Vật lí 9 - Chuyên đề quan hệ giữa U và I

docx 4 trang hoaithuong97 9140
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 9 - Chuyên đề quan hệ giữa U và I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxvat_li_9_chuyen_de_quan_he_giua_u_va_i.docx

Nội dung text: Vật lí 9 - Chuyên đề quan hệ giữa U và I

  1. CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ GIỮA U VÀ I 1/ Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó: A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần 2/ Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐDĐ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ: A. tăng thêm 0,25A B. giảm đi 0,25A C. tăng thêm 0,50A D. giảm đi 0,50A 3/ Mắc một dây R= 24Ω vào U= 12V thì: A. I = 2A B. I = 1A C. I = 0,5A D. I = 0,25A 4/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là: A. 3Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 30Ω 5/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 9V B. 18V C. 36V D. 45V 6/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở Ion của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. 7/ Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch đo được là 2A thì hiệu điện thế phải là: A. 32V B. 24V C. 12V D. 6V 8/ Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 0,12 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu? (RA ≈ 0Ω) A. 2,4V B. 240V C. 24V D. 0,24V 9/ Chọn câu đúng: A. 0,5MΩ = 500kΩ = 500 000Ω. B. 0,0023MΩ = 230Ω = 0,23kΩ C. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ D. 1Ω = 0,01kΩ = 0,0001MΩ 10/ Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? A. I = U.R B. I = U:R C. R = U:I D. U = RI 11/ Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. ba bóng mắc song song B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên D. ba bóng mắc nối tiếp nhau 12/ Căn cứ vào đồ thị cho sau đây, điện trở của dây có trị số: A. 5Ω B. 3Ω C. 2,25Ω I(A) D. 1,5Ω 13/ Trên đồ thị cho trong hình vẽ câu 12, hiệu điện thế ứng với cường độ dòng điện 1,2A là: 0,9 0,6 0,3 U(V) O 1,5 3,0 4,5
  2. A. 3V B. 6V C. 9V D. 12V 14/ Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là : A. 40Ω B. 30Ω C. 10Ω D. 9,375Ω 15/ Điện trở tương đương của hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau luôn có trị số: A. Rtđ R2 C. Rtđ R1 + R2 16/ Mắc R1 vào hai điểm A,B của mạch điện thì I = 0,4A. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R2 = 10Ω mà I’ = 0,2A thì R1 có trị số là: A. 5Ω B. 10Ω C. 15Ω D. 20Ω 17/ R1 = 5Ω, R2 = 10Ω, R3 = 15Ω mắc nối tiếp nhau. Gọi U1, U2, U3 lần lượt là hiệu điện thế của các điện trở trên. Chọn câu đúng. A. U1:U2 :U3 = 1:3:5 B. U1:U2 :U3 = 1:2:3 C. U1:U2 :U3 = 3:2:1 D. U1:U2 :U3 = 5:3:1 18/ Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. 60V B. 90V C. 135V D. 150V 19/ Có hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 15Ω biết R1 chỉ chịu được hiệu điện thế tối đa là 15V, còn R2 chịu được hiệu điện thế tối đa là 30V. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. 30V B. 40V C. 45V D. 60V 20/ Các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch nối tiếp ? A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. U = U1 + U2 D. Rt đ = R1 + R2 21/ Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Câu nào sau đây là sai? A. I1 = I2 = I B. Rtđ = 14Ω C. U1 = 16V D. U2 = 16V 22/ Hai điện trở R1, R2 mắc song song. Câu nào sau đây là đúng? A. Rtđ > R1 B. Rtđ > R2 C. Rtđ = R1 + R2 D. Rtđ < R1 ; R2 23/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là: A. 25Ω B. 12,5Ω C. 6Ω D. 3Ω 24/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Câu nào sau đây là đúng? A. I1 = 1,5 I2 B. I1 = I2 C. I2 = 1,5 I1 D. I1 = 2,5 I2 25/ R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 30Ω mắc song song với nhau. Nhận định nào sau đây là đúng? A. I1 : I2 : I3 = 1:3:2 B. I1 : I2 : I3 = 2:3:1 C. I1 : I2 : I3 = 3:2:1 D. I1 : I2 : I3 = 1:2:3 26/ Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 2A. Hỏi có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. 22,5V B. 60V C. 67,5V D. 82,5V 27/ Một dây dẫn có điện trở R = 27Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 3Ω A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 28/ Mắc R1 vào hai điểm A,B của mạch điện thì I = 0,4A. Nếu mắc song song thêm một điện trở R2 = 10Ω mà I’= 0,8A thì R1 có trị số là: A. 20Ω B. 15Ω C. 10Ω D. 5Ω 29/ Hai điện trở R1, R2 có trị số bằng nhau, đang mắc song song chuyển thành nối tiếp thì điện trở tương đương của mạch sẽ thay đổi thế nào?
  3. A. tăng lên 4 lần B. không đổi C. giảm đi 4 lần D. giảm 2 lần 30/ Hai điện trở R1, R2 có trị số bằng nhau, đang mắc song song chuyển thành nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi thế nào? A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần 31/ Hai dây cùng chất, tiết diện bằng nhau và dây 1 dài gấp ba dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 = 2R2 B. R1 = 4R2 C. 3R1 = R2 D. R1 = 3R2 32/ Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m. Kết luận nào sau đây là sai? A. Tiết diện hai dây bằng nhau B. Điện trở hai dây bằng nhau C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn D. Điện trở dây 2 lớn hơn 33/ Hai dây nhôm, tiết diện bằng nhau, dây 1 dài 20m, dây 2 dài 40m mắc nối tiếp nhau. Kết luận nào sau đây là sai ? A. I = I1 = I2 B. R1 I2 D. U1 = U2 37/ Hai dây Nicrom, dài bằng nhau, dây 1 có S1 = 0,2mm2, dây 2 có S2 = 0,4mm2 mắc song song nhau vào mạch điện. Kết luận nào sau đây là đúng? A. I1 = 2 I2 B. I1 = I2 C. I1 = ½ I2 D. I1 =¼ I2 38/ Một dây cáp đồng lõi có mười sợi đồng nhỏ tiết diện bằng nhau. Điện trở của dây cáp đồng lớn là 10Ω thì điện trở của mỗi sợi đồng nhỏ trong lõi là: A. 1Ω B. 10Ω C. 20Ω D. 100Ω 39/ Một sợi lò xo bếp điện bằng hợp kim của đồng khi mắc vào mạch điện thì dòng điện qua nó là I . Cắt ngắn dây này đi một ít rồi mắc trở lại chỗ cũ thì kết luận nào sau đây không đúng? A. điện trở của dây giảm : R’ I C. dòng điện qua nó giảm: I’ < I D. khối lượng dây giảm : m’ < m 40/ Hai dây dẫn cùng chất khối lượng bằng nhau, dây 1 dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây không đúng? A. R1 = 2 R2 B. R1 = 4 R2 C. hai dây có khối lượng riêng bằng nhau D. tiết diện dây1 nhỏ hơn tiết diện dây2 41/ Hai dây đồng, dài bằng nhau. Bán kính của tiết diện dây 2 gấp đôi bán kính của tiết diện dây 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 < R2 B. R1 = R2 C. R1 = 4 R2 D. R2 = 4 R1 42/ Hai dây sắt, dây 1 có đường kính và chiều dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. S1< S2 B. R1 = 4 R2 C. R1 = ½ R2 D. R1 = R2 43/ Một dây Nikelin ρ=0,40.10- 6Ωm, dài 10m, tiết diện 0,1 mm2 sẽ có điện trở là: A. 10Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 40Ω 44/ Một dây Nikelin ρ=0,40.10- 6Ωm, dài 10m, tiết diện 0,1 mm2 mắc vào hai điểm có U=12V thì dòng điện qua nó có cường độ là:
  4. A. 0,3A B. 0,15A C. 0,10A D. 0,05A 45/ Trên một biến trở con chạy có ghi Rb ( 100Ω - 2A ). Câu nào sau đây là đúng khi nói về con số 100Ω ? A. là điện trở định mức của biến trở B. là điện trở bé nhất của biến trở C. là điện trở bắt buộc phải sử dụng D. là điện trở lớn nhất của biến trở