H=80% , thì Khối lượng của KMnO4 : *100 59,25g (0,25đ) 80