Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tu_vung_li_thuyet_mon_anh_7_unit_5_vietnamese_food_and_drink.pdf
Nội dung text: Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink
- Compiled by Lâm Phan UNIT 5. VIETNAMESE FOOD AND DRINK A. VOCABULARY Getting Started alone (adj) /ə'lə n/: một mình sweet soup (n) /swi:t su:p/: chè fridge (n) /'frid /: tủ lạnh turmeric (n) /'t :mərik/: nghệ ʊ tofu (n) /'tofu/: đậu hũ, đậu khuơn shrimp (n) /∫rimp/: con tơm ɜ fried (adj) /fraid/:ʒ được chiên, rán → fry (v) eel (n) /i:l/: con lươn /frai/: chiên, rán bitter (adj) /bitər/: đắng afraid (adj) /ə'freid/: e ngại tasty (adj) /'teisti/: đầy hương vị, ngon mineral water (n) /'minərəl,w :tər/: nước salty (adj) /'s :lti/: mặn → salt (n): muối khống spicy (adj) /'spaisi/: cay, hăng ɔ ɔ carton (n) /'k :tn/: hộp bìa cứng fragrant (adj) /'freigrənt/: thơm instead (adv) /in'sted/: thay vì sour (adj) /sa ər/: chua green tea (n)ɑ/'gri:nti:/: trà xanh, chè xanh sweet (adj) /swi:t/: ngọt ʊ beef noodle soup (n): phở bị, súp bị, bún bị, cook (v) /kuk/: nấu omelette (n) /' mlit/: trứng rán A Closer Look 1 heat (v) /'hi:t/:ɔ đun nĩng in half: một nửa heat (n) /'hi:t/: sức nĩng, hơi nĩng flour (n) /'fla ər/: bột pour (v) /p :/: rĩt, đổ, trút medium (adj) /'mi:diəm/: trung bình ʊ fold (v) /fə ld/: gấp, gập golden (adj) /'gə ldən/: cĩ màu vàng ɔ beat (v) /bi:t/: đập, đánh spring rolls (n) /spr ŋ rə lz/: ram, nem rán ʊ ʊ serve (v) /s :v/: phục vụ, dọn mĩn pancake (n) /'pỉnkeik/: bánh xếp ɪ ʊ together (adv) /tə'geðər/ + with: cùng với pork (n) /p :k/: thịt heo ɜ pepper (n) /'pepər/: tiêu dish (n) /di∫/: mĩn ăn ɔ pan (n) /pỉn/: chảo, xoong ingredient (n) /in'gri:diənt/: nguyên liệu, thành → frying pan (n) /'fraiiηpỉn/: chảo rán phần cooking oil (n) /k ki /: dầu ăn fork (n) /f :k/: cái nĩa mixture (n) /'mikst∫ər/: hỗn hợp sauce (n) /s :s/: nước sốt A Closer Look 2 ʊ ɳ ɔil ɔ ɔ a bottle of (milk/ water/ ): một chai a kilo of (beef/ pork/ chicken ): một cân, một kí a bag of (oranges/ apples/ turmeric ): một túi a bunch /b nt∫/ + of (flowers / roses / friends ): một đám, một bĩ a loaf /lə f/ + of (bread): một ổ ʌ a pair of (jeans / pants / scissors / shoes / ): một đơi ʊ a tin of (tuna / beans / flowers / grapes/ ): một hộp (thiếc) a bar of (chocolate / soap / gold / iron ): một thanh a carton of (milk / juice / eggs / yogurt ): một hộp (giấy) a bowl of (soup / noodles / rice / cereal ): một bát, một tơ 1
- Compiled by Lâm Phan a slice of (sandwich / bread / cake/ meat ): một miếng, một mẩu a pack of (cigarettes / cards ): một túi, một gĩi a glass of (coffee / lemonade / water / soda ): một ly a set of (computer / teapot / cups / knives ): một bộ a tube/tju:b/ + of (toothpaste / ice-cream / glue ): một ống, một thanh a piece /pi:s/ + of (rock / sugar / salt / music / news ): một mẩu, một miếng affirmative (adj) /ə'f :mətiv/: khẳng định interrogative (adj) /,intə'r gətiv/: nghi vấn negative (adj) /'negətiv/: phủ định both /bə θ/ + of: cả hai Communication ɜ ɒ sticky rice (n) /'stiki rais/: xơi celebrityʊ (n) /si'lebrəti/: nổi tiếng, nổi danh sausage (n) /'s :sid /: xúc xích chef (n) /∫ef/: đầu bếp, bếp trưởng yoghurt (n) /'jougə:t/: sữa chua a few of + Ns/es: một vài tuna (n) /'tu:nəɔ/: cáʒ ngừ slice (v) /slais/: cắt → sliced (adj): được cắt lát ham (n) /hỉm/: giăm bơng, thịt xơng khĩi grill (v) /gril/: nướng → grilled (adj): được taste (v) /teist/: cĩ vị nướng Skills 1 stew (v) /stu:/: hầm, ninh variety (n) /və'raiəti/: đa dạng, nhiều loại bone (n) /bə n/: xương cow (n) /ka /: con bị → boneless (adj) /'bounlis/: khơng xương, rút pot (n) /p t/: nồi, vại ʊ ʊ xương cut (v) /k t/: cắt ɒ broth (n) /br :θ/: nước lèo, nước dùng recipe (n) /'resəpi/: cách nấu nướng, cơng thức slice (n) /slais/: lát mỏng a pinch ofʌ /pint∫/: một nhúm ɔ among (pre) /ə'm η/: trong số, giữa nhiều teaspoon (n) /'ti:slpu:n/: muỗng trà/ cà phê người/vật tablespoon (n) /'teiblspu:n/: muỗng xúc thức ăn snack (n) /snỉk/: ʌăn nhẹ plate (n) /pleit/: đĩa (đựng thức ăn) be made from (v): được làm từ Skills 2 chili (n) /'t ili/: quả ớt soften (v) /'s fn/: làm mềm example (n) /ig'z :mpl/: ví dụ grip (v) /grip/: giữ chặt, nắm chặt ʃ ɒ pastry (n) /'peistri/: bánh ngọt (làm bằng bột stir-fry (v) /'st :frai/: xào ɑ nhào) roll (v) /'rə l/: lăn, cuộn ɜ sound (v) /sa nd/: nghe cĩ vẻ remove (v) /ri'mu:v/: loại bỏ, xĩa ʊ pure water (n) /pj ər/: nước sạch, tinh khiết seed (n) /si:d/: hạt ʊ squeeze (v) /skwi:z/: ép, vắt chopsticks (n) /'t∫ pstiks/: đũa ʊ desire (n) /di'zaiər/: mong muốn, khao khát onion (n) /' niən/: hành tây ɒ soy sauce (n) /,s i's :s/: nước tương Looking Back ʌ ɒ ɔ boil (v) /b il/: đun, sơi put (v) / p t/: đặt cheese (n) /t∫i:z/: phơ mai electric cooker (n): nồi cơm điện ɔ ˈ ʊ 2
- Compiled by Lâm Phan B. VERB PHRASE 1. Warm sth up: làm nĩng, hâm lại Ex. We warmed the rolls up in the oven. 2. Cook sth over high/medium/low: nấu dưới lửa/ nhiệt độ cao/trung bình/ nhỏ Ex. Cook the rice over low heat for 15 minutes C. GRAMMAR I.Noun: Danh từ đếm được (countable noun) và danh từ khơng đếm được (uncountable noun) 1. Danh từ đếm được - Là những danh từ cĩ thể đếm được. Ex: girl, picture, cat, chair, tree, apple - Cĩ thể dùng a/an và số đếm trước danh từ đếm được. Ex: A book; five people - Danh từ đếm được tồn tại ở hai dạng: số ít và số nhiều (girl – girls; cat – cats ) - Để chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, ta thêm s/es vào sau danh từ ấy. 2. Danh từ khơng đếm được - Danh từ khơng đếm được chỉ những gì khơng thể đếm được, những cái mang tính trừu tượng. - KHƠNG thể dùng a/an và số đếm trước danh từ khơng đếm được. - Động từ chia sau danh từ khơng đếm được luơn luơn ở dạng số ít. Ex: music, rice, money, bread, gold, blood II.How much/ How many: dùng để hỏi số lượng II.1 How much: 1 – Cách sử dụng "How much" cũng cĩ nghĩa là "bao nhiêu", dùng để hỏi số lượng của vật khơng đếm được như: rice (gạo), water (nước) Ngồi ra “How much” cịn dùng trong câu hỏi về giá cả. 2 – Cấu trúc câu hỏi về số lượng a/ Động từ “to be” Câu hỏi: How much + danh từ khơng đếm được + be + there ? Trả lời: There is/are + từ chỉ số lượng. Động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ đứng đằng sau nĩ. Ex. How much money is there in the wallet? How much bread is there? (Cĩ bao nhiêu tiền ở trong ví?) (Cĩ bao nhiêu bánh mì ở đĩ?) There is $200. There are two loaves. (Cĩ 200 đơ.) (Cĩ 2 ổ) b/ Động từ thường Câu hỏi: How much + danh từ khơng đếm được + do/does + S + động từ? Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng. Ex: How much rice does she need? (Cơ ấy cần bao nhiều gạo) 3
- Compiled by Lâm Phan She needs five kilos. (Bạn cần bao nhiêu thịt bị?) (Cơ ấy cần 5 cân.) One pound, please. How much beef do you want? (Một cân Anh. (= 0,454 kg)) 3 – Cấu trúc câu hỏi về giá tiền a/ Động từ “to be” Câu hỏi: How much + is/are + chủ ngữ? Trả lời: Chủ ngữ + is/are + giá tiền. Động từ “be” được chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào chủ ngữ. Ex: How much is a tube of toothpaste? How much are two bottles of water? (Bao nhiêu tiền một tuýp kem đánh răng?) (Bao nhiêu tiền hai chai nước?) It is fifteen thousand dong. They are ten thousand dong. (Nĩ cĩ giá 15 nghìn đồng.) (Chúng cĩ giá 10 nghìn đồng) b/ Động từ thường Câu hỏi: How much + do/does + chủ ngữ + cost? Trả lời: Chủ ngữ + cost + giá tiền. “cost” cĩ thể giữ nguyên thể hoặc thêm “s” tùy vào chủ ngữ. Ex: How much do these oranges cost? How much does a bowl of noodles cost? (Những quả cam này giá bao nhiêu?) (Một bát mì giá bao nhiêu?) They cost twenty-five thousand dong. It costs thirty thousand dong. (Chúng cĩ giá 25 nghìn đồng.) (Nĩ cĩ giá 30 nghìn đồng.) II.2 How many 1 – Cách sử dụng “How many” cĩ nghĩa là “bao nhiêu”, nĩ được dùng trong câu hỏi hỏi về số lượng của các vật đếm được. Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau “How many” phải là danh từ số nhiều. 2 – Cấu trúc câu hỏi số lượng a/ Động từ “to be” Câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + are there + ? Trả lời: There is/There are + từ chỉ số lượng. Ex: How many students are there in your class? (Cĩ bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?) There are eleven. (Cĩ 11.) b/ Động từ thường Câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ + động từ? Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng. Ex: How many loaves of bread do you want? (Bạn muốn mua mấy ổ bánh mỳ?) 4
- Compiled by Lâm Phan I want one, please. (Anh ấy cần bao nhiêu trứng?) (Tơi muốn một ổ.) He needs a dozen. How many eggs does he need? (Anh ấy cần một tá.) III.a/an/some/any 1.”a” và “an” - được dùng cho danh từ số ít đếm được . -“a” đứng trước phụ âm : a cat, a dog, a table -“an” đứng trước nguyên âm ( nguyên âm là những chữ cái bằng đầu từ u, e, o,a,i :an ocean, an orange bike, 2. “some” và “any” a. Ý nghĩa - Cả “some” và “any” đều cĩ nghĩa là một vài b. Cách dùng *Some - Chúng ta cĩ thể dùng “some” với danh từ khơng đếm đượcvà danh từ số nhiều. - “Some” được dùng trong câu khẳng định. Ex: Tom gave me some oranges - Ngồi ra chúng ta cũng cĩ thể dùng “some” trong câu hỏi mang ý nghĩa mời mọc Ex: Do you need some paper to write on? Would you like some potato? * Any: - Chúng ta dùng any với danh từ khơng đếm được và danh từ số nhiều -“Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Ex: Do you have any idea for this problem? 5